Câu Hỏi Trắc Nghiệm Học Nghề Tin Học Lớp 8 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tin học
Câu hỏi trắc nghiệm học nghề Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.82 KB, 19 trang )

Trường THCS……Họ và tên:.............................................Lớp:.......................................................Bài 1: HỆ THỐNG TIN HỌC1. Bộ xử lý trung tâm CPU là:a. Nơi nhập thông tin cho máyc. Nơi thông báo kết quả cho người sửb. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển mọidụnghoạt động của máyd. Nơi lưu trữ dữ liệu2. CPU là từ viết tắt của:a. Control Proccessing Unitc. Central Protocol Unitb. Central Proccessing Unitd. Control Protocol Unit3. Các loại thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng CD / DVD là :a. Thiết bị lưu trữ thông tinc. Thiết bị nhập thông tinb. Thiết bị xuất thông tind. Thếit bị xử lí thông tin4. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là :a. Máy inc. Máy scan (quét)b. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớd. Màn hình5. Thiết bị xử lí trung tâm của máy tính là ?a. UPSb. USBc. CPUd. Main6. ROM là từ viết tắt của ?a. Random Only Memoryc. Read Only Memoryb. Random Access Memoryd. Read On Memory7. RAM là từ viết tắt của ?a. Read Access Mec. Random Access Memoryb. Central Proccessing Unitd. Read Access Memory8. ROM có đặc điểm là ?a. Khi tắt điện dữ liệu vẫn cònc. Không cho phép đọcb. Chỉ cho phép ghid. Không cho đọc và ghi9. Bộ nhớ chỉ đọc là chỉ thiết bị nào ?a. RAMb. ROMc. ALUd. CPU10. Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên là chỉ thiết bị nào ?a. ROMb. RAMc. HDDd. Tất cả đều sai11. Đĩa cứng, đĩa CD / DVD, ổ đĩa flash là ?a. Bộ nhớ trongc. Câu a và b đều đúngb. Bộ nhớ ngoàid. Tất cả đều sai1Trong máy vi tính thiết bị nào là thiết bị xuất ?a. Màn hình, bàn phím, chuộtc. Loa, bàn phím, tai gnheb. Máy quét, chuột, máy ind. Máy in, loa, màn hình12. Để bật quản lý tác vụ (Windows Task Manager) sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?a. Ctrl + Shift + Delc. Ctrl + Alt + Delb. Ctrl + Alt + Del + Shiftd. Ctrl + Alt + Shift13. Virus tin học là gì ?a. Không phải là một loại chương trình máy tínhb. Một phần mềm có khả năng tự lây lan và nhằm mục đích phá hoạic. Phần mềm có khả năng phá hoại các linh kiện của máy tínhd. Phần mềm có nội dung độc hại14. Dấu hiệu nghi ngờ có virus là gì ?a.Máy vẫn chạy bình thườngb.Máy hoạt động nhanh hơn bình thườngc.Việc thực thi các chương trình chậm hoặc không chạyd.Các tập tin bị xóa một phần nội dung15. Virus máy tính có thể lây lan từ đâu ?a. USB flash, mạng máy tính, bàn phímc. Đĩa cứng, máy inb. Môi trường mạng, đĩa cứngd. Máy fax, thẻ nhớ16. Virus máy tính có thể lây vào đâu ?a. Các thiết bịb. Các chương trìnhc. CD / DVDd. CPU17. Các chương trình nào sau đây là chương trình diệt virus máy tính?a. BKAV, WORD, EXCELb. Kaspersky, Norton AntiVirus, Googlec. Microsoft Sencurity Essential, BKAV, Kasperskyd. Norton AntiVirus, Mozilla FireFox, Paint18. Máy tính chỉ hiểu được :a. Các dữ liệu sốc. Các tín hiệu 0 hoặc 1b. Các dữ liệu văn bảnd. Tất cả đều sai19. Đơn vị đo thông tin trong máy tính 1 GB bằng bao nhiêu bytea. 2020b. 230c. 210d. 2202Bài 2:HỆ ĐIỀU HÀNH1. Trong cửa sổ My Computer biểu tượngdùng để chỉa) Các ổ đĩa mềmb) Các ổ đĩa CD-ROMc) Các ổ đĩa cứngd) Cấu hình các thiết bị2. Để mở cửa sổ thể hiện nội dung của một cửa sổ trong My Computerta tiến hành thế nào?a) Nhấp đúp chuột tại biểu tượng ổ đĩab) Nhấp phải chuột tại biểu tượng ổ đĩa trên cấu trúc cây foldrec) Sử dụng menu File / Opend) Nhấp chọn tại biểu tượng ổ đĩa3. Chọn phát biểu đúnga) Folder là 1 đối tượng có thể chứa các đối tượng khácb) File là đối tượng con duy nhất trong Folderc) Thư mục không thể chứa thư mục cond) Tập tin có thể chứa thư mục4. Trong cửa sổ My Computer, khi cầ định dạng (Fomat một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nútphải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọna) Formatb) Scandiskc) Opend) Explorer5. Trong Windows Explorer, nếu chọn menu File / New / Folder là ta sẽ thực hiện công việcnào ?a) Tạo tập tin mớic) Tạo biểu tượng mớib) Tạo thư mục mớid) Tạo shorcut mới6. Trong Windows explorer, biểu tượngdùng để làm gì?a) Chuyển về thư mục (folder) chab) Chuyển về thư mục gốc của ổ đĩa đang làm việcc) Chuyển về thư mục đã xem liền trướcd) Chuyển về thư mục cấp dưới7. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnha) File / Propertes / Folderc) File / New / Shortcutb) File / New / Folderd) File / Creat Directory8. Lệnh File / Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì?a) Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọnb) Gán phím nóng cho đối tượngc) Thay tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọnd) Tìm kiếm tập tin trong trong cấu trúc cây thư mục39. Trong Windows Explorer biểu tượngdùng đểa) Đi vào (thể hiện nội dung thư mục tại vệt sángb) Về thư mục cao hơn 1 cấp (thư mục chac) Tạo thư mục con của thư mục làm việcd) Thay đổi thuộc tính thư mục đang chọn10. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Foder hiệntại, ta nhấn pkim1 hoạc tổ hợp phím nào sau đây?a) F8b) F7c) Ctrl + Ad) Shift + A11. Để gán hay thay đổi thuộc tính tạp tin, ta dùng lệnh nào sau đây?a) File / Editc) File / Sent tob) Edit / Propertiesd) File / Rename12. Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tệp tin ta dùng lệnh nào sau đây?a) File / Renamec) Tools / Renameb) Edit / Renamed) View / Rename13. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ của thư mục Windows Explorer theo dung lượng, tadùng tập lệnh nào sau đây?a) View / Arranange icons by / Namec View / Arrange icons by / Sizeb View / Arrange icons by / Typed View / Arrange icons by / Date14. Trong Windows Explorer, để thực thi một tập tin chương trình, ta dùng tập lệnha) File / sent toc) File / create Shortcutb) File / Opend) View / go to15. Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin hay thư mục ta dùng tập lệnha) File / Deletec) View / Deleteb) Edit / deleted) Tools / delete16. Để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiếnhành thế nào?a) Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùngb) Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, nhấp tập tin cuối cùngc) Dùng tập lệnh Edit / Select Filesd) Dùng tập llệnh Edit / Select Files17. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta dùnga) Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tinb) Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọnc) Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọnd) Nhấp chọn từng tập tin muốn chọn18. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta có thể dung menu lệnha) File / File or Directoryc) Directory / Findb) View / Explorer bar / Searchd) Tools / Find / Files or Folder19. TrongWindows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh nào?a) File / Copyb) Edit / Copyc) View / Copyd) Tools / Copy45Để xem dung lượng còn trống của đĩa đang chọn, ta dùng lệnh menu lệnha) Edit / Propretiesc) Tools / Folder Optionsb) Nhấp phải chuột, chọn propertesd) File / Format20. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống ta vào mục nào?a) Control Panel / Systemc) System / Date-Timeb) Control Panel / Date-Timed) Control Panel / Font21. Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiệna) Thay đổi màu sắc các thành phần cửa sổ windowsb) Khai báo ảnh nền cho Desktopc) Cài đặt màn hình tạm nghỉ (Screen saverd) Cài đặt ngày giờ đúng cho đồng hồ22. Để cài đạt thêm một Font chữ mói trong môi trường Windows ta dùng chức năng nào sauđây?a) Desktop của Control Panelb) Regional and Language Options của Control Panelc) Fonts cua Control Paneld) System của Control Panel24. Trong Control Panel, mục Add Hardware cho phép thực hiệna) Cài đặt hay gõ bỏ các chương trình trên máy tínhb) Khai báo, cài đặt các thiết bị phần cứng mới bổ sung vào hệ thốngc) Thay đổi màn hình Desktopd) Điều khiển các thiết bị chuột25. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windows, trong Control Panel dùng mụcRegional and Language Options, chọn thẻ Regional Options, nút Custonnze và chọna) Thẻ Dateb) Thẻ Numberc) Thẻ Currencyd) Thẻ Time26. Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Contronl Panel, ta dùng chức năngnào?a) Displayc) Add and Remove Programsb) Add Hardwared) System27. Trong các tên mở rộng sao, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?a)* wma; * wmvb) * mp3; * avic) * bmp; * jpgd) * mp4; * mov28. Để xem thông tin của hệ thống đang sử dụng, chọn mục nào trong Control Panel?a) Displayc) Add and Remove Programsb) Add Hardwared) System29. Để thay đổi nút trái, phải của chuột cho thuận tay của người sử dụng, ta chọna) Control Panel / Displayc) Control Panel / Mouseb) Control Panel / Add Hardwared) Control Panel / Keyboard30. Trong Windows, Taskbar dùng đểa) Chứa các chương trình không sử dụngb) Chứa các chương trình đang được mở6c)d)Chứa các folder đang mởChứa các cửa sổ đang mở7Bài 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN1 Để có thể soạn thảo tiếng Việt trong chương trình Word sau khi đã nạp Unikey và chọn bảngmã Unicode, ta cầna) Bộ phông chữ Việtb) Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợpc) Chọn kiểu gõ phù hợp và phông bắt đầu bằng VNI-…d) Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn phông chữ mặc định như Arial2 Đang soạn thảo bằng Word muốn thoát khỏi Word, ta có thểa) Dùng menu File / Closeb) Nhấn Alt / F4c) Chọn lệnh Exit từ hộp Control Box của cửa sổ Wordd) Dùng menu Window3 Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai trong Word ta dùngc) Nhấn tỏ hợp phím Ctrl + Za) Nhấn vào biểu tượngd) Menu View / Undob) Menu Edit / Redo…4 Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta dùnga) Nhấn vào biểu tượngc) Nhấn vào biểu tượngb) Nhấn vào biểu tượngd) Nhấn vào biểu tượng5 Lệnh Edit / Paste dùng đểa) Cắt nội dung khối đang đánh dấub) Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboardc) Dán nội dung từ clipboard ra màn hìnhd) Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy6 Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình ta có thể thực hiệna) Nhấn Ctrl + Ab) Nhấp nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọnc) Nhấn shift + nhấp chuột trên vùng lựa chọnd) Nhấn Ctrl + Shift + Home7. Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màng hình soạn thảo với độ View nào saođây?a) Normalb) Page Layoutc) Full Screend) Toolbars8. Để bật tắt thước chọn menu lệnha) View / Page Layoutc) View / Normalb) Viem / Toolbarsd) View / Header and Footer9. Biểu tượngtrên thước ngang, dùng để chỉnha) Biên trái đoạn văn bảnb) Vị trí dòng đầu tên của đoạn và những dòng còn lạic) Vị trí từ đường kẻ khung đến văn bản trong đoạn văn8d) Biên phía đoạn văn bản10. Để xem văn bản trên toàn màn hình, dùng menu lệnha) View / Page Layoutc) View / Normalb) View / Full Screend) View / Header and Footer11. Để mở thêm thanh công cụ Drawing trên màn hình soạn thảo, ta chọna)b)Nhấn vào biểu tượngc) Nhấn vào biểu tượngMenu Tools / Toolbars / Drawingd) Menu View / Zoom12. Để thay đổi đon vị đo là cm ta phải dùng menu lệnha) View / Ruler, Measurement Units: Centimetersb) View / Toolbar / Measurement Units:Centimetersc) Tools / Options, thẻ General,Measurement Untis:Centimetersd) Tools / Options, thẻ View, Measurement Units:Centimetres13. Để dấu thanh công cụ Standard trên màng hình ta chọna) Nhấn vào biểu tượngb) Nhấn vào biểu tượngc) Menu lệnh View / Toolbars và bỏ chọn ô Standardd) Menu lệnh Tools / Toolbars và bỏ chọn ô Standard14. Trong word, để mở một file ta dùng tổ hợp phíma) Ctrl + Ob) Ctrl + Sc) Ctrl + Nd) Ctrl + P15. Trong word, để tạo một trang văn bản mới ta dùnga) Tổ hợp Ctrl + Nc) Tổ hợp phím Ctrl + Sb) Nhấp phải vào biểu tượngd) Tổ hợp phím Ctrl + F16. Trong Word, muốn mở thêm một file đã có sẵn, ta có thể thực hiệna) Ctrl + Oc) Chọn lệnh File / Open và chọn tên file tương ứngb) Ctrl + Sd) Chọn lệnh File / New17. Trong Word, để lưu file với tên khác, ta dùng tập lệnha) File / Save Asb) File / Savec) File / Closed) File / Exit18. Trong Word để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng phíma) Homeb) Alt + Homec) Shift + Homed) Ctrl + Home19. Tổ hợp phím nào sao đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào củavăn bản?a) Ctrl + Endb) Ctrl + Breakc) Ctrl + Page Upd) Ctrl + Home20. Để chèn một file word có sẵn váo vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnha) Insert / Symbol…c) Insert / Picture…b) Insert / TextBox…d) Insert / File…21. Để chèn kí tự đặc biệt(VD:  vào chọn vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnha) Insert / Symbol…c) Insert / Picture…b) Insert / TextBox…d) Insert / File…910Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn ta thực hiện tập lệnha) Format / Font…c) Format / Picture…b) Format / DropCap…d) Format / TextBox22. Giả sử đang có nhiều tài liệu worl được mở Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn tậplệnha) Window / Splitb) File / Open, chọn tên tài liệu muốn làm việcc) Window, chọn tài liệu muốn làm việcd) Window / NewWindow23. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản worl, ta dùng tập lệnha) File / Replace…c) Tools / Replace…b) File / Find…d) Edit / Replace…24. Để đóng khung phần văn bản được chọn trong worl, ta dùng tập lệnha) Format / Borders…c) View / Borders and Shading…b) Format / Borders and Shading…d) View / Borders…26 Để căn phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sao đây?a. Ctrl + Cb. Ctrl + Ec. Ctrl + Ld. Ctrl + R27.Để căn đều 2 bên cho phần văn bản được chọn, tổ hợp phím nào sau đâya. Ctrl + Jb. Ctrl + Ec. Ctrl + Ld. Ctrl + R28.Để 1 đoạn văn được căn đều 2 bên(sát biên trái và biên phải của đoạn , ta có thể nhấnbiểu tượngd.c.b.29.Để dãn cách giữa các dòng trong văn bản được chọn, ta chọn tập lệnha. Format / Fontc. Format / DropCapb. Format / Paraghaphd. Format / Boder and Shading30.Muốn thụt đầu dòng cho một văn bản, ta phảia.a. Nhấn biểu tượngtrên toolbarb. Nhấn biểu tượngtrên toolbarc. Nhấn biểu tượngtrên toolbard. Vào menu Format / Paraghaph, Special First Line11Bài 4:VĂN BẢN NHIỀU CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG TRANG IN1. Để định trang văn bàn cụ thể là thay đổi kích thước giấy, chừa các lề trong Word, ta chọnlệnha) Dùng menu lệnh File / Page Setupc) Ctrl + Shift + Pb) Ctrl + Pd) Nhấn biểu tượngtrên Toolbar2. Thẻ Margins trong menu lệnh File / Page Setup của Word dùng để định lạia) Kích thước giấy sẽ in tài liệuc) Chừa các lề khi in văn bản ra giấyb) Loại máy ind) Hướng giấy in dọc hay ngang3. Để soạn thảo tiêu đề đầu hoặc tiêu đề cuối trang văn bản ta chọn menu lệnha) View / Header and Footerc) File / Page Setupb) View / Footnotesd) View / Zoom4. Để đánh số trang in trong tài liệu đang soạn ta sử dụng menu lệnha) View / Page Numbers…c) Insert / Page Numbers…b) File / Page Numbers…d) Insert / Object / Page Numbers5.a)b)6.Biểu tượngđược dùng đểĐánh dấu khối một nhóm kí tực) Tô màu cho một vùng văn bảnSao chép các kiểu định dạngd) Sao chép khối văn bảnKhai báo Format, Paragraph Line spacing 1 5 lines Có nghĩa làa)Đoạn này cách đoạn dưới 1 5 dòngb) Đoạn này cách đoạn trên 1 5 dòngc)Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡid)Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1 5 dòng7. Để thay đổi kích cỡ chữ một nhóm kí tự đang chọn ta chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sauđây?a) Dùng menu Format / Font, thẻ Font, Sizec) Tổ hợp phím Ctrl + Pb) Tồ hợp phím Ctrl + Shift + Pd) Tổ hợp phím Ctrl + Shift + =8. Để tăng dần kích cỡ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sauđây?a) Ctrl + [b) Ctrl + ]c) Ctrl + =d) Ctrl + Shift + =9. Để viết chỉ số dưới (VD: H2O ta chọn tổ hợp phím:a) Ctrl + [b) Ctrl + ]c) Ctrl + =d) Ctrl + Shift + =10. Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa … cho một khối văn bản được đánh dấu ta sử dụnga) Tổ hợp phím Shift + F3c) Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3b) Tổ hợp phím Ctrl + F3d) Phím F311. Để chỉnh khoảng cách giữa các kí tự trong một khối văn bản đã chọn, ta dùng menu lệnha) Format / Paragraph, Spacingc) Format / AutoFormatb) Format / Charater Spacingd) Format / Font, Spacing1213Trong Word để thay đổi phông chữ cho một khối, ta dùnga) Ctrl + Shift + Fc) Format / AutoFormatb) Format / DropCapd) Format / Bullets and Numbering…12. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại ta dùng tổ hợp phíma) Alt + F3c) Shift + F3b) Ctrl + Shift + Ad) Ctrl + Shift + F13. Trong một tập tin Word, để định dạng kí tự cho văn bản đã chọn, ta chọna) Menu lệnh Format / Paragraghc) Menu lệnh Format / Allb) Menu lệnh Format / Fontd) Tổ hợp phím Ctrl + A14. Trong Word, nút lệnh nào sau đâ cho ta chọn màu kí tựd)c)b)15. Chức năng Format, Drop Cap dùng đểa) Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bảnb) Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạnc) Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòngd) Làm tăng kích cỡ chữ văn bản trong văn bản16. Sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen các kí tự này, nhấp vào biểu tượnga), rồi nhấp vào một nhóm kí tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy raa) Nhóm kí tự sau dẽ in đậmb) Nhóm kí tự đầu không in đậm nữac) Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậmd) Nhóm kí tự sau dẽ in đậm và nghiêng17. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp ta có thể thực hiệna)b)d)c)18. Muốn chèn một bullet(dấu đầu dòng vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn biểu tượngc)d)a)b)19. Trong Word, để đánh kí hiệu số thứ tự tự động ở đầu dòng menu lệnha) Insert / Bullets And Numbering…c) Format / Bullets and Numbering…b) Insert / chọn Numberingd) Edit / Numbering20. Để đóng khung một đoạn văn ta dùng menu lệnha) Format / Boxc) Format / Drawingb) Format / Shadowd) Format / Borders and Shading21. Trong Word, nút lệnh nào sau đây được dùng đóng khung đoạn văn bản, ta nhấn biểutượnga)b)c)d)14Chọn phát biểu đúnga) Trong Word không thễ đóng khung một nhóm kí tự bất kìb) Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạnc) Để đón khung một đoạn ta phải bôi đan đoạn ấyd) Trong Word không thể đóng khung một hình ảnh22. Để đóng khung một nhóm kí tự bất kì, ta dùnga) Chọn nhóm kí tự ấy rồi dùng menu Format / Borders and Shading…b) Chọn nhóm kí tự ấy rồi dùng menu Insert / Borders and Shading…c) Chọn nhóm kí tự ấy rồi dùng menu Table / Insert / Table…d) Trong Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì23. Khi đóng khung cho tất cả các trang trong tài liệua) Phải bôi đen và đóng khung lần lượt từng trangb) Không cần bôi đen chỉ cần đặt con trỏ vào từng trang và đóng khung lần lượtc) Đặt con trỏ bất kì vị trí nào trong tài liệu, sử dụng menu 1 lần cho tất cả các trangd) Không thể đóng kung trang trong Word24. Khi sử dụng menu đóng khung cho một đoạn, để màu đường kẻ khung ta chọna) Bảng Border phải nhấp chọn màu phù hợp ở mục Colorb) Bảng Shading phải nhấp chọn màu phù hợp ở mục Fillc) Bảng Shading phải nhấp chọn màu phù hợp ở mục Colord) Không thể thay đổi màu đen của đường kẻ khung15BÀI 5VĂN BẢN DẠNG BẢNG1. Để chèn một bảng vào văn bản đang soạn ta có thể dùngc Dùng menu Format / Tablea Nhấn vào biểu tượngd Dùng menu Edit / Insert Tableb Dùng menu Table / Insert Table2. Để ghép nhiều ô trong bản thành 1 ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng lệnha Table / Merge Cellsc Table / Split Cellsb Table / Insert Cellsd Table / Header and Footer3. Để tự dộng tạo thành dòng tiêu đề cho bảng khi sang trang, ta đánh dấu dòng tiêu đề bảngvà dùng menua) Table / Headingsc) Table / Headerb) Table / Headlined) Table / Header and Footer4. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thìa) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảngb) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảngc) Con trỏ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảngd) Sẽ cho bảng thêm một dòng mới5. Để đóng khung cho bảng ta sử dụnga) Menu lệnh Table / Borders and Shading…c) Nútb) Nútd) Nút6. Để chọn một dòng cho bảng ta có thểa) Nhấn chuột chỉ vào đầu dòngb) Đặt con trỏ trên dòng và dùng Table / Select Rowc) Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Rowd) Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Table7. Trong Word, để xóa một hàng của bảng, ta dùng menu lệnha) Table / Delete / Rowsc) Table / Delete / Columnsb) Table / Insert / Cells…d) Table / Insert / Columns8. Để thay đổi độ rộng của một cột bảng của Word, vào menu lệnh Table và chọna) Columnc) Cell Height and Widthb) Rowsd) Table Properties…9. Trong Word, Sắp xếp lại nội dung của bảng, ta dùng menu lệnha) Table / Sort…c) Format / Columnb) View / Named) Tools / Sort10. Để tạo một bảng mới ta dùng menu lệnha) Tools / Insert Table…c) Tools / Table…b) Insert / Table…d) Table / Insert / Table…16Trong một bảng của một tập tin văn bản Word, muốn đưa công thức tính toán vào một ô đãchọn, ta chọn menu lệnha) Insert / Formulac) Table / Formulab) Format / Formulad) Edit / Formula11. Để chia cột bắt buột (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp, ta dùnga) Tổ hợp phím Ctrl + Enterc) Tổ hợp phím Alt + Enterb) Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enterd) Tổ hợp phím Alt + Shift + Enter12. Để chia cột bắt buộc(văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp , ta dùng menu lệnha) Insert / Break… / Column Breakc) Format / Column…b) Insert / Break… / Page Breakd) Insert / Break… / Break13. Để đánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng ta dùng menu lệnha) Table / Bullets and Nubering…c) Insert / Bullets and Nubering…b) Format / Bullets and Nubering…d) Insert / Number15 Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh ô đó và dùng menu lệnha Table / Merge Cellc Table / Split Cells…b Table / Insert Cellsd Table / Spit Table17BÀI 6TRANG TRÍ VĂN BẢN1 Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện:a Dùng menu lệnh Insert / Image / From file …b Dùng lệnh Insert / Picture / From filec Dùng lệnh Insert / ClipArt / From filed Dùng lệnh Insert / Picture or Image / From file2 Để chèn một chữ trang trí (Word Art vào vị trí con nháy, ta thực hiện:a Dùng menu lệnh Insert / WordArtb Dùng lệnh Insert / Picture / WordArtc Dùng lệnh Insert / ClipArt / WordArtd Dùng lệnh Insert / Picture or Image / WordArt3 Để chèn một hình trang trí (AutoShapes vào vị trí con nháy, ta thực hiện:a Dùng menu lệnh Insert / AutoShapesb Dùng lệnh Insert / Picture / AutoShapesc Dùng lệnh Insert / ClipArt / AutoShapesd Dùng lệnh Insert / Picture or Image / AutoShapes4 Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Square có nghĩa làa Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhậtb Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnhc Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tựd Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản5 Trong hợp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Tight có nghĩa làa Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhậtb Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnhc Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tựd Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản6 Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Behind text có nghĩa làa Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhậtb Hình ảnh sẽ trên sau văn bảnc Hình ảnh nằm trong cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tựd Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản7 Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữa phím Shift thì đườngthẳng sẽa Nằm ngangb Thẳng đứngc Nghiêng 300, 450, 600d Nằm ngang, đứng, nghiên 300, 450, 600 tùy vị trí vẽ188 Để đóng khung cho một văn bản có kèm đối tượng, ví dụ WordArt, thực hiệna Dùng menu lệnh Format / Borders and Shading…b Biểu tượngc Dùng AutoShapesd Không thể đóng khung hỗn hợp phải dùng khung trang9 Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bịche mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản?a Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Whiteb Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: No fillc Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Blackd Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text10 Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình tròn vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị chemất, thực hiện thế nào để có thể hiện thị văn bản?a Chọn hình chữ nhật và chọn fill color: Whiteb Chọn hình chữ nhật, Fill color: No Fillc Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Blackd Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text11 Khi sử dụng Autoshapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bịche mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản?a Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Whiteb Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Send behind Textc Chọn hình chữ nhật và chọn Fill color: Blackd Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text12 Muốn đưa một WordArt vào văn bản ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?abababababdc13 Muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?dc14 Muốn chọn màu nền cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?dc15 Muốn chọn màu chữ cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?dc16 Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?cd19

Tài liệu liên quan

  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học đại cương
    • 70
    • 63
    • 657
  • ngan hang cau hoi trac nghiem hoc hoc ngan hang cau hoi trac nghiem hoc hoc
    • 229
    • 772
    • 1
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương 2- Tin học 10 Câu hỏi trắc nghiệm chương 2- Tin học 10
    • 4
    • 19
    • 522
  • TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
    • 52
    • 2
    • 5
  • 169 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 2 MÔN : VẬT LÍ_ LỚP 12 ppsx 169 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ 2 MÔN : VẬT LÍ_ LỚP 12 ppsx
    • 20
    • 473
    • 0
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm: Học phần thủy khí_Môn công nghệ nhiệt-lạnh pptx Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm: Học phần thủy khí_Môn công nghệ nhiệt-lạnh pptx
    • 69
    • 920
    • 5
  • 240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN  ÔN THI VÀO LỚP 10 240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN THI VÀO LỚP 10
    • 28
    • 7
    • 51
  • Tuyen tap cau hoi trac nghiem Cong nghe 9 Tuyen tap cau hoi trac nghiem Cong nghe 9
    • 9
    • 1
    • 10
  • câu hỏi trắc nghiệm chương IV - tin học 10 câu hỏi trắc nghiệm chương IV - tin học 10
    • 3
    • 25
    • 1,226
  • 120 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học 11 kỳ 1 120 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tin học 11 kỳ 1
    • 11
    • 10
    • 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(364 KB - 19 trang) - Câu hỏi trắc nghiệm học nghề Tin học lớp 8 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Trong Control Panel Vào Display Ta Không Thể Thực Hiện