Trắc Nghiệm Tin Học Nghề: Các Khái Niệm Cơ Bản Về Máy Tính (có ...

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án) doc Số trang Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án) 12 Cỡ tệp Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án) 650 KB Lượt tải Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án) 3 Lượt đọc Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án) 203 Đánh giá Trắc nghiệm Tin học nghề: Các khái niệm cơ bản về máy tính (có đáp án) 4.3 ( 16 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Trắc nghiệm Tin học nghề Các khái niệm cơ bản về máy tính Tin học nghề THCS Tin học THCS Trắc nghiệm khái niệm cơ bản về máy tính

Nội dung

Các khái niệm cơ bản về máy tính Câu 1. Bộ xử lí trung tâm _ CPU là: A. Nơi nhập thông B. Nơi xử lí, quyết B C. Nơi thông báo D. Nơi lưu trữ dữ tin cho máy định, điều khiển kết quả cho người liệu hoạt động của máy sử dụng Câu 2. Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD, DVD là: A. Thiết bị lưu trữ B. Thiết bị xuất C. Thiết bị nhập D. Thiết bị xử lí thông tin thông tin thông tin thông tin Câu 3. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là: A. Máy in B. Bộ nhớ RAM C. Bộ nhớ ROM A B D. Đĩa CD Câu 4. Thiết bị trung tâm của máy vi tính là: C. Máy quét A. máy in B. bộ xử lí trung D. Màn hình tâm – bộ nhớ Câu 5. ROM có đặc điểm là: A. Khi tắt điện dữ B. Chỉ cho phép ghi. C. Không cho phép D. Không cho liệu vẫn còn đọc đọc và ghi Câu 6. Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất? A. Màn hình, bàn B. Máy quét, chuột, C. Loa, bàn phím, D. Máy in, loa, phím, chuột máy in. tai nghe màn hình Câu 7. Để bật bảng quản lí tác vụ (Windows Task Manager), sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+Shift+Del. B.Ctrl+Alt+Del+Shift C. Ctrl+Alt+Del D. Ctrl+Alt+Shift Câu 8. Virus tin học là gì? A. Không phải là B. Một phần mềm C. Phần mềm có khả D. Phần mềm có một loại chương có khả năng tự lây năng phá hoại các nội dung độc hại trình máy tính lan và nhằm mục linh kiện của máy đích phá hoại tính Câu 9. Dấu hiệu nghi ngờ có virus xâm nhập vào máy tính là: A. Máy vẫn chạy B. Máy hoạt động C. Việc thực thi các D. Các tập tin bị bình thường nhanh hơn bình chương trình chậm xóa một phần nội thường hoặc không chạy dung Câu 10. Virus máy tính có thể lây lan từ đâu? A. USB flash, mạng B. Môi trường C. Đĩa cứng, máy in D. Máy fax, thẻ máy tính, bàn phím mạng, đĩa cứng nhớ Câu 11. Virus máy tính có thể lây vào đâu? C. CD hay DVD. A. Các thiết bị phần B. Các chương D. CPU cứng trình phần mềm B A D C B C B B Hệ điều hành Câu 12. Để mở cửa sổ hiển thị nội dung của một ổ đĩa trong My Computer, ta tiến hành thế nào? A. Nhấp đúp chuột B. Nhấp phải chuột C. Sử dụng menu D. Nhấp chọn tại tại biểu tượng ổ đĩa. tại biểu tượng ổ đĩa File/Open biểu tượng ổ đĩa A trên cấu trúc cây folder Câu 13. Chọn phát biểu đúng? A. Folder là một đối B. File là đối tượng C. Thư mục không D. Tập tin có thể tượng có thể chứa con duy nhất trong thể chứa thư mục chứa thư mục. các đối tượng khác. Folder. con. Câu 14. Trong cửa sổ My Computer, khi cần định dạng (format) một ổ đĩa nào đó, ta phải nhấp nút phải chuột chỉ vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn: A. Format. B. Scandisk. C. Open. D. Explorer. Câu 15. Trong windows Explorer, nếu chọn File/ New/ Folder là ta sẽ thực hiện công việc nào? A. Tạo tập tin mới. B. Tạo thư mục C. Tạo biểu tượng D. Tạo Shortcut mới. mới. mới Câu 16. Trong Windows Explorer, biểu tượng dùng để làm gì? A. Chuyển về thư B. Chuyển về thư C. Chuyển về thư D. Chuyển về thư mục (Folder) cha mục gốc của ổ đĩa mục đã xem liền mục cấp dưới làm việc. trước Câu 17. Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh: A. File/ Properties/ B. File/ New/ C. File/ New/ D. File/ Creat Folder Folder Shortcut Directory Câu18. Lệnh File/ Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì? A. Tạo Shortcut cho B. Gán phím nóng C. Thay đổi tên hoặc D. Tìm kiếm tập đối tượng đã chọn cho đối tượng các thuộc tính của tin trong cấu trúc đối tượng đã chọn cây thư mục Câu19. Trong Windows Explorer biểu tượng dùng để: A. Đi vào (thể hiện B. Về thư mục cao C. Tạo thư mục con D. Thay đổi hơn một cấp. nội dung) thư mục của thư mục làm thuộc tính của thư tại vệt sáng. việc. mục đang chọn Câu20. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây? A. F8 B. F7 C. Ctrl+A D. Shift+A Câu 21. Để gán hay thay đổi thuộc tính tập tin, ta dùng tập lệnh nào sau đây? A. File/ Edit B. File/ Properties C. File/ Send to D. File/ Rename Câu 22. Trong Windows Explorer, để thay đổi tên tập tin ta dùng tập lệnh nào sau đây ? A. File/ Rename B. Edit/ Rename. C. Tools/ Rename D. View/ Rename Câu 23. Để sắp xếp các tập tin trong cửa sổ thư mục của Windows Explorer theo dung lượng, ta dùng tập lệnh nào sau đây? A. View/ Arrange B. View/ Arrange C. View/ Arrange D. View/ Arrange icons by/ Name icons by/ Type icons by/ Size icons by/ Date Câu 24. Trong Windows Explorer, để thực thi một tập tin chương trình, ta dùng tập lệnh? A. File/ Send to B. File/ Open C. File/ Create D. View/ Goto Shortcut Câu 25. Trong Windows Explorer, muốn xóa một tập tin hay thư mục ta dùng tập lệnh? A. File/ Delete. B. Edit/ Delete C. View/ Delete. D. Tools/ Delete Câu 26. Để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, A A B C B C B C B A C B A A ta tiến hành thế nào? A. Nhấp tập tin đầu B. Nhấp tập tin đầu C. Dùng tập lệnh D. Dùng tập lệnh tiên, nhấn giữ Shift, tiên, nhấn giữ Ctrl, File/ Select Files. Edit/ Select Files rồi nhấp tập tin cuối rồi nhấp tập tin cuối cùng. cùng. Câu 27. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta dùng: A. CTRL+ nhấp B. ALT+ nhấp chuột C. SHIFT+ nhấp D. Nhấp chọn chuột tại tên từng tập tại tên từng tập tin chuột tại tên từng tập từng tập tin muốn tin muốn chọn. muốn chọn. tin muốn chọn. chọn. Câu 28. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta có thể dùng menu lệnh: A. File/ File or B. View/ Explorer C. Directory/ Find D. Tools/ Find/ Directory. bar/ Search. Files or Folder Câu 29. Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh nào? A. File/ Copy. B. Edit/ Copy C. View/ Copy D. Tools/ Copy Câu 30. Để xem dung lượng của đĩa còn trống đang chọn, ta dùng menu lệnh? D. File/ Format. A. Edit/ Properties B. Nhấp phải chuột, C. Tools/ Folder chọn Properties Options. Câu 31. Để thay đổi ngày, giờ hệ thống ta vào mục nào? A. Control Panel/ B. Control Panel/ C. System/ DateD. Control Panel/ System Date-Time. Time Font. Câu 32. Trong Control Panel, vào Display ta không thể thực hiện? A. Thay đổi màu sắc B. Khai báo ảnh C. Cài đặt màn hình D. Cài đặt ngày nền cho Desktop. cho các thành phần tạm nghỉ (Screen giờ đúng cho cửa sổ windows. Saver) đồng hồ Câu 33. Để cài đặt thêm một Font chữ mới trong môi trường windows ta dùng chức năng nào sau đây? C. Font của D. System của A. Desktop của B. Regional and Control Panel. Control Panel. Control Panel. Language Options của Control Panel. Câu 34. Trong Control Panel, mục Add Hardware cho phép thực hiện? D. Điều chỉnh A. Cài đặt hay gỡ bỏ B. Khai báo, cài đặt C. Thay đổi màn hình Desktop. thiết bị chuột. các chương trình trên các thiết bị phần máy tính. cứng mới bổ sung vào hệ thống. Câu 35. Để thay đổi cách nhận dạng ngày trong Windows, trong Control Panel dùng mục Regional and Language Options, chọn thẻ Regional Options, nút Customize và chọn? A. thẻ Date. B. thẻ Number. C. thẻ Currency D. thẻ Time Câu 36. Để gỡ bỏ chương trình ứng dụng đã cài đặt ta vào Control Panel, ta dùng chức năng nào? A. Display B. Add Hardware C. Add and Remove D. System Programs. Câu 37. Trong các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh ? A. *.wma; *.wmv B. *.mp3; *.avi C. *.bmp; *.jpg D. *.mp4; *.mov Câu 38. Để xem thông tin của hệ thống đang sử dụng, ta chọn mục nào trong Control Panel? A B B B B D C B A C C D A. Display B. Add Hardware C. Add and Remove D. System Programs Câu 39. Để thay đổi nút trái, phải của chuột cho thuận tay của người sử dụng, ta chọn? A. Control Panel/ B. Control Panel/ C. Control Panel/ D. Control Panel/ Display Add Hardware Mouse Keyboard Câu 40. Trong Windows, Taskbar dùng để? A. Chứa các chương B. Chứa các chương C. Chứa các Folder D. Chứa các cửa trình không sử dụng trình đang được mở. đang mở. sổ đang mở. C D Soạn thảo văn bản cơ bản Câu 41. Để có thể soạn thảo tiếng Việt trong chương trình Word sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần? A. bộ phông chữ B. bật chế độ gõ C. chọn kiểu gõ phù D. tắt chế độ gõ Việt. tiếng Việt và chọn hợp và phông bắt tiếng Việt và kiểu gõ phù hợp đầu bằng VNI-…. chọn phông chữ mặc định như Arial Câu 42. Đang soạn thảo bằng Word, muốn thoát khỏi Word, ta có thể: A. dùng menu File/ B. nhấn Alt+F4 C. chọn lệnh Exit từ D. dùng menu Close. hộp Control Box của Windows. cửa sổ Word. Câu 43. Để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai trong Word ta dùng: A. nhấn vào biểu B. menu Edit/ C. nhấn tổ hợp phím D. menu View/ redo… Ctrl+Z. Undo tượng Câu 44. Để xóa khối và đưa nội dung của nó vào clipboard, ta dùng: A. nhấn vào biểu B. nhấn vào biểu C. nhấn vào biểu tượng tượng Câu 45. Lệnh Edit/ Paste dùng để? A. cắt nội dung khối B. chép nội dung đang đánh dấu. khối đang đánh dấu vào clipboard. tượng B B C A D. nhấn vào biểu tượng C C. dán nội dung từ D. dán hình thức clipboard ra màn hình. đang có trong clipboard vào vị trí con nháy Câu 46. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình ta có thể thực hiện? A. nhấn Ctrl+A. B. nhấp nhanh C. nhấn Shift+nhấp D. nhấn chuột 3 lần trên vùng chuột trên vùng lựa Ctrl+Shift+Home. lựa chọn. chọn. Câu 47. Chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây? A. Normal B. Page Layout C. Full Screen. D. Toolbars Câu 48. Để bật / tắt thước chọn menu lệnh: A. View/ Page B. View/ Toolbars. C. View/ Ruler. D. View/ Header Layout. and Footer. Câu49. Biểu tượng trên thước ngang, dùng để chỉnh: A. biên trái đoạn văn B. vị trí dòng đầu C. vị trí từ đường kẻ D. biên phải đoạn A B C D bản tiên của đoạn và khung đến văn bản văn những dòng còn lại. trong đoạn. Câu 50. Để xem văn bản trên toàn màn hình, ta dùng menu lệnh? A. View/ Page B. View/ Full C. View/ Normal D. View/ Header Layout. Screen. and Footer. Câu 51. Để mở thêm thanh công cụ Drawing trên màn hình soạn thảo, ta chọn? A. Nhấn vào biểu B. Menu Tools/ C. Nhấn vào biểu D. Menu View/ Toolbars/ Drawing Zoom. tượng tượng Câu 52. Để thay đổi đơn vị đo là cm ta phải dùng menu lệnh? A. View/ Ruler, B. View/ Toolbars, C. Tools/ Options, D. Tools/ Measurement Units : Measurement Units : thẻ General, Options, thẻ Centimeters. Centimeters. Measurement Units : View, Centimeters. Measurement Units : Centimeters Câu 53. Để dấu thanh công cụ Standard trên màn hình ta chọn: A. nhấn vào biểu B. nhấn vào biểu C. Menu lệnh View/ D. Menu lệnh Toolbars và bỏ chọn Tools/Toolbars và tượng tượng ô Standard. bỏ chọn ô Standard. Câu 54. Trong Word , để mở một File ta dùng tổ hợp phím? A. Ctrl+O B. Ctrl+S C. Ctrl+N D. Ctrl+P Câu 55. Trong Word, để tạo một trang văn bản mới ta dùng: A. tổ hợp phím B. nhấp phải vào C. tổ hợp phím D. tổ hợp phím Ctrl+N. Ctrl+S Ctrl+F biểu tượng Câu 56. Trong Word, muốn mở thêm một File đã có sẵn, ta có thể thực hiện: A. Ctrl+O B. Ctrl+S C. Chọn lệnh File/ D. Chọn lệnh Open và chọn tên File/ New file tương ứng Câu 57. Trong Word, để lưu File với tên khác, ta dùng tập lệnh? A. File/ Save as B. File/ Save C. File/ Close D. File/ Exit Câu 58. Trong Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng phím? A. Home. B. Alt+Home C. Shift+Home D. Ctrl+Home Câu 59. Tổ hợp phím nào sau đây di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản? A. Ctrl+End B. Ctrl+Break C. Ctrl+PageUp D. Ctrl+Home Câu 60. Để chèn một file Word có sẵn vào vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh: A. Insert/Symbol… B. Insert/TextBox C. Insert/Picture D. Insert/File Câu 61. Để chèn kí tự đặc biệt (VD: ) vào vị trí con nháy ta thực hiện tập lệnh: A. Insert/Symbol… B. Insert/TextBox C. Insert/Picture D. Insert/File Câu 62. Để đưa kí tự đầu dòng rơi xuống dạng chữ lớn ta thực hiện tập lệnh: A. Format/ Font B. Format/ DropCap C. Format/ Pictire D.Format/ TextBox Câu 63. Giả sử đang có nhiều tài liệu Word được mở. Để chuyển qua lại giữa các tài liệu, ta chọn tập lệnh: B A C C A A C A D A D A B C A. Windows/ Split B. File/ Open, chọn C. Windows, chọn D. Window/ New tên tài liệu muốn làm tên tài liệu muốn làm Windows. việc việc. Câu 64. Để tìm và thay thế một nhóm từ trong văn bản Word, ta dùng tập lệnh: A. File/ Replace … B. File/ Find… C. Tools/ Replace D. Edit/ Replace Câu 65. Để đóng khung phần văn bản chọn trong Word, ta dùng tập lệnh: A. Format/ B. Format/ Borders C. View/ Borders D. View/ Borders... and Shading … and Shading... Borders… Câu 66. Để căn phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+C B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+R Câu 67. Để căn đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl+J B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+R Câu 68. Để một đoạn văn được căn đều hai bên (sát biên trái và biên phải của đoạn), ta có thể nhấn biểu tượng? A. B. C. D B B A D D. Câu 69. Để dãn cách giữa các dòng trong văn bản được chọn, ta chọn tập lệnh: A. Format/ Font. B.Format/ Paragraph C.Format/DropCap D. Format/ Borders and Shading. Câu 70. Muốn thụt đầu dòng cho một đoạn văn bản, ta phải? A. nhấn biểu tượng B. nhấn biểu tượng C. nhấn biểu tượng D. Vào menu Format/ trên toolbar. trên toolbar trên toolbar Paragraph, Special First Line. B B Văn bản nhiều cột và định dạng trang in Câu 71. Để định dạng văn bản cụ thể là thay đổi kích thước giấy, chừa các lề trong Word, ta chọn lệnh? C. Ctrl +Shift + P A. Dùng menu lệnh B. Ctrl + P. D. Nhấn biểu File/Page Setup. tượng trên toolbar. Câu 72. Thẻ Margins trong menu lệnh File/Page Setup của Word dung để định lại: A. Kích thước giấy B. Loại máy in. C. Chừa các lề khi D. Hướng giấy in sẽ in tài liệu. in văn bản ra giấy. dọc hay ngang. Câu 73. Để soạn thảo tiêu đề đầu hoặc cuối trang văn bản ta chọn menu lệnh: A. View/ Header B. View/ Footnotes C. File/ Page Setup D. View/ Zoom. and Footer. Câu 74. Để đánh số trang in trong tài liệu đang soạn ta sửdụng menu lệnh: A. View/ Page B. File/ Page C. Insert/ Page D. Insert/ Object/ Numbers … Numbers… Numbers… Page Numbers… Câu 75. Biểu tượng được dùng để: A. Đánh dấu khối B. Sao chép các kiểu C. Tô màu cho một A C A C B D. Sao chép khối một nhóm ký tự. định dạng. vùng văn bản. văn bản. Câu 76. Khai báo Format, Paragraph, Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là: A. Đoạn này cách B. Đoạn này cách C. Chiều cao dòng D. Đoạn này cách đoạn dưới 1,5 dòng. đoạn trên 1,5 dòng. trong đoạn gấp rưỡi. đoạn trên và đoạn dưới 1,5 dòng. Câu 77. Để thay đổi kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn ta chọn: A. Dùng menu B. Tổ hợp phím C. Tổ hợp phím D. Tổ hợp phím Format/ Font, thẻ Crtl+Shift+P. Crtl+P. Ctrl+Shift+=. Font, Size. Câu 78. Để tăng dần kích cỡc hữ cho một nhóm ký tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl + = D.Ctrl + Shift + = Câu 79. Để viết chỉ số dưới (Vd: H2O) ta chọn tổ hợp phím : A. Ctrl + [ B. Ctrl + ] C. Ctrl + = D.Ctrl + Shift + = Câu 80. Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa,…chọn một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng: A. Tổ hợp phím B. Tổ hợp C. Tổ hợp phím D. Phím F3 Shift+F3. phímCtrl+A. Ctrl+Shift+F3. Câu 81. Để điều chỉnh khoảng cách giữa các ký tự trong một khối văn bản đã chọn, ta dung menu lệnh: A.Format/Paragraph, B. Format/Character C. Format/ D. Format/Font, Spacing. Spacing. AutoFormat Spacing Câu 82. Trong Word để thay đổi phông chữ cho một khối, ta dùng : A. Ctrl+Shift+F. B. Format/DropCap C. Format D. Format/ Bulets /AutoFormat and Numbering… Câu 83. Trong Word, để chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại ta dùng tổ hợp phím: A. Alt+F3. B. Ctrl+Shift+A. C. Shift+F3 D. Ctrl+Shift+F Câu 84: Trong một tập tin Word, để định dạng ký tự cho đoạn văn bản đã chọn, ta chọn: A. Menu lệnh B. Menu lệnh C. Menu lệnh D. Tổ hợp phím Format/Paragraph. Format/Font. Format/All. Ctrl+A. Câu 85. Trong Word, nút lệnh nào sau đây cho ta chọn màu ký tự: A. B. C. B. C. A B C A D A B B C D. Câu 86. Chức năng của Format /DropCap dùng để: A. Chữ hoa cho toàn B. Chữ hoa đầu từ C. Làm to kí tự đầu D. Làm tăng kích bộ đọan văn. cho toàn bộ văn bản tiên của đoạn và cỡ chữ văn bản trong đoạn. chiếm n dòng. trong đoạn. Câu 87. Sau khi định dạng một nhóm ký tự in đậm, nếu bôi đen các ký tự này, nhấp vào biểu tượng , rồi nhấp vào một ký tự khác trong văn bản, thì điều gì xảy ra? A. Nhóm kí tự sau B. Nhóm kí tự đầu C. Toàn bộ đoạn D. Nhóm kí tự sẽ in đậm. không in đậm nữa. chứa nhóm kí tự sau sau sẽ in đậm và sẽ in đậm. nghiêng Câu 88. Để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp ta có thể thực hiện: A. C C A D D. Câu 89. Muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn biểu C tượng: A. B. C. D. Câu 90. Trong Word, để đánh dấu ký tự số thứ tự tự động ở đầu dòng ta dùng menu lệnh: A. Insert/Bullets and B. Insert/ C. Format/Bullets D. Edit/ Numbering chọnNumbering… and Numbering… Numbering. Câu 91. Để đóng khung một đoạn văn ta dùng lệnh: A. Format/Box B. Format/Shadow C. Format/ D.Format/ Drawing… Borders and Shading … Câu 92. Trong Word, nút lệnh nào sau đây được dùng để đóng khung đoạn văn bản, ta nhấn biểu tượng: A. B. C. C D C D. Câu 93. Chọn phát biểu đúng: A. Trong word B. Để đóng khung C. Để đóng khung D. Trong word không thể đóng một đoạn ta đặt con một đọan ta phải bôi không thể đóng khung một nhóm ký trỏ tại vị trí bất kì đen đoạn ấy. khung một hình tự bất kì. trong đoạn. ảnh. Câu 94. Để đóng khung một nhóm ký tự bất kì ta dùng : A. Chọn nhóm ký tự B. Chọn nhóm ký C. Chọn nhóm ký tự D. Trong word ấy rồi dùng menu tự ấy rồi dùng menu ấy rồi dùng menu không thể đóng Format/Borders and Insert/Borders and Table/Insert/Table khung một nhóm Shading… Shading… ký tự bất kì. Câu 95. Khi đóng khung tất cả các trang cho tài liệu: A. Phải bôi đen và B. Không cần bôi C. Đặt con trỏ bất kì D. Không thể đóng khung lần lượt đen, chỉ cần đặt con vị trí nào trong tài đóng khung trang từng trang. trỏ vào từng trang và liệu, sử dụng menu trong word. đóng khung lần lượt. một lần cho tất cả các trang. Câu 96. Khi sử dụng menu đóng khung cho một đoạn, để màu đường kẻ khung ta chọn : A. Bảng Border phải B. Bảng Shading C. Bảng Shading D. Không thể nhấpvàomàu phù phải nhấp vàomàu phải nhấp vào màu thay đổi màu đen hợp ở mục Color. phù hợp ở mục Fill. phù hợp ở mục của đường kẻ Color. khung. B A C A Văn bản dạng bảng Câu 97. Để chèn một bảng vào văn bản đang soạn ta có thể dùng: A. Nhấn vào biểu B. Dùng menu C. Dùng menu D. Dùng menu tượng … Table/Insert Table. Format/Table. Edit/Insert Table. Câu 98. Để ghép nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu lệnh: A. Table/Merge B. Table/Headline. C. Table/Header. D. Table/Header Cells and Footer. Câu 99. Để tự động tạo dòng tiêu đề cho bảng khi sang trang, ta đánh dấu dòng tiêu đề bảng và dùng menu: A. Table/Headings B. Table/Headline. C. Table/Header D. Table/Header A A C and Footer. Câu 100. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, nhấn phím Tab thì: A. Con trỏ nhảy về ô B. Con trỏ đứng C. Con trỏ sẽ nhảy đầu tiên của bảng. yên vì đã hết bảng. ra đọan văn bên dưới bảng. Câu 101. Để đóng khung cho bảng ta sửdụng: A. Menu lệnh Table/ B. Nút C. Nút Border and Shading Câu 102. Để chọn một dòng trong bảng ta có thể: A. Nhấn chuột chỉ B. Đặt con trỏ trên C. Đứng trong ô và vào đầu dòng. dòng và dùng Table/ nhấn chuột phải Select Row. chọn Select Row. D D. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới. D D. Nút A D. Đứng trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Table. Câu 103. Trong word, để xóa một hàng ta dùng menu lệnh: A. Table/Delete/ B. Table/Insert/Cells C. Table / Delete / D. Table /Insert/ Rows. Columns. Columns. Câu 104. Để thay đổi độ rộng của một cột trong bảng của Word, vào menu lệnh Table và chọn: A. Column. B. Rows. C. Cell Height and D. Table Width. Properties. Câu 105. Trong Word, sắp xếp lại nội dung của bảng, ta dùng menu lệnh : A. Table/Sort… B. View/Name. C. Format/Column. D. Tools/Sort. Câu 106. Để tạo một bảng mới ta dùng menu lệnh: C. Tools/Table… A. Tools/Insert B. Insert/Table… D.Table / Insert / Table… Table. Câu 107. Trong một bảng của một tập tin văn bản Word, muốn đưa công thức tính toán vào một ô đã chọn, ta chọn menu lệnh: A. Insert/Formula. B. Format/Formula. C. Table/Formula D. Edit/Formula Câu 108. Để chia cột bắtbuộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng : A. Tổ hợp phím B. Tổ hợp phím C. Tổ hợp phím D. Tổ hợp phím Ctrl+Enter. Ctrl+Shift+Enter. Alt+Enter. Alt+Shift+Enter. Câu 109. Để chia cột bắt buộc (văn bản tại vị trí con trỏ sẽ qua cột kế tiếp), ta dùng menu lệnh: A. Insert / Break… / B. Insert/ Break…/ C. Format/Column D. Insert/Break… Column Break. Page Break. /Break. Câu 110. Để đánh số thứ tự cho các ô liên tiếp trong bảng, ta dùng menu lệnh: A. Table/Bullets and B. Format/Bullets C. Insert/Bullets and D. Insert / Numbering… and Numbering… Numbering… Number. Câu 111. Để chia một ô trong bảng thành nhiều ô, ta đánh dấu ô đó và dùng menu lệnh: A. Table/Merge B. Table/Insert Cells C. Table/Split Cells. D. Table/Split Cells. Table. A D A D C B A B C Trang trí văn bản Câu 112. Để chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện B A. dùng menu lệnh B. dùng menu lệnh C. dùng menu lệnh Insert/ Image/ From File… Insert/ Picture/ From Insert/ ClipArt/ file… From file… D. dùng menu lệnh Insert/ Picture or Image/ From file… Câu 113. Để chèn một chữ trang trí (WordArt) vào vị trí con nháy, ta thực hiện: A. dùng menu lệnh B. dùng menu lệnh C. dùng menu lệnh D. dùng menu Insert/ WordArt… Insert/ Picture/ Insert/ ClipArt/ lệnh Insert/ WordArt… WordArt… Picture or Image/ WordArt… Câu 114. Để chèn một hình trang trí (AutoShapes) vào vị trí con nháy, ta thực hiện: A. Dùng menu lệnh B. Dùng menu lệnh C. Dùng menu lệnh D. Dùng menu Insert/ AutoShapes. Insert/ Picture/ Insert/ ClipArt/ lệnh Insert/ AutoShapes. AutoShapes. Picture or Image/ AutoShapes. Câu 115. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Square có nghĩa là: A. Văn bản sẽ bao B. Văn bản sẽ bao C. Hình ảnh nằm D. Hình ảnh sẽ quanh hình ảnh theo khít hình ảnh theo cùng hàng với văn nằm sau văn bản. dạng hình chữ nhật. dạng của hình ảnh. bản xem như là một kí tự. Câu 116. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Tight có nghĩa là: A. Văn bản sẽ bao B. Văn bản sẽ bao C. Hình ảnh nằm D. Hình ảnh sẽ quanh hình ảnh theo khít hình ảnh theo cùng hàng với văn nằm sau văn bản. dạng hình chữ nhật. dạng của hình ảnh. bản xem như là một kí tự. Câu 117. Trong hộp thoại Format Picture, thẻ Layout, chọn Behind text có nghĩa là: D. Hình ảnh sẽ A. Văn bản sẽ bao B. Hình ảnh sẽ C. Hình ảnh nằm trên sau văn bản. nằm sau văn bản. quanh hình ảnh theo cùng hàng với văn dạng hình chữ nhật. bản_xem như là một kí tự. Câu 118. Trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ: A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng. C. Nghiêng D. Nằm ngang, 0 0 0 10 ,45 ,60 đứng, nghiêng 300,450,600 tùy vị trí vẽ. Câu 119. Để đóng khung cho một văn bản có kèm đối tượng, ví dụ WordArt, thực hiện: C. Dùng A. Dùng menu lệnh B. Biểu tượng D. Không thể AutoShapes. Format/Borders and đóng khung hỗn Shadin… hợp phải dùng khung trang. Câu 120. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có hiển thị văn bản? A. Chọn hình chữ B. Chọn hình chữ C. Chọn hình chữ D. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill nhật và chọn Fill nhật và chọn Fill nhật, nhấp chuột color: White. color:No Fill. color:Black. phải chọn Order, chọn Bring in Front of text. Câu 121. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình tròn vào trên văn bản thì các chũ của B B A B D D C B B văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có thể hiển thị văn bản? A. Chọn hình chữ B. Chọn hình chữ C. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill nhật và chọn Fill nhật và chọn Fill color: White. color:No Fill. color:Black. D. Chọn hình chữ nhật, nhấp chuột phải chọn Order, chọn Bring in Front of text. Câu 122. Khi sử dụng AutoShapes, đưa một hình chữ nhật vào trên văn bản thì các chữ của văn bản bị che mất, thực hiện thế nào để có hiển thị văn bản? A. Chọn hình chữ B. Chọn hình chữ C. Chọn hình chữ D. Chọn hình chữ nhật và chọn Fill nhật, nhấp chuột nhật và chọn Fill nhật, nhấp chuột color: White. phải chọn Order, color:Black. phải chọn Order, chọn Send behind chọn Bring in Text.. Front of text. Câu 123. Muốn đưa một WordArt vào văn bản ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào ? A. B. C. B. C. B. C. B. C. B. C. D D. Câu 127. Muốn cho một AutoShapes có bóng, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? A. C D. Câu 126. Muốn chọn màu chữ cho một AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? A. B D. Câu 125. Muốn chọn màu nền cho AutoShapes, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào? A. A D. Câu 124. Muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn biểu tượng? A. B D. B This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Thực hành Excel Hóa học 11 Đồ án tốt nghiệp Đơn xin việc Giải phẫu sinh lý Bài tiểu luận mẫu Đề thi mẫu TOEIC Lý thuyết Dow Tài chính hành vi Trắc nghiệm Sinh 12 Atlat Địa lí Việt Nam Mẫu sơ yếu lý lịch adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Trong Control Panel Vào Display Ta Không Thể Thực Hiện