Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 2 - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 101662
Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.
- B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát.
- C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
- D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 101663
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
- A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
- B. Thực phẩm.
- C. Y tế và giáo dục.
- D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 101664
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 160. Nhìn chung mức sống của bạn đã?
- A. Giảm.
- B. Tăng.
- C. Không thay đổi.
- D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 101665
MACRO_2_P2_4: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã?
- A. Giảm.
- B. Tăng.
- C. Không thay đổi.
- D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 101666
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã?
- A. Giảm.
- B. Tăng.
- C. Không thay đổi.
- D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 101667
Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
- A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
- B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
- C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
- D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 101668
Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
- A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
- B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
- C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
- D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 101669
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
- A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
- B. Thực phẩm.
- C. Lương thực.
- D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 101670
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
- A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
- B. Thực phẩm.
- C. Y tế và giáo dục.
- D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 101671
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
- A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
- B. Lương thực.
- C. Y tế và giáo dục.
- D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 101672
Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã.
- A. Giảm.
- B. Tăng.
- C. Không thay đổi.
- D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 101673
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?
- A. May mặc, mũ nón, giày dép.
- B. Phương tiện đi lại, bưu điện.
- C. Văn hóa, thể thao và giải trí.
- D. Lương thực, thực phẩm.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 101674
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
- A. Mức cung ứng tiền tệ.
- B. Cung về các yếu tố sản xuất.
- C. Cán cân thương mại quốc tế.
- D. Tổng cầu của nền kinh tế.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 101675
Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là?
- A. GDP thực tế bình quân đầu người.
- B. GDP thực tế.
- C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
- D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 101676
Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoảng?
- A. 7 năm.
- B. 10 năm.
- C. 70 năm.
- D. 14 năm.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 101677
Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là?
- A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại.
- B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại.
- C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại.
- D. Sự giảm sút về thuế.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 101678
Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia?
- A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân.
- B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân.
- C. Lao động thuế quan và hạn ngạch
- D. Tiến bộ công nghệ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 101679
Dầu mỏ là một ví dụ về?
- A. Vốn nhân lực.
- B. Tư bản hiện vật.
- C. Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được.
- D. Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 101680
Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
- A. Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va.
- B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga.
- C. Công ty chế tạo ôtô Hoà Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản).
- D. Câu 1 và 3 đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 101681
Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn ?
- A. Công nhân được đào tạo tốt hơn.
- B. Tăng mức cung tiền.
- C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn.
- D. b và c
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 101682
Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?
- A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè.
- B. Một nông dân mua thêm một máy kéo.
- C. Một nông dân thuê thêm lao động.
- D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia đình.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 101683
Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?
- A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta.
- B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra.
- C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn.
- D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 101684
Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?
- A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng.
- B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài.
- C. Ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân.
- D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 101685
Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
- A. Thúc đẩy thương mại tự do.
- B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
- C. Khuyến khích tăng dân số.
- D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 101686
Để góp phần nâng caomức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
- A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
- B. Hạn chế tăng trưởng dân số.
- C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai.
- D. Dựng lên các rào cản thương mại như thế
Đề thi nổi bật tuần
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Môn học
Triết học
Lịch Sử Đảng
Tư Tưởng Hồ Chí Minh
Kinh Tế Vi Mô
Kinh Tế Vĩ Mô
Toán Cao Cấp
LT Xác suất & Thống kê
Đại Số Tuyến Tính
Tâm Lý Học Đại Cương
Tin Học Đại Cương
Kế Toán Đại Cương
Pháp Luật Đại Cương
Marketing Căn Bản
Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ
Xã Hội Học Đại Cương
Logic Học
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới
Cơ Sở Văn Hóa VN
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm Triết học
Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng
Trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh
Trắc nghiệm Kinh Tế Vi Mô
Trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô
Bài tập Toán Cao Cấp
Bài tập LT Xác suất & Thống kê
Bài tập Đại Số Tuyến Tính
Trắc nghiệm Tâm Lý Học Đại Cương
Trắc nghiệm Tin Học Đại Cương
Trắc nghiệm Kế Toán Đại Cương
Trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương
Trắc nghiệm Marketing Căn Bản
Trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ
Trắc nghiệm Xã Hội Học Đại Cương
Trắc nghiệm Logic Học
Trắc nghiệm Lịch Sử Văn Minh Thế Giới
Trắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa VN
Tài liệu - Giáo trình
Lý luận chính trị
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế - Tài chính
Kỹ thuật - Công nghệ
Cộng nghệ thông tin
Tiếng Anh - Ngoại ngữ
Luận văn - Báo cáo
Kiến trúc - Xây dựng
Kỹ năng mềm
Y tế - Sức khoẻ
Biểu mẫu - Văn bản
YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Bài Tập Vĩ Mô Chương 2 Có đáp án
-
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 2: CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
-
CHƯƠNG 2. Bài Tập Vĩ Mô - StuDocu
-
Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - 123doc
-
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Có đáp án Chương 2 - 123doc
-
Cách Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2
-
Chương 2. P1. Trắc Nghiệm Kinh Tế Học Vĩ Mô - YouTube
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 2 (GDP) - YouTube
-
Giải Bài Tập Kinh Tế Vi Mô Chương 2 - Bất Động Sản ABC Land
-
Bài Giảng Kinh Tế Vĩ Mô: Chương 2 - Trần Thị Thanh Hương
-
Bài Tập Kinh Tế Vi Mô Chương 2
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Kinh Tế Vi Mô Chương 2 - Trần Gia Hưng
-
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 - Tìm Văn Bản
-
Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 Có Lời Giải - TopList #Tag - Hàng Hiệu