Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý Lớp 11 - Định Luật Ôm Cho Toàn Mạch

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 11, Giáo Án Lớp 11, Bài Giảng Điện Tử Lớp 11

Trang ChủVật Lí Lớp 11 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Định luật Ôm cho toàn mạch Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Định luật Ôm cho toàn mạch

2.27 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

2.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.

B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch.

C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 5843Lượt tải 2 Download Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 - Định luật Ôm cho toàn mạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCâu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Định luật Ôm cho toàn mạch 2.27 Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 2.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch. C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật. 2.29 Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là: A. B. C. D. 2.30 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). 2.31 Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). 2.32 Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). 2.33 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω). 2.34 Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 6 (Ω). 2.35 Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6 (Ω). hướng dẫn giải và trả lời Định luật Ôm cho toàn mạch 2.27 Chọn: C Hướng dẫn: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là hay E = IR + Ir = U + Ir ta suy ra U = E – Ir với E, r là các hằng số suy ra khi I tăng thì U giảm. 2.28 Chọn: D Hướng dẫn: Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật. 2.29 Chọn: C Hướng dẫn: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là . 2.30 Chọn: C Hướng dẫn: Cường độ dòng điện trong mạch là I = . 2.31 Chọn: B Hướng dẫn: - Cường độ dòng điện trong mạch là I = . - Suất điện động của nguồn điện là E = IR + Ir = U + Ir = 12 + 2,5.0,1 = 12,25 (V). 2.32 Chọn: C Hướng dẫn: - Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Suy ra suất điện động của nguồn điện là E = 4,5 (V). - áp dụng công thức E = U + Ir với I = 2 (A) và U = 4 (V) ta tính được điện trở trong của nguồn điện là r = 0,25 (Ω). 2.33 Chọn: A Hướng dẫn: Công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = R.I2, cường độ dòng điện trong mạch là suy ra P = R.với E = 6 (V), r = 2 (Ω), P = 4 (W) ta tính được R = 1 (Ω). 2.34 Chọn: C Hướng dẫn: áp dụng công thức P = R.( xem câu 2.33), khi R = R1 ta có P1 = R1., khi R = R2 ta có P2 = R2., theo bài ra P1 = P2 ta tính được r = 4 (Ω). 2.35 Chọn: B Hướng dẫn: áp dụng công thức P = R.( xem câu 2.33), với E = 6 (V), r = 2 (Ω) và P = 4 (W) ta tính được R = 4 (Ω).

Tài liệu đính kèm:

  • docVat ly 11018.doc
Tài liệu liên quan
  • docGiáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Nam Trực – Nam Định

    Lượt xem Lượt xem: 1467 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án giảng dạy bộ môn Vật lý 11 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Bài 33: Các cách ghép nguồn điện

    Lượt xem Lượt xem: 1624 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 57: Dòng điện trong chất điện phân (tiết 2)

    Lượt xem Lượt xem: 1761 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 60: Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động

    Lượt xem Lượt xem: 1780 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docGiáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Tiết 15: Bài kiểm tra 45 phút

    Lượt xem Lượt xem: 1711 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docKiểm tra học kì I môn: Vật lý. lớp 11

    Lượt xem Lượt xem: 1416 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxGiáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 41: Bài tập

    Lượt xem Lượt xem: 2006 Lượt tải Lượt tải: 4

  • docGiáo án Vật lý 11 – Tự chọn theo chủ đề nâng cao

    Lượt xem Lượt xem: 1762 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docĐề kiểm tra - Đề 01

    Lượt xem Lượt xem: 1735 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docKiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 179

    Lượt xem Lượt xem: 1608 Lượt tải Lượt tải: 1

Copyright © 2025 Lop11.com - Giáo án điện tử lớp 11, Thư viện giáo án hay, Luận văn

Facebook Twitter

Từ khóa » định Luật ôm đối Với Toàn Mạch Trắc Nghiệm