Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Bài 9: Định Luật Ôm đối Với Toàn Mạch (P1)

Câu 1: Mắc nguồn điện với điện trở $5\Omega $ thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5V. Khi mắc nguồn điện này với điện trở $2\Omega $ thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

  • A. E=6V và $r=1\Omega $
  • B. E=4V và $r=1\Omega $
  • C. E=6V và $r=0,5\Omega $
  • D. E=4và $r=0,5\Omega $

Câu 2: Trong một mạch điện gồm có suất điện động E=1,5V, điện trở trong $0,5\Omega 4 và mạch ngoài là điện trở $2,5\Omega $. Cường độ dòng điện trong mạch là

  • A. 3A
  • B. 0,6A
  • C. 0,5A
  • D. 2A

Câu 3: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của

  • A. mạch ngoài rất lớn
  • B. nguồn điện rất lớn
  • C. mạch ngoài bằng 0
  • D. nguồn điện bằng 0

Câu 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E=12V và có điện trở không đáng kể. Các điện trở $R1=R2=30\Omega $; $R3=7,5\Omega $. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là

  • A. 0,4A
  • B. 0,8A
  • C. 1,6A
  • D. 2,0A

Câu 5: Cho mạch điện kín, nguồn điện có điện trở bằng 2Ω, mạch ngoài có điện trở 20Ω, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là

  • A. 90,9%
  • B. 90%
  • C. 98%
  • D. 99%

Câu 6: Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I được xác định bằng công thức:

  • A. $I=\frac{E}{R}$
  • B. I=E.r
  • C. $I=\frac{r}{E}$
  • D. $I=\frac{E}{R+r}$

Dùng dữ liệu sau để trả lời các câu 7, 8, 9, 10

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các đoạn dây nói. Biết R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, R3 = 1Ω, E = 6V, r = 1Ω.

Câu 7: Cường độ dòng điện qua mạch chính là

  • A. 0,5A
  • B. 1A
  • C. 1,5A
  • D. 2V

Câu 8: Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là

  • A. 5,5V
  • B. 5V
  • C. 4,5V
  • D. 4V

Câu 9: Công suất của nguồn điện là

  • A. 3W
  • B. 6W
  • C. 9W
  • D. 12W

Câu 10: Hiệu suất của nguồn điện là

  • A. 70%
  • B. 75%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:

  • A. $I=\frac{2E}{r}$
  • B. $I=\frac{E}{3r}$
  • C. $I=\frac{3E}{2r}$
  • D. $I=\frac{E}{2r}$

Câu 12: Cho một mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động 9V, điện trở mạch ngoài $4\Omega $, cường độ dòng điện toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn là

  • A. $0,5\Omega $
  • B. $4,5\Omega $
  • C. $1\Omega $
  • D. $2\Omega $

Câu 13: Mạch như hình vẽ, có: E=6V, $R=10\Omega $, $r=2\Omega $. Hiệu điện thế hai đầu R bằng

  • A. 5V
  • B. 4,5V
  • C. 4V
  • D. 2,5V

Câu 14: Một mạch điện gồm một cuộn máy phát điện có suất điện động E, điện trở trong $r=2\Omega $, điện trở mạch ngoài $R=6\Omega $. Hiệu điện thế giữa hai đầu R là U=30V. Suất điện động E bằng

  • A. 50V
  • B. 45V
  • C. 40V
  • D. 25V

Câu 15: Mạch như hình vẽ: E=6V, $r=1,8\Omega $, $R1=3\Omega $, $R2=7,2\Omega $. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và B bằng

  • A. 5V
  • B. 3,2V
  • C. 4V
  • D. 3,6V

Câu 16: Tìm phát biểu sai

  • A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
  • B. Suất điện động E của nguồn điện luôn có giá trị bằng độ giảm điện thế mạch trong.
  • C. Suất điện động E của nguồn điện có giá trị bằng tốc độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
  • D. Điện trở toàn phần của toàn mạch là tổng giá trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài.

Câu 17: Biết E=2,4V; $U_{AB}=2,1$V; I=2A. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 10 phút bằng

  • A. 2520J
  • B. 225J
  • C. 125J
  • D. 25J

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong $r=0,6\Omega $, cung cấp cho điện trở ở ngoài là $R=1,8\Omega $

  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 75%
  • D. 70%

Câu 19: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch là:

  • A. $I=\frac{E}{R}$
  • B. $I=E\sqrt{\frac{E}{R}}$
  • C. $I=\frac{E}{R+r}$
  • D. $I=\frac{E}{r}$

Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E, điện trở trong $r=1,5\Omega $. Mạch ngoài gồm một ampe kế có $R_{A}$=0 mắc nối tiếp với một điện trở $R=3\Omega $. Biết ampe kế chỉ 3A, suất điện động E có giá trị bằng

  • A. 3V
  • B. 6V
  • C. 9V
  • D. 12V

Câu 21. Đối với mạch điện kín, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức:

  • A. $H=\frac{A_{co ich}}{A_{nguon}}.100%$
  • B. $H=\frac{U_{N}}{E}.100%$
  • C. $H=\frac{R_{N}}{R_{N}+r}.100%$
  • D. $H=\frac{r}{R_{N}+r}.100%$

Từ khóa » định Luật ôm đối Với Toàn Mạch Trắc Nghiệm