Câu Hỏi Tự Luận Môn Hóa 8

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Câu hỏi tự luận môn Hóa 8 doc Số trang Câu hỏi tự luận môn Hóa 8 10 Cỡ tệp Câu hỏi tự luận môn Hóa 8 224 KB Lượt tải Câu hỏi tự luận môn Hóa 8 2 Lượt đọc Câu hỏi tự luận môn Hóa 8 391 Đánh giá Câu hỏi tự luận môn Hóa 8 4.1 ( 4 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Câu hỏi ôn tập Hóa học 8 Bài tập Hóa học 8 Ôn tập Hóa học 8 Bài tập tự luận Hóa học 8 Câu hỏi tự luận môn Hóa 8

Nội dung

CÂU HỎI TỰ LUẬN MÔN HÓA 8 STT 1 Câu hỏi Nguyên tử là gì ? ,nguyên tử gồm những loại hạt nào * Đơn chất là gì ?, hợp chất là gì ? cho mỗi loại 1 ví dụ 2 3 * Hãy tính phân tử khối của các chất sau a. cacbonđioxit, phân tử gồm 1C và 2O b. khí mêtan biết phân tử gồm 1Cvà 4H c. Axit nitric biết phân tử gồm 1H,1N, 3O d. Thuốc tím (kalipemanganat) biết phân tử gồm 1K,1Mn,4O * Cho CTHH của các chất sau cho biết gì ? a. Khí Clo : Cl2 b. Axit sufuric : H2SO4 Nêu qui tắc hóa tị với hợp chất 2 nguyên tố .Áp dụng tính hóa trị của S trong hợp chất SO3 Đáp án Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ ,trung hòa về điện , nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm * - Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học ; Ví dụ ; đơn chất khí Hiđrô,Ô xi ,đồng ,kẽm… - Hợp chất là những chất tạo nên từhai nguyên tố hóa học trở lên . Ví dụ:hợp chất khí mêtan,nước,axítsunfuric Điểm * a.PTK của cacbonđioxit = 12.1+16.2= 44đvC b.PTK của mêtan = 12.1+1.4= 16 đvC c. PTK của Axit nitric = 1.1+1.14+ 3.6 = 73đvC d. PTK của thuốc tím = 39.1+1.55 + 16.4 = 158đvC * a.Công thức hóa học của khí Clo cho biết : - Khí Clo được tạo nên từ 1 nguyên tố Cl - Có 2 nguyên tử trong 1 phân tử Cl2 - PTK ; = 35,5 x 2 = 71 đvC b. CTHH của Axit sufuric cho bi ết : - Do 3 nguy ên t ố hidro, nguy ên t ố l ưu hu ỳnh, nguy ên t ố oxi . - c ó 2 nguy ên t ử H, 1ngt ử S v à 4 ngt ử O. - PTK = 1 x 2 + 32 + 16 x 4 = 98 đvc. Qui tắc : trong CTHH tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia Áp dụng : tính hóa trị của S trong hợp chất SO3 Gọi a là hóa trị của S 0,25đ Ta có ; x.a = y.b  1.a = 3. II  a  4 Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố và nhóm nguyên tử 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 3.II VI 1 Vậy S có hóa trị làVI * Công thức của các hợp chất như sau : a. P2 (V)và O(II) 1đ - Viết công thức dưới dạng chung :PxOy - Theo qui tắc hóa trị thì :x .V = y . II x sau : a. P2 (V)và O(II) b. Al(III)và SO4 (II) II - Chuyển thành tỉ lệ : y  V  x 2, y 5 Vậy công thức hợp chất : P2O5 b. Al(III)và SO4 (II) - Viết công thức dạng chung : Alx (SO4)y x 1đ II - Chuyển thành tỉ lệ : y  III  x 2, y 3 * Đốt cháy 2,7g bột Nhôm trong không khí ( có ôxi) thu được 5,1 g ôxit a. Viết pt chữ của phản ứng b. Tính khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng c. Tìm công thức hóa học của Nhôm ôxít 5 6 * Cho sơ đồ của các phản ứng to a. KClO3 →o KCl + O2 t b. Fe + O2→ Fe2O4 Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng Em hãy cho biết số nguyên tử (phân tử )có trong mỗi lượng chất sau : a.1,5 mol nguyên tử Al b. 0,05 mol phân tử H2O *Em hãy tìm thể tích (đktc) của : a.1,5 mol phân tử CO2 b. 0,25mol phân tử O2 và 1,25 ml ptử N2 *a.Hảy tính số mol của 28 g Sắt b.Hãy tính khối lượng của 0,75mol Al2O3 c. hãy tính thểtích cảu 0,175 mol H2 (đktc) Vậy công thức hợp chất : Al2(SO4)3 a. Viết pt chữ của phản ứng to Nhôm + Ôxi → Nhôm Ôxít b. Tính khối lượng Oxi đã tham gia phản ứng Theo ĐLBTKL ta có : m Nhôm + m Ôxi = m Nhôm Ôxít 2,7 g + m Ôxi = 5,1 g m Ôxi = 5,1 – 2,7 = 2,4g c. Công thức hóa học của Nhôm ôxítlà :Al2O3 (vì Al (II) , O(III)) * lập PTHH o t a. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 2 : 2 :3 Tỉ lệ số pt KClO3 số pt KCl : Số pt O2 =2 : 2 :3 to b. Fe + O2→ Fe2O4 Tỉ lệ số ng.tử Fe : Số pt O2 : số phân tử =3 : 2 :1 a.Số nguyên tử Al = 1,5 x 6.1023 = 9.1023 (hay 1,5N) b. Số phân tử H2O = 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 (hay 0,05N) *a. Thể tích (đktc) của 1,5 mol phân tử CO2 là VCO2 = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít b. Thể tích (đktc) của0,25mol phân tử O2 và 1,25 ml ptử N2 Vhỗn hợp = ( 0,25 + 1,25 ) x 22, 4 = 33,6 lít *a. Khối lượng của 0,75 mol Al2O3 Tacó : M Al2O3 = 27.2+16.3= 102g M Al2O3 = n.M = 0,75 x102 = 76,5g b.Thể tích của 0,175 mol H2 (đktc) V H2 = n.M = 0,175 x 22,4= 3,92 lít *- 28 g sắt có số mol là : 28 = 0,5 mol 56 0,5đ 0,5đ 0,5đ *Hãy cho biết số mol và số nguyên Có số nguyên tử là : 0,5 x 6.10 23 = 3.1023 tử của 28g Sắt(Fe) , 6,4 g Đồng (Cu), ng.tử Fe 6, 4 9 g Nhôm (Al) - 6,4 g Đồng có số mol là : = 0,1 mol 64 Có số nguyên tử là : 0,1 x 6.10 23 =0,6.1023 ng.tử Cu - 9 g Nhôm có số mol là : 7 9 = 0,33 mol 27 Có số nguyên tử là : 0,33 x 6.10 23 =2.1023 ng.tử Al * Cho khí hiđrô tác dụng với 3g một * Đặt công thức phân tử của oxít sắt là FexOy loại oxit Sắt cho 2,1 g sắt .Tìm công . phương trình phản ứng : thức phân tử của Oxit Fe FexOy + y H2 → xFe + y H2O ( 5,6x + 16y )g 56 x 3g 2,1g Theo ptpứng trên ta có : ( 5,6x + 16y )2,1 = 3 . 56 x Hay 117,6 x + 33,6 y = 168 y x 33, 6 2 33,6 y = 50,4 x  y 50, 4  3 Vậy công thức phân tử của Oxit sắt là : Fe2O3 * Lập công thức hóa học của một hợp chất biết :phân tử khối của hợp chất là 160 và thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất : sắt (70%)và oxi ( 30%) * giả sử công thức phân tử của oxít sắt là FexOy M Fe = 56  m Fe =56 . x M O = 16.  m O =16 . y Theo đề bài ta có : 56 x 70   x 2 160 100 16 y 30   y 3 160 100 Vậy CTHH của Sắt oxit là Fe2O3 * Đốt nóng 6,4 g bột Đồng trong khí Clo người ta thu được 13,5g đồng clorua .Hãy cho biết : a. Công thức hóa học đơn giản của Đồng clorua b. Tính thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với đồng * a. Công thức hóa học đơn giản của Đồng clorua - Khối lượng Clo có trong lương đồng colrua thu được M Cl = 13,5 – 6,4 = 7,1 g - Số mol Cu và Cl đã kết hợp với nhau tạo ra đồng clorua 6, 4 = 0,1 mol 64 7,1 nCl = 35,5 0, 2 mol nCu = Trong hợp chất đồng clorua ,số mol Clo gấp hai lần số mol Cu suy ra số nguyên tử Clo 1đ 1đ gấp hai lần số nguyên tử Cu .Công thức đơn giản của đồng clorua là CuCl2 * b. Thể tích khí clo: VCl2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít Số mol CO2 ,số mol Ca(OH)2 *Cho 1,68 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 3,7 g Ca(OH)2 .Hãy xác định lượng CaCO3 kết tủa tạo thành .Biết các phản ứng xãy ra hoàn toàn 8 * Phân đạm urê có công thức hóa học là CO(NH2) .hãy xác định a. Khối lượng mol phân tử của Urê b. Thành phần % ( theo khối lượng ) các nguyên tố trong phân đạm urê c. Trong 2 mol phân tử Urê có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố * Trong PTN người ta có thể điểu chế được khí Ôxi bàng cách nhiệt phân Kaliclorat : KClO3 → KCl+ O2 a. Tìm khối lượng KClO3 cần thiết để điều chế được 9,6 g khí O2 b. Tính khối lượng KCl được tạo thành 1, 68 = 0,075 mol 22, 4 3, 7 n Ca(OH)2 = 74 = 0,05 mol nCO = 2 pt: CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O 1 1 1 1 0,05 0,05 0,05 Vì số mol của CO2 dư nên tính khối lượng CaCO3 theo khối lượng CO2 m CaCO3 = 0,05 . 100= 5 g * a. Khối lượng mol phân tử CO(NH2) là 12+16+2(14+2) = 60g b. Thành phần % các nguyên tố trong Urê 12 x100 20% 60 16 x100 26, 7% %O= 60 14 x100 46, 7% %N= 60 % H 6, 6% %C= c.Trong 2 mol phân tử CO(NH2) có: 2 x 1 = 2 mol nguyên tử C, có 2 x 1mol nguyên tử O , có 2x2 = 4 mol nguyên tử N , có 2x4 = 8 mol nguyên tử H * - Số mol khí O2 nO = 2 m 9, 6 = = 0,3 mol M 32 - Viết pt : 2KClO3 → 2KCl+ 3O2 2 2 3 Theo pt ta có : nKClO = 3 0,3x 2 = 0,2 mol 3 nKClO = nKCl = 0,2 mol Tacó : MKClO = 39+35,5+16,3 = 122,5 g 3 3 MKCl = 39+35,5= 74,5g Khối lượng của KClO3 cần dùng : mKClO3 = nKClO3 x MKClO3 0,5đ 0,5đ = 0,2 x 122,5 = 24,5 g Khối lượng của KCl : mKCl = nKCl x MKCl = 0,2 x 74,5 = 14g a. Viết ptpứ: 2 R + O2 → 2 RO b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng mR + mO2 = mRO mO2= mRO - mR = 8 – 4,8 = 3,2 g 9 Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g một kim loại R hóa trị II trong Oxi (dư) người ta thu được 8g oxit ( công thức của c. Xác định tên và kí hiệu của kim loại R oxit RO) Ta có số mol của Oxi là : a. Viết ptpứ m 3, 2 nO2 = M = 32 = 0,1 mol b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng c. Xác định tên và kí hiệu của kim Theo pt : nR = nO2 x 2 = 0,1 x 2 = 0,2 mol loại R Khối lượng mol của R là : MR = 0,5đ 0,5đ 1đ 4,8 m = 0, 2 24 g M Vậy R là Magiê : Mg a.Công thức hóa học đơn giản của nước là H2O b. PTHH của hiđrô ocháy trong ôxi t 2H2 + O2 → 2H2O c. Hãy tìm thể tích khí hiđrô và ôxi tham gia Đốt khí hiđrô trong khí Ôxi người ta pứ. nhận thấy cứ 2 thể tích hiđrô kết hợp - Số mol H2O thu được sau pứ với 1 thể tích oxi tạo thành nước 1,8 a.Hãy tìm công thức hóa học đơn nH2O = 18 = 0,1 mol giản của nước Theo pt ta có : b.Viết pthh xãy ra khi đốt cháy hiđrô Số mol H = 2 lần số mol O = số mol H O 2 2 2 và ôxi Thể tích khí hiđrô 10 c. Sau pứ người ta thu được 1,8g V H2 = 22,4 x 0,1 = 2 ,24 ( lít ) nước . Hãy tìm thể tích các khí hiđrô 22, 4 x 0,1 V O2 = = 1,12 ( lít) và ôxi tham gia pứ. 2 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 8 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu hỏi STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nguyên tử gồm : a. Hạt nhân và vỏ nguyên tử b. Proton và nơtron c. Proton và electron d. a ,b đúng Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử a. Có cùng số electron ở lớp vỏ b. Có cùng số Proton và electron bằng nhau c. Có cùng số Proton ở hạt nhân d. Có cùng số lớp elelctron Các công thức hóa học nào sau đây đều là đơn chất a. FeO, H2, N2 b. O2, Cu , H2 c. H2O, FeO, Fe d. H2O, Cu , O2 Công thức hóa học nào đúng cho hợp chất có nguyên tử khối là 80 a. K2O b. CuO c. Cu(OH)2 d. K2 SO4 Trong phân tử của Oxit mangan có 2 nguyên tử Mn và 7 nguyên tử oxi .Công thức hợp chất là : a. MnO b. MnO2 c. Mn2O d. Mn2O7 Công thức phù hợp với P(V) là : a. P4O4 b. P2O3 c P2O5. d. P4O10 Na có hóa trị I , nhóm SO4 có hóa trị II .Công thức của hợp chất là : a. NaSO4 b. Na2SO4 c Na3SO4. d. Na(SO4)2 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý a. lá bị vàng úa b. mặt trời mọc sương tan dần c. thức ăn bị ôi thiu d. Đốt cháy rượu sinh ra CO2 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học a. nước đun sôi thành hơi nước b. trứng bị thối c. mực hòa tan trong nước d. dây sắt tán nhỏ thành đinh Khi quan sát một hiện tượng dựa vào đâu em có thể dự đoán là hiện tượng hóa học xãy ra : Đáp án Điểm d 0,5đ c 0,5đ b 0,5đ b 0,5đ d 0,5đ c 0,5đ b 0,5đ B 0,5đ b 0,5đ a 0,5đ a. chất mới sinh ra b. nhiệt độ phản ứng c. tốc độ phản ứng d. tất cả đều đúng 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Giả sử có phản ứng giũa x và y tạo ra z và t .Công thức về khối lượng được viết như sau : a. mx + my = mz + mt b. mx + my = mz c. X+ Y = Z d. X+Y+Z =T Cho sơ đồ phản ứng Al + CuSO4 → Alx (SO4) y + Cu x, y lần lượt là : a. x =1, y = 2 b. x =3, y = 2 c. x =2, y = 3 d x =3, y = 4 Đốt 6,5g Zn trong không khí tạo ra 13,6 g kẽm oxit ,khối lượng oxi tham gia phản ứng là a. 7,1 g b. 7,9 g c. 10 g d. 8,1 g Trong một phản ứng hóa học các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng a. số nguyên tử trong mổi chất b. số nguyên tử của mổi nguyên tố c. số phân tử của mổi chất d. số nguyên tố tạo ra chất Phương trình hóa học nào sau đây được viết đúng a. H2 + O2 → H2O b. 2H2 + O2 → H2O c. H2 + 2O2 → H2O d. 2H2 + O2 → 2H2O Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối 213 ,giá trị của x là : a. 3 b. 2 c. 1 d. 4 Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi .X là nguyên tố a. Ba b. Na c. Mg d. Fe Khối lượng riêng của một chất khí ở đktc là 1 ,43 g /l .Khối lượng mol của khí đó là : a. 1 ,43 g. b. 45,7g c. 22,4 g d. 32g Cho biết phương trình hóa học :2H2 + O2 → 2H2O khối lượng khí O2 phản ứng với 3 g khí H2 là : a C 0,5đ a 0,5đ b 0,5đ d 0,5đ c 0,5đ d 0,5đ d 0,5đ a 0,5đ 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a. 15 g. b. 0,37g c. 6 g d. 24g Số phân tử nước có trong 15 mol nước là : a. 60 b. 6.1023 c. 12.1023 d. 9.1023 Lượng chất chứa trong 11,2 lít khí O2 ( đktc) a. 0,5mol b. 0,7mol c. 1,5mol d. 2mol Khối lượng của 0,5mol CuSO4 là a. 160g. b. 100g c. 80g d. 160đvC Hỗn hợp gồm 2 g khí H2 và 16g khí H2 có thể tích đktc là : a. 67,2lit b. 44,8 lit c. 33,6 lit d. 22,4 lit Số phân tử khí cacbonic có trong 66g khí CO2 là : a. 6.1023 b. 9.1023 c. 12.1023 d. 5.1023 Khí N2 nặng hơn khí H2 là a. 14 lần b. 16 lần c. 10 lần d. 15 lần Khí O2 nặng hơn so với không khí là : a. 1 lần b. 1,1 lần c. 1,5lần d. 2lần Thành phần về khối lượng của nguyên tố Fe trong Fe3O4 a. 70% b. 72,4% c. 50% d. 80% Một oxit sắt có khối lượng mol phân tử là 160g ,oxit này có thành phần của khối lượng các nguyên tố là 70% Fe và 30% O . Công thức của Oxit sắt đó là : a. Fe O3 b. Fe O c. Fe2O4 d. Fe3O4 Đốt cháy hết 4,8 g kim loại A (II) cần dùng 2,24lít khí O2 (đktc) Vậy kim loại A là a. Fe b. Cu c. Zn d. Mg Chất khí có d A/H2 = 13 .Vậy khí là : a. CO2 b. CO c. C2H2 d. NH3 Chất khí nhẹ hơn không khí là : a. Cl2 b. C2H6. d 0,5đ a c 0,5đ b 0,5đ b 0,5đ a 0,5đ b 0,5đ b 0,5đ a d 0,5đ c c 0,5đ 32 33 34 35 36 37 38 39 40 c. CH4 d. NH3 Số nguyên tử Oxi có trong 3,2g khí oxi là : a. 3.1023 b. 6.1023 c. 9.1023 d. 1,2.1023 Khối lượng của 2 mol khí CO là a. 28 g. b. 56g c. 112 g d. 224g Thể tích hỗn hợp khí X gồm 0,5mol Oxi và 0,5mol H2 là : a. 11,2 lít b. 22,4lít c. 33,6 lit d. 44,8 lit Một kim loại M tạo oxit là M2O3 khi M liên kết với nhóm OH thì tạo hợp chất là : a. MOH b. M(OH)2 c. M(OH)3 d. M2(OH)3 Công thức hợp chất giữa X hóa trị II và y hóa trị III là : a.X2Y b. XY2 c. X3Y2 d. X2 Y 3 Một chất khí có khối lượng mol là 44 g .Khối lượng riêng của khí này ở đktclà : a. 0,509 g/l b. 1,43g/l c. 1,96g/l d. 2,84g/l Trộn 16g bột sắt với 28g bột S .Đốt nóng hỗn hợp thu được sản phẩm duy nhất có công thức là Fes .Khối lượng sản phẩm thu được là : a. 32g b. 56g c. 44g d. 12g Công thức nào sau đây viết sai : a. Cu(OH)2 b.Cu(SO4)2 c. CuCl2 d. CuO Phân tích một hợp chất X thấy 24 phần khối lượng Cacbon kết hợp với 6 phần khối lượng H2 .Hợp chất X có công thức : a. C12H6 b. C2H6 c. CH4. d. C4H d 0,5đ b b 0,5đ c 0,5đ c 0,5đ c 0,5đ c 0,5đ b 0,5đ c 0,5đ This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Tài chính hành vi Mẫu sơ yếu lý lịch Atlat Địa lí Việt Nam Bài tiểu luận mẫu Thực hành Excel Hóa học 11 Đơn xin việc Đề thi mẫu TOEIC Trắc nghiệm Sinh 12 Đồ án tốt nghiệp Lý thuyết Dow Giải phẫu sinh lý adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Hóa 8 Chương 1