Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm địa 11 Bài 6: Hợp Chúng Quốc Hoa Kì ...

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

  • A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
  • B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
  • D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

Câu 2: Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm chủ yếu:

  • A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
  • B.là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
  • C. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
  • D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.

Câu 3: Nền kinh tế Hoa Kì là nền kinh tê thị trường điển hình, biểu hiện ở:

  • A. Sự phát triển kinh tê phụ thuộc rất lớn vào mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước.
  • B. Hoạt động kinh tê-xã hội dựa trên cơ sở mối quan hệ cung-cầu. c
  • C. Sự liên kêt chặt chẽ, linh hoạt giữa sản xuất và tiêu thụ.
  • D. Tất cả các biểu hiện trên.

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kì?

  • A. Sản xuât nông nghiệp có tính chuyên môn hóa cao.
  • B. Số lượng trang trại tăng nhưng diện tích bình quân giảm.
  • c. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.
  • D. Hoa Kì là nước xuât khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu 5: Các nông sản chủ yếu của khu vực phía nam Hồ Lớn là:

  • A. Bông, mía, lúa gạo, thịt, sữa
  • B. Bông, lúa mì, củ cải đường, thịt, sữa
  • c. Lúa mì, ngô, củ cải đường, thịt, sữa
  • D. Lúa mì, mía, đậu tương, thịt, sữa

Câu 6: Nhận định nào không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kỳ hiện nay:

  • A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì
  • B.Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
  • C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
  • D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng

Câu 7: Chăn thả trâu, bò trên đồng cỏ tự nhiên là hoạt động chủ yếu ở:

  • A. Vùng núi phía Tây
  • B.Vùng núi phía đông
  • C. Ven vịnh Mêhicô
  • D. Bán đảo Alaxca

Câu 8: Đặc điểm nào không thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kỳ:

  • A. Tổng GDP lớn nhất thế giới
  • B.Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới
  • C. Tốc độ tăng trưởng ổn định, trừ những năm bị khủng hoảng
  • D. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.

Câu 9: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:

  • A. Nông nghiệp
  • B.Ngư nghiệp
  • C. Tiểu thủ công nghiệp
  • D. Công nghiệp

Câu 10: Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ được thể hiện ở đặc điểm.

  • A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh
  • B.Hình thành các vùng chuyên canh
  • C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
  • D. Chỉ sản xuất 1 loại nông sản nhất định

Câu 11: Ở Hoa Kỳ, dầu khí tập trung nhiều nhất ở khu vực:

  • A. Vùng phía Tây
  • B.Vùng Trung Tâm
  • C. Vùng phía Đông
  • D. Bang Alaxca

Câu 12: Quần đảo Haoai của Hoa Kỳ có tiềm năng lớn về

  • A. Hải sản , lâm sản
  • B.Hải sản, khoáng sản
  • C. Hải sản, giao thông vận tải
  • D. Hải sản, du lịch

Câu 13: Nơi tập trung các trung tâm công nghiệp dày đặc nhất Hoa Kỳ là:

  • A. Đông Bắc
  • B.Tây Bắc
  • C. Tây Nam
  • D. Đông Nam

Câu 14: Ngành công nghiệp khai khoáng của Hoa Kì đứng thứ ba thế giới về khai thác:

  • A. Vàng, bạc
  • B.Đồng, chì
  • C. Phốt phát, môlipđen.
  • D. Dầu mỏ.

Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
  • B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
  • C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
  • D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.

Câu 16: Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

  • A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
  • B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
  • C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
  • D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.

Câu 17: Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?

  • A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
  • B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.
  • C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
  • D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.

Câu 18: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là

  • A. Chế biến.
  • B. Điện lực.
  • C. Khai khoáng.
  • D. Cung cấp nước, ga, khí, …

Câu 19: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?

  • A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
  • B. Dệt, điện tử.
  • C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
  • D. Gia công đồ nhựa, điện tử.

Câu 20: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

  • A. Nhiệt điện
  • B. Điện địa nhiệt.
  • C. Điện gió.
  • D. Điện mặt trời.

Câu 21: Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là

  • A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.
  • B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.
  • C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim.
  • D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất

Câu 22 : Nền kinh tế Hoa Kì có đặc điểm

  • A. Quy mô lớn
  • b. Nền kinh tê thị trường điển hình
  • C. Tính chuyên môn hóa cao
  • D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 23: Cơ cấu giá tri sản xuât nông nghiệp Hoa Kì co sự chuyên dich theo hướng:

  • A. Giảm mạnh tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng mạnh tỉ trọng của ngành chăn nuôi.
  • B. Giảm tỉ trọng đóng góp của hoạt động thuân nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Giảm mạnh tỉ trọng của ngành trồng cây lương thực, tăng mạnh tỉ trọng của ngành trồng cây ăn qua.
  • D. Giảm mạnh tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt

Câu 24 : Ngày nay các vành đai chuyên canh cùa Hoa Kì dược đa canh hoá là vì nguyên nhân nào sau dây?

  • A. Khí hậu của Hoa Kì đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu.
  • B. Quy mô đất đai có sự thay đổi trong quá trình canh tác.
  • C. Do sự khủng hoảng thừa sản phẩm nông nghiệp trên thị trường thế giới và khủng hoảng thiếu trên thị trường nội địa.
  • D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.

Câu 25: Năm 2003, cơ cấu lao dộng của Hoa Kì trong các ngành kinh tế được sắp xếp từ khu vực I, II và III là

  • A. 4% - 21% - 75%.
  • B. 2% - 23% - 75%.
  • C. 7% - 23% - 70%.
  • D. 0,5% -19,5% - 80%.

Câu 26: Năm 2004, Hoa Kì nhập siêu là 707,2 tỉ USD, điều này phản ánh

  • A. nền kinh tế Hoa Kì không còn dẫn đầu thế giới.
  • B. nền kinh tế Hoa Kì bị khủng hoảng nghiêm trọng.
  • C. thị trường Hoa Kì đang bị thu hẹp. Các ngành nông nghiệp đang bị giảm sút.
  • D. không đủ kết luận được sự tụt dốc của nền kinh tế Hoa Kì.

Câu 27: Yếu tô" giúp cho Hoa Kì dưa tài nguyên của lãnh thổ vào được guồng máy sản xuất chính là

  • A. hệ thống giao thông vận tải rộng lớn với phương tiện hiện đại.
  • B. sự mở rộng các vành đai nông nghiệp và các vùng công nghiệp,
  • C. do quá trình định cư của dân cư Hoa Kì trên lãnh thổ.
  • D. nhờ nguồn tài nguyên bố trí đều trên lãnh thổ.

Từ khóa » Ngành Thông Tin Liên Lạc Của Hoa Kỳ