Cầu Hôn Tiếng Trung Là Gì - SGV

Cầu hôn tiếng Trung là qiúhūn (求婚). Cầu hôn là một sự kiện trong đó một người yêu cầu người có mối quan hệ với mình kết hôn. Nếu lời cầu hôn được chấp nhận, nó đánh dấu sự bắt đầu của đính hôn, một lời hứa hẹn hôn nhân sau này.

Từ ngữ tiếng Trung có liên quan đến cầu hôn:

Qiúhūn (求婚): Cầu hôn.

Jièzhǐ (戒指): Nhẫn.

Xiānhuā (鲜花): Hoa.

Làzhú (蜡烛): Nến.

Làngmàn (浪漫): Lãng mạn.

Biǎobái (表白): Tỏ tình.

Zhēnchéng (真诚): Chân thành.

Một số câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn:

嫁 给 我.

Jià gěi wǒ ba.

Lấy anh nhé.

你 和 我 一起 走 一 辈子 吗.

Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ zǒu yībèizi ma.

Em có muốn đi cùng anh đi hết quãng đời còn lại không.

做 我 老婆, 我 爱 你.

Zuò wǒ lǎopó, wǒ ài nǐ.

Làm vợ anh nhé, anh yêu em.

尽管 我 没有 那样 美丽, 没有 那么 富有, 没有 那么 高. 但是 对 我 来 说, 你 是 世界 上 最好 的 人, 请 嫁 给 我, 我 的 爱 人.

Jǐnguǎn wǒ méiyǒu nàyàng měilì, méiyǒu nàme fùyǒu, méiyǒu rén nàme gāo. Dànshì duì wǒ lái shuō, nǐ shì shìjiè shàng zuì hǎo de rén, qǐng jià gěi wǒ, wǒ de àirén.

Tuy rằng em không đẹp bẳng người ta, không giàu bằng người, không cao bằng họ. Nhưng đối với anh, em là người tuyệt vời nhất trên đời này, hãy lấy anh nhé em yêu.

我 真 很 想 与 您 分享 漫长 而 难 的 旅程. 你 愿 意 嫁 给 我 吗.

Wǒ zhēn de hěn xiǎng yǔ nín fēnxiǎng màncháng ér jiānnán de lǚchéng. Nǐ yuànyì jià gěi wǒ ma.

Anh rất muốn cùng em chia sẻ những đoạn đường dài và khó khăn. Đồng ý lấy anh nhé.

没有 人 知道 彼此 结婚 之前. 在 接 下来 的 几 天 里, 我们 将 尝试 彼此 了解, 并 一起 分享 这 一 生 中 的 欢乐 和 悲伤. 做 我 的 妻子.

Méiyǒu rén zhīdào bǐcǐ jiéhūn zhīqián. Zài jiē xiàlái de jǐ tiān lǐ, wǒmen jiāng chángshì bǐcǐ liǎojiě, bìng yīqǐ fēnxiǎng zhè yīshēng zhōng de huānlè he bēishāng. Zuò wǒ de qīzi.

Không ai có thể biết hết về nhau rồi mới tiến tới hôn nhân. Chúng ta sẽ cố gắng tìm hiểu về nhau trong từng ngày tới và cùng nhau chia sẻ vui buồn trong cuộc sống này. Hãy làm vợ của anh nhé em.

Bài viết cầu hôn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Từ khóa » Cầu Hôn Tiếng Trung Là Gì