Cầu Hôn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Cầu hôn là một sự kiện trong đó một người yêu cầu người có mối quan hệ với mình kết hôn.[1] Nếu lời cầu hôn được chấp nhận, nó đánh dấu sự bắt đầu của đính hôn, một lời hứa hẹn hôn nhân sau này. Nó thường có giá trị nghi thức.
Trong một số nền văn hóa phương Tây đó là truyền thống cho người đàn ông để thực hiện một lời cầu hôn với người phụ nữ trực tiếp trong khi quỳ trước mặt cô gái đó. Nghi thức thường liên quan đến câu hỏi chính thức với nội dung "Em sẽ cưới anh chứ...?" và đưa ra một chiếc nhẫn đính hôn. Nó có thể bao gồm hành động của người đàn ông lồng chiếc nhẫn vào ngón tay của người phụ nữ.
Mặc dù hầu hết các cặp vợ chồng tiềm năng thường thảo luận về việc họ có sẵn sàng kết hôn hay không trong một khoảng thời gian đáng kể trước khi lời cầu hôn xảy ra, và có thể sắp xếp thời gian và địa điểm cụ thể của lời cầu hôn, nhưng điều này cũng có thể là một sự bất ngờ.
Một người phụ nữ có thể từ chối một lời cầu hôn vì nhiều lý do, và có thể không tuyên bố lý do là gì. Nếu người phụ nữ chấp nhận lời cầu hôn, cô ấy thường sẽ đồng ý với người đàn ông bằng lời nói và đeo nhẫn trong suốt thời gian dẫn đến đám cưới, được gọi là giai đoạn đính hôn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schlesinger, Herbert J. (2008), Promises, Oaths, and Vows: On the Psychology of Promising, CRC Press, tr. 18–19, ISBN 0203927354
| |
---|---|
Trước đám cưới |
|
Địa điểm |
|
Trang phục |
|
Hiện vật liên quan |
|
Lễ cưới |
|
Truyền thống |
|
Thức ăn & uống |
|
Tôn giáo & văn hóa |
|
Quốc tịch |
|
Kỳ nghỉ |
|
Khác |
|
- Đề xuất
- Tình yêu
- Hôn nhân
Từ khóa » Cầu Hôn Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Cầu Hôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cầu Hôn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
"cầu Hôn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cầu Hôn Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Cầu Hôn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cầu Hôn Là Gì, Nghĩa Của Từ Cầu Hôn | Từ điển Việt
-
'cầu Hôn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Cầu Hôn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cầu Hôn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Cầu Hôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'cầu Hôn': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
CẦU HÔN LÀ GÌ? Ý NGHĨA VÀ CÁCH THỂ HIỆN CẦU HÔN
-
Cư Dân Mạng 'phát Sốt' Với Lời Cầu Hôn Bất Ngờ Từ Loạt Phim Kinh điển