Cầu Hôn – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia "one-knee" proposalQuỳ một gối để cầu hôn trên một con đường lớn ở thành phố New Yorkwedding ring with engagement ring (set)Nhẫn đính hôn bằng vàng đính kim cương và nhẫn cưới bằng vàng trắng
"Vignette auf einem Dresdener Liebesbriefbogen mit Goldschnitt. Um 1815"
Một bản khắc gỗ mô tả "Cầu hôn quỳ 1 gối", Đức, 1815

Cầu hôn là một sự kiện trong đó một người yêu cầu người có mối quan hệ với mình kết hôn.[1] Nếu lời cầu hôn được chấp nhận, nó đánh dấu sự bắt đầu của đính hôn, một lời hứa hẹn hôn nhân sau này. Nó thường có giá trị nghi thức.

Trong một số nền văn hóa phương Tây đó là truyền thống cho người đàn ông để thực hiện một lời cầu hôn với người phụ nữ trực tiếp trong khi quỳ trước mặt cô gái đó. Nghi thức thường liên quan đến câu hỏi chính thức với nội dung "Em sẽ cưới anh chứ...?" và đưa ra một chiếc nhẫn đính hôn. Nó có thể bao gồm hành động của người đàn ông lồng chiếc nhẫn vào ngón tay của người phụ nữ.

Mặc dù hầu hết các cặp vợ chồng tiềm năng thường thảo luận về việc họ có sẵn sàng kết hôn hay không trong một khoảng thời gian đáng kể trước khi lời cầu hôn xảy ra, và có thể sắp xếp thời gian và địa điểm cụ thể của lời cầu hôn, nhưng điều này cũng có thể là một sự bất ngờ.

Một người phụ nữ có thể từ chối một lời cầu hôn vì nhiều lý do, và có thể không tuyên bố lý do là gì. Nếu người phụ nữ chấp nhận lời cầu hôn, cô ấy thường sẽ đồng ý với người đàn ông bằng lời nói và đeo nhẫn trong suốt thời gian dẫn đến đám cưới, được gọi là giai đoạn đính hôn.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schlesinger, Herbert J. (2008), Promises, Oaths, and Vows: On the Psychology of Promising, CRC Press, tr. 18–19, ISBN 0203927354
  • x
  • t
  • s
Lễ cưới
Trước đám cưới
  • Chuẩn bị
  • Chạm ngõ
  • Đám hỏi
  • Chuyên gia hôn lễ
  • Bridal registry
  • Bridal shower
  • Engagement party
  • Wedding invitation
  • Tiệc độc thân
  • Bachelorette party
  • Stag and doe
  • Hôn thú
  • Rehearsal dinner
  • Đính hôn
  • Cầu hôn
  • Tái hôn
Địa điểm
  • Nhà thờ đám cưới
  • Gretna Green#Marriage
  • Las Vegas weddings
Trang phục
  • Áo cưới
  • Black tie
  • Boutonnière
  • Contemporary Western wedding dress
  • Garter (stockings)
  • Hwarot
  • Morning dress
  • Tuxedo
  • White tie
  • Áo dài cưới
Hiện vật liên quan
  • Nhẫn cưới
  • Chuppah
  • Las arras
  • Lebes Gamikos
  • Wedding cord
  • Quà tặng khách mời đám cưới
  • Wedding mandap
  • Wedding ring cushion
  • Wishing well (wedding)
Lễ cưới
  • Cô dâu
  • Chú rể
  • Phù dâu
  • Bridesman
  • Flower girl
  • Phù rể
  • Page boy
  • Viên chức hộ tịch
Truyền thống
  • Tiệc cưới
  • Ahesta Boro
  • Banns of marriage
  • Bridal Chorus
  • First dance
  • Hesitation step
  • Indian Wedding Blessing
  • Jumping the broom
  • Lych gate#Use at weddings
  • Money dance
  • Hành khúc đám cưới
  • Đêm trước ngày cưới
  • Pounded rice ritual
  • Pyebaek
  • Trash the dress
  • Unity candle
  • Walima
  • Wedding March (Mendelssohn)
  • Chụp ảnh cưới
  • Quay phim đám cưới
Thức ăn & uống
  • Wedding breakfast
  • Bánh cưới
  • Wedding cake topper
  • Cookie table
  • Groom's cake
  • Hochzeitssuppe
  • Icingtons
  • Jordan almonds
  • Korovai
  • Loving cup
  • Place card
  • Trầu cau
Tôn giáo & văn hóa
  • Anand Karaj
  • Arab wedding
  • Ayie
  • Ayyavazhi marriage
  • Bengali wedding
  • Bengali Hindu wedding
  • Bí tích Hôn phối
  • Brunei Malay wedding
  • Chinese marriage
  • Hindu wedding
  • Islamic marital practices
  • Iyer wedding
  • Jewish wedding
  • Mormon wedding
  • Oriya Hindu wedding
  • Persian marriage
  • Poruwa ceremony
  • Punjabi wedding traditions
  • Quaker wedding
  • Rajput wedding
  • Nasrani wedding
  • Vőfély
  • Zoroastrian wedding
Quốc tịch
  • Vőfély
  • Icelandic weddings
  • Marriage in Pakistan
  • Marriage and wedding customs in the Philippines
  • Russian wedding traditions
  • South Asian wedding
  • Poruwa ceremony
  • Ukrainian wedding traditions
  • Weddings in the United States
  • United Kingdom: Marriage in England and Wales, Marriage in Scotland, History of marriage in Great Britain and Ireland
  • Lễ cưới người Việt
Kỳ nghỉ
  • Tuần trăng mật
  • Consummation
  • Động phòng
Khác
  • Elopement (marriage)
  • Hôn nhân
  • Marriage vows
  • Hôn lễ hoàng gia
  • Đám cưới chạy bầu
  • Knobstick wedding
  • Ngày kỷ niệm cưới
  • Wedding crashing
  • Wedding customs by country
  • Wedding vow renewal ceremony
  • Wife selling
  • World Marriage Day
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cầu_hôn&oldid=69533937” Thể loại:
  • Đề xuất
  • Tình yêu
  • Hôn nhân

Từ khóa » Cầu Hôn Là Gì Từ điển Tiếng Việt