Từ Điển - Từ Cầu Hôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cầu hôn

cầu hôn đt. Nói vợ, hỏi vợ, xin nhà gái gả con cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cầu hôn - đgt. Xin được lấy làm vợ: lễ cầu hôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cầu hôn đgt. Xin được lấy làm vợ: lễ cầu hôn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cầu hôn đgt (H. cầu: xin; hôn: lấy vợ) Xin lấy làm vợ: Mượn người đánh tiếng trình thưa, cầu hôn mới viết một tờ đệ sang (QÂTK).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cầu hôn đg. Xin lấy làm vợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cầu hôn Dạm vợ: Trọng-Thuỷ sang cầu hôn nước Thục.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cầu hồn

cầu kế

cầu khẩn

cầu khỉ

cầu khiến

* Tham khảo ngữ cảnh

Thấy bảo Nga ném trả thằng giàu cái nhẫn cầu hôn .
Thục Vương nghe tiếng , đến cầu hôn .
Bấy giờ có hai người từ ngoài đến , lạy dưới sân để cầu hôn .
Đà sai con là Trọng Thủy vào hầu làm túc vệ , cầu hôn con gái vua là Mỵ Châu.
> Tháng 2 , Chiêm Thành sai Chế Bồ Đài và bộ đảng hơn trăm người dâng hiến vàng bạc , hương quý , vật lạ làm lễ vật cầu hôn .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cầu hôn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cầu Hôn Là Gì Từ điển Tiếng Việt