Cầu Khỉ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cầu khỉ
Một cây cầu khỉ ở Mỹ Tho.

Từ nguyên

[sửa]

Người ta hình dung chỉ có những con khỉ giỏi leo trèo mới có thể đi qua được cầu, nên đặt tên là “cầu khỉ”. Một ý kiến khác thì lại cho rằng, do dáng đi lom khom như khỉ của khách bộ hành khi đi qua cầu, nên có tên gọi như này.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ xḭ˧˩˧kəw˧˧ kʰi˧˩˨kəw˨˩ kʰi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ xi˧˩kəw˧˧ xḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

cầu khỉ

  1. Loại cầu thường được làm bằng tre, dừa,... bắt ngang qua kênh rạch để đi lại.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • cầu dừa (nếu được làm bằng cây dừa)
  • cầu tre (nếu được làm bằng tre)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cầu_khỉ&oldid=2019726” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Cây Xương Khỉ Wiki