Câu Lệnh điều Kiện Tin Hoc 8 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Thể loại khác
  4. >>
  5. Tài liệu khác
Câu lệnh điều kiện tin hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.05 KB, 6 trang )

Câu lệnh điều kiện.Bài tập 2.1: Viết chương trình in ra số lớn hơn trong hai số (được nhập từ bàn phím).a. Hướng dẫn:- Nhập hai số vào hai biến a, b.- Nếu a > b thì in a. Nếu a <= b thì in b.- Hoặc: Nếu a > b thì in a. Ngược lại thì in b.b. Mã chương trình:Program SO_SANH1;uses crt;var a,b: real;begin clrscr; write('nhap so thu nhat: '); readln(a); write('nhap so thu hai: '); readln(b); if a> b then writeln(' So lon la:',a); if a<= b then writeln(' So lon la:',b:10:2); readlnend.Hoặc:Program SO_SANH2;uses crt;var a,b: real;begin clrscr; write('nhap so thu nhat: '); readln(a); write('nhap so thu hai: '); readln(b); if a> b then writeln(' So lon la:',a:10:2) else writeln(' So lon la:',b:10:2); readlnend.c. Nhận xét: Khi hai số bằng nhau thì mỗi số được xem là số lớn. Hãy sửa chương trình để khắc phục yếu điểm này.Nói chung nên sử dụng lệnh if … then … else vì chương trình sáng sủa, dễ hiểu hơn. Tuy nhiên trong vài trường hợp sử dụng các lệnh if … then rời lại dễ diễn đạt hơn. Hãy xem ví dụ sau:Bài tập 2.2: Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím.a. Hướng dẫn:Nếu a≥ b và a≥ c và a≥ d thì a là số lớn nhất.Tương tự như thế xét các trường hợp còn lại để tìm số lớn nhất.b. Mã chương trình:Program So_Lon_Nhat_1;Uses crt;Var a,b,c,d: real;Begin Clrscr; Write('Nhap so thu nhat:');readln(a); Write('Nhap so thu hai:');readln(b); Write('Nhap so thu ba:');readln(c); Write('Nhap so thu tu:');readln(d); if (a>=b) and (a>=c) and (a>= d) then writeln('So lon nhat la:',a:10:2); if (b>=a) and (b>=c) and (b>= d) then writeln('So lon nhat la:',b:10:2); if (c>=a) and (c>=b) and (c>= d) then writeln('So lon nhat la:',c:10:2); if (d>=a) and (d>=b) and (d>= c) then writeln('So lon nhat la:',d:10:2); readlnend.c. Nhận xét: Hãy sử dụng cấu trúc if … then … else để giải bài tập trên.Độ khó của bài toán sẽ tăng lên nhiều nếu thêm yêu cầu có thông báo khi hai số, ba số, bốn số bằng nhau.Bài tập 2.3: Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím với điều kiện chỉ được dùng hai biến.a. Hướng dẫn:Sử dụng một biến max và một biến a để chứa số vừa nhập. Cho max bằng số đầu tiên. Sau khi nhập một số thực hiện so sánh nếu số vừa nhập lớn hơn max thì lưu số vừa nhập vào max. Sau khi nhập xong ta có max là số lớn nhất(Giải thuật này gọi là kỹ thuật lính canh cần hiểu rõ để sử dụng sau này).b. Mã chương trình:Program So_Lon_Nhat_2;Uses crt;Var a,max: real;Begin Clrscr; Write('Nhap so thu nhat:');readln(a);Max:=a; Write('Nhap so thu hai:');readln(a);if a>=Max then Max:=a; Write('Nhap so thu ba:');readln(a);if a>=Max then Max:=a; Write('Nhap so thu tu:');readln(a);if a>=Max then Max:=a; Write('So lon nhat la:',Max:10:2); readlnend.Bài tập 2. 4. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam giác.a. Hướng dẫn:- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.- Nếu a = b và b = c thì tam giác là tam giác đều và ngược lại tam giác không là tam giác đều.b. Mã chương trình:Program Tam_giac_deu;uses crt;var a,b,c: real;begin clrscr; write('Nhap a = '); readln(a); write('Nhap b = '); readln(b); write('Nhap c = '); readln(c); if (a = b) and (b = c) then writeln('La tam giac deu') else writeln('Khong phai la tam giac deu'); readln end.Bài tập 2. 5. Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay không khi biết ba cạnh của tam giác.a.Hướng dẫn:- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.- Nếu a = b hoặc b = c hoặc a = c thì tam giác là tam giác cân và ngược lại tam giác không là tam giác cân.b.Mã chương trình:Program Tam_giac_can;uses crt;var a,b,c: real;begin clrscr; write('Nhap a = '); readln(a); write('Nhap b = '); readln(b); write('Nhap c = '); readln(c); if (a = b) or (b = c) or (a = c) then writeln('La tam giac can') else writeln('Khong phai la tam giac can'); readln end.Bài tập 2. 6Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác vuông hay không khi biết ba cạnh của tam giác.a.Hướng dẫn:- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.- Nếu a2 = b2 + c2 hoặc b2 = c2 + a2 hoặc c2 = a2+b2 thì tam giác là tam giác vuông và ngược lại tam giác không là tam giác vuông.b.Mã chương trình:Program Tam_giac_can;uses crt;var a,b,c: real;begin clrscr; write('Nhap a = '); readln(a); write('Nhap b = '); readln(b); write('Nhap c = '); readln(c); if (a*a = b*b+c*c) or (b*b = c*c+a*a) or (c*c= a*a+b*b) then writeln('La tam giac vuong') else writeln('Khong phai la tam giac vuong'); readlnend.Bài tập 2.7:Viết chương trình giải phương trình ax + b = 0 (Các hệ số a, b được nhập từ bàn phím).a.Hướng dẫn:- Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm x = ab−- Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm- Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệmHoặc:- Nếu a = 0 thì xét b. Nếu b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm ngược lại (b ≠0) thì phương trìnhvô nghiệm ngược lại (a ≠0) phương trình có nghiệm x = ab−.a. Mã chương trình:Program Phuong_trinh_2;uses crt;var a,b:real;begin clrscr; Writeln(' CHUONG TRINH GIAI PT ax + b = 0'); Write('Nhap he so a = ');readln(a); Write('Nhap he so b = ');readln(b); if (a<>0) then writeln('phuong trinh',a:10:2,'x + ',b:10:2,'= 0',' co nghiem x =;',-b/a:10:2); if (a=0) and (b=0) then writeln('Phuong trinh co vo so nghiem'); if (a=0) and (b<>0) then writeln('Phuong trinh vo nghiem'); readlnend.Hoặc:Program Phuong_trinh_2;uses crt;var a,b:real;begin clrscr; Writeln(' CHUONG TRINH GIAI PT ax + b = 0'); Write('Nhap he so a = ');readln(a); Write('Nhap he so b = ');readln(b); if (a<>0) then writeln('phuong trinh',a:10:2,'x + ',b:10:2,'= 0',' co nghiem x =;',-b/a:10:2) else if (b=0) then writeln('Phuong trinh co vo so nghiem') else writeln('Phuong trinh vo nghiem'); readlnend. Bài tập 2.8: (HSG lớp 8 -TP Huế 2006-2007)Ba bạn An, Bình và Cường cùng tham gia một trò chơi như sau: Mỗi bạn nắm trong tay mộtđồng xu, mỗi đồng xu có hai trạng thái : sấp và ngửa. Theo hiệu lệnh, cả ba bạn cùng đưa đồng xu củamình ra phía trước. Nếu cả ba đồng xu cùng sấp hoặc cùng ngửa thì chưa phát hiện người thua cuộc(hòa nhau). Nếu một bạn có trạng thái đồng xu khác với hai bạn kia( nghĩa là đồng xu của bạn ấy sấpcòn hai người kia ngửa và ngược lại đồng xu của bạn ấy ngửa thì hai người kia sấp) thì bạn đó thắngcuộc. Hãy viết chương trình mô phỏng trò chơi trên.Thuật toán:- Để mô phỏng trạng thái sấp, ngửa của đồng xu ta dùng hàm Random(1) hoặc dùng Random(n) mod 2 với n > 2.- Xét tám trường hợp xãy ra để tìm người thắng cuộc.Cài đặt:Program Sap_ngua;uses crt;Var A, B, C: byte;Begin clrscr; Writeln('Go phim de xem ket qua: '); A:=Random(10); A:=A mod 2; B:=Random(10); B:=B mod 2; C:=Random(10); C:=C mod 2; Write('Ket qua: ',a,b,c); if (A=0) and (B=0) and (C=0) then Write(' Hoa'); if (A=0) and (B=0) and (C=1) then Write(' C Thang'); if (A=0) and (B=1) and (C=0) then Write(' B Thang'); if (A=0) and (B=1) and (C=1) then Write(' A Thang'); if (A=1) and (B=0) and (C=0) then Write(' A Thang'); if (A=1) and (B=0) and (C=1) then Write(' B Thang'); if (A=1) and (B=1) and (C=0) then Write(' C Thang'); if (A=1) and (B=1) and (C=1) then Write(' Hoa'); Readln; ReadlnEnd.Bài tập 2.9:Viết chương trình dịch các ngày trong tuần sang tiếng anh2 3 4 5 6 7 8Monday Tuesday WednesdayThursdayFriday SaturdaySundaya. Hướng dẫn:- Dùng biến a kiểu byte để chứa thứ (2 đến 8)- Trường hợp a = 2: Monday- Trường hợp a = 3: Thursday- - Trường hợp a = 8: Sunday- Ngoài ra không còn thứ nào.b. Mã chương trình:Program dich;uses crt;Var thu:byte;begin clrscr; write('nhap thu can dich 28: '); readln(thu); case thu of 2: Write(' > Monday'); 3: Write(' > Tuesday'); 4: Write(' > Wednesday'); 5: Write(' > Thursday'); 6: Write(' > Friday'); 7: Write(' > Saturday'); 8: Write(' > Sunday'); else Write(' Khong co thu nay'); end; readln end.Bài tập 2.10Viết chương trình cho phép tính diện tích các hình: Hình vuông; Hình chữ nhật; Hình tròn; Tam giác; Hình thang. Người dùng chọn hình cần tính diện tích từ bảng chọn, sau đó khai báo các thôngsố liên quan và nhận được diện tích của hình:MOI BAN CHON HINH CAN TINH DIEN TICH1. Hình vuông.2. Hình chữ nhật.3. Hình tròn.4. Tam giác.5. Hình thang.Muốn tình diện tích tam giác, người dùng gõ 4 và khai báo đường cao, đáy. Chương trình tính và thông diện tích đến người dùng.a. Hướng dẫn:- Dùng cấu trúc chọn Case chon of với chon có kiểu Char để tạo bảng chọn.- Dùng 3 biến a,b,c để lưu các thông số của hình; Biến S để lưu diện tích của hình.- Thực hiện chung câu thông báo diện tích (Nằm ngoài Case . . . of) để gọn chưong trình.b. Mã chương trình:Program Dien_Tich_cac_hinh;uses crt;var chon: byte; a,b,c,S: real;Begin clrscr; writeln('CHUONG TRINH TINH DIEN TICH CAC HINH'); Writeln(' '); writeln('1. DIEN TICH HINH TAM GIAC'); writeln('2. DIEN TICH HINH VUONG'); writeln('3. DIEN TICH HINH CHU NHAT'); writeln('4. DIEN TICH HINH THANG'); writeln('5. DIEN TICH HINH TRON'); write('Moi ban chon hinh can tinh dien tich: ');readln(chon); case chon of 1 : Begin Write('Cho biet canh day: '); readln(a); Write('Cho biet chieu cao: '); readln(b); S:=(a*b)/2; end; 2:Begin Write('Cho biet chieu dai canh: '); readln(a); S:=a*a; end; 3:Begin Write('Cho biet chieu dai: '); readln(a); Write('Cho biet chieu rong: '); readln(b); S:=a*b; end; 4:Begin Write('Cho biet day lon: '); readln(a); Write('Cho biet day nho: '); readln(b); Write('Cho biet chieu cao: '); readln(c); S:=(a+b)*c/2; End; 5:Begin Write('Cho biet ban kinh: '); readln(a); S:=a*a*pi; End; else Writeln('Chon sai roi!!!'); end; Writeln('Dien tich cua hinh la: ',S:8:2); readlnend.c. Nhận xét: Với mỗi trường hợp thỏa Case biến chọn of thực hiện một lệnh. Vì thế, muốn thực hiện nhiều lệnh ta cần ghép nhiều lệnh thành một lệnh ghép.

Tài liệu liên quan

  • câu lệnh điều kiễn câu lệnh điều kiễn
    • 3
    • 638
    • 2
  • bài 5: Từ bài toán đến chương trình,bài 6: câu lệnh điều kiện bài 5: Từ bài toán đến chương trình,bài 6: câu lệnh điều kiện
    • 7
    • 1
    • 10
  • bai 6: Cau lenh dieu kien bai 6: Cau lenh dieu kien
    • 4
    • 954
    • 6
  • Tin học 8 - Câu lệnh điều kiện Tin học 8 - Câu lệnh điều kiện
    • 9
    • 2
    • 19
  • Bài 6 câu lệnh điều kiện (Hay) Bài 6 câu lệnh điều kiện (Hay)
    • 14
    • 996
    • 9
  • Bài 8: Câu Lệnh Điều Kiện Bài 8: Câu Lệnh Điều Kiện
    • 16
    • 867
    • 6
  • SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN ppsx SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN ppsx
    • 32
    • 300
    • 0
  • Câu lệnh điều kiện tin hoc 8 Câu lệnh điều kiện tin hoc 8
    • 6
    • 557
    • 1
  • bài giảng tin học 8 bài 6 câu lệnh điều kiện bài giảng tin học 8 bài 6 câu lệnh điều kiện
    • 20
    • 2
    • 0
  • Tin hoc 8. Bài 7. Câu lệnh điều kiện Tin hoc 8. Bài 7. Câu lệnh điều kiện
    • 20
    • 837
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(25.33 KB - 6 trang) - Câu lệnh điều kiện tin hoc 8 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Câu Lệnh điều Kiện Bài Tập