Câu Lệnh SQL Nào Sau đây Có Cú Pháp đúng? - Trắc Nghiệm Online

  • TIỂU HỌC
  • THCS
  • THPT
  • ĐẠI HỌC
  • HƯỚNG NGHIỆP
  • FLASHCARD
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Trang chủ
  2. CNTT
  3. 750+ Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A.

SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName

B.

SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName

C.

SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Câu lệnh SQL được sử dụng để đếm số lượng bản ghi cho mỗi giá trị duy nhất trong một cột, chúng ta cần sử dụng mệnh đề GROUP BY. Mệnh đề GROUP BY nhóm các hàng có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột thành một nhóm tóm tắt. Trong trường hợp này, chúng ta muốn đếm số lượng đơn hàng (Orders) cho mỗi khách hàng (CustomerName), do đó chúng ta cần nhóm dữ liệu theo CustomerName.

Phương án 1 sai vì thiếu mệnh đề GROUP BY đi kèm với hàm tổng hợp COUNT(). Khi sử dụng hàm tổng hợp mà không có GROUP BY, bạn chỉ nhận được một kết quả duy nhất cho toàn bộ bảng.

Phương án 2 đúng vì sử dụng mệnh đề GROUP BY CustomerName để nhóm các đơn hàng theo tên khách hàng, cho phép hàm COUNT(CustomerName) đếm số lượng đơn hàng cho mỗi khách hàng.

Phương án 3 sai vì thiếu mệnh đề GROUP BY. Khi sử dụng hàm tổng hợp COUNT() mà không có GROUP BY, nó sẽ trả về tổng số bản ghi trong bảng, không phải số lượng bản ghi cho mỗi khách hàng.

750+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết - Phần 9

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.

50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thi

Câu hỏi liên quan

Câu 9:

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0?

A.

SELECT MAX(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

B.

SELECT NGAY_BAN FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

C.

SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 OR DOANH_THU > 0;

D.

SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

Lời giải:Đáp án đúng: DCâu hỏi yêu cầu tìm ngày sớm nhất (ngày nhỏ nhất) mà cửa hàng có ID là 10 có doanh thu lớn hơn 0. * Đáp án 1: Sử dụng `MAX(NGAY_BAN)` sẽ tìm ngày muộn nhất, không phải ngày sớm nhất. * Đáp án 2: Câu lệnh này sẽ trả về tất cả các ngày bán hàng thỏa mãn điều kiện, chứ không phải ngày sớm nhất. * Đáp án 3: Sử dụng `OR` thay vì `AND` trong mệnh đề `WHERE` sẽ mở rộng phạm vi tìm kiếm, bao gồm cả những ngày có `ID_CUAHANG` khác 10 hoặc `DOANH_THU` không lớn hơn 0. * Đáp án 4: Sử dụng `MIN(NGAY_BAN)` để tìm ngày nhỏ nhất (sớm nhất), đồng thời sử dụng `WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0` để lọc ra các giao dịch của cửa hàng có ID là 10 và doanh thu lớn hơn 0. Đây là đáp án chính xác.Câu 10:

Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.

Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form

B.

Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security

C.

Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security

D.

Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report

Lời giải:Đáp án đúng: BThành phần cơ bản của một CSDL (cơ sở dữ liệu) trong SQL bao gồm:* Tables (Bảng): Nơi lưu trữ dữ liệu thực tế dưới dạng hàng và cột.* Views (View): Là các bảng ảo, được xây dựng từ một hoặc nhiều bảng khác, giúp đơn giản hóa truy vấn và tăng tính bảo mật.* Synonyms (Từ đồng nghĩa): Là tên thay thế cho các đối tượng CSDL, giúp che giấu tên thật và đơn giản hóa truy cập.* Programmability (Khả năng lập trình): Bao gồm các stored procedure, function, trigger, cho phép thực hiện các tác vụ phức tạp và tự động hóa.* Security (Bảo mật): Bao gồm các cơ chế kiểm soát truy cập và quyền hạn, đảm bảo an toàn dữ liệu.Như vậy, phương án đúng nhất là phương án 2: Tables, View, Synonyms, Programmability, SecurityCâu 11:

Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.

Master, msdb, html, tempdb

B.

Master, msdb, model, tempdb

C.

Mdb, msdb, model, tempdb

D.

Master, pdf, model, tempdb

Lời giải:Đáp án đúng: BCác cơ sở dữ liệu hệ thống trong SQL Server bao gồm: Master, Msdb, Model, Tempdb.* Master: Lưu trữ thông tin cấu hình của toàn bộ hệ thống SQL Server.* Msdb: Được sử dụng bởi SQL Server Agent để lên lịch và quản lý các công việc (jobs), cảnh báo (alerts) và các tác vụ bảo trì.* Model: Là khuôn mẫu (template) cho tất cả các cơ sở dữ liệu mới được tạo ra. Khi bạn tạo một cơ sở dữ liệu mới, SQL Server sẽ sao chép nội dung của cơ sở dữ liệu Model vào cơ sở dữ liệu mới đó.* Tempdb: Là cơ sở dữ liệu tạm thời, được sử dụng để lưu trữ các đối tượng tạm thời, chẳng hạn như bảng tạm, thủ tục lưu trữ tạm thời và các kết quả trung gian trong quá trình xử lý truy vấn. Tempdb được tạo mới mỗi khi khởi động lại SQL Server.Dựa trên định nghĩa trên, phương án đúng là: Master, msdb, model, tempdbCâu 12:

Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A.

Database / Table/click phải/New Table

B.

Database / Table/click phải/New Properties

C.

Database / Table/click phải/Refres

D.

Database / Table/click phải/Filter

Lời giải:Đáp án đúng: AĐể tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu, bạn cần thực hiện các bước sau:1. Chọn cơ sở dữ liệu (Database) mà bạn muốn tạo bảng.2. Tìm đến mục "Table" (Bảng) trong cơ sở dữ liệu đó.3. Click chuột phải vào mục "Table".4. Chọn "New Table" (Bảng mới) từ menu ngữ cảnh.Các lựa chọn khác không đúng vì:* "New Properties" (Thuộc tính mới) dùng để chỉnh sửa thuộc tính của một đối tượng đã tồn tại, không phải để tạo mới.* "Refresh" (Làm mới) dùng để cập nhật lại danh sách các đối tượng, không phải để tạo mới.* "Filter" (Lọc) dùng để lọc danh sách các đối tượng, không phải để tạo mới.Câu 13:

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

A.

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

B.

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))

C.

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))

D.

Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))

Lời giải:Đáp án đúng: ACâu hỏi yêu cầu tạo bảng GiangVien với khóa chính là magv và khóa ngoại makhoa tham chiếu đến bảng Khoa. * Đáp án 1: `Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))` * Đúng. Câu lệnh này tạo bảng GiangVien với magv là khóa chính và makhoa là khóa ngoại tham chiếu đến bảng Khoa.* Đáp án 2: `Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))` * Sai. Cú pháp `khoaphu` không đúng trong SQL Server để định nghĩa khóa ngoại.* Đáp án 3: `Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))` * Sai. `primary key(makhoa)` là sai cú pháp. Khóa ngoại cần `foreign key`.* Đáp án 4: `Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))` * Sai. Khóa ngoại makhoa phải tham chiếu đến bảng Khoa, không phải bảng GiangVien.Câu 14:

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:

A.

ALTER TABLE

B.

DROP TABLE

C.

DROP COLUMN

D.

DELETE TABLE

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 15:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?

A.

var <tên biến> <kiểu dữ liệu>

B.

declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>

C.

var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>

D.

@<tên biến><kiểu dữ liệu>

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 16:

SQL là tên viết tắt của:

A.

Structure Query Language

B.

Query Structure Language

C.

Structure Question Language

D.

Structure Query Locator

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 17:

Ràng buộc giải tích?

A.

Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu

B.

Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học

C.

Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

D.

Các phép toán đại số quan hệ

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 18:

Các toán hạng trong các phép toán là?

A.

Các biểu thức

B.

Các quan hệ

C.

Các thuộc tính

D.

Các bộ n giá trị

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP  Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

136 tài liệu563 lượt tải Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

125 tài liệu585 lượt tải Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

325 tài liệu608 lượt tải Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

331 tài liệu1010 lượt tải Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

246 tài liệu802 lượt tải Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

138 tài liệu417 lượt tải

ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP

  • Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
  • 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
  • Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
  • Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
  • Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
  • Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
  • Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ thángĐăng ký ngay

Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào Sau đây Có Cú Pháp đúng