Trắc Nghiệm SQL Server - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kinh tế - Quản lý
  4. >>
  5. Dịch vụ - Du lịch
Trắc nghiệm SQL server

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.38 KB, 10 trang )

1. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa cả cấu trúc và dữ liệu của bảng có tên làSTUDENT?a) DROP TABLE STUDENTb) DELETE TABLE STUDENTc) REMOVE TABLE STUDENTd) DELETE FROM STUDENT2. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để loại bỏ chỉ dữ liệu từ bảng có tên là STUDENT,trong khi để lại nguyên vẹn cấu trúc bảng?a) DROP TABLE STUDENTb) DELETE TABLE STUDENTc) REMOVE TABLE STUDENTd) DELETE FROM STUDENT3. Từ khóa SQL nào dùng để loại bỏ các hàng trùng lặp trong kết quả của một truy vấnSQL SELECT?a) UNIQUEb) SORTc) ORDER BYd) DISTINCT4. Câu truy vấn nào hiển thị tổng số dòng dữ liệu có trong bảng emp?a. Select rowcount from empb. Select totalrows from empc. Select count(*) from empd. Select count_rows from emp5. Mệnh đề _________ được dùng để nhóm các record giống nhau lại với nhau?a. GROUP BYb. HAVINGc. WHEREd. ORDER BY6. Để hiển thị lương nhân viên sau khi tăng 10% từ bảng employee, ta viếtcâu lệnh_________?a. Select emp_code, basic*.10 from employee order by emp_codeb. Select emp_code, basic+basic*.01 from employee order by emp_codec. Select emp_code, basic+10 from employee order by emp_coded. Select emp_code, basic+basic*.10 from employee order by emp_code7. Chỉ hiển thị các customer có số điện thoạia. SELECT * from customer where phone IS NOT NULLb. SELECT * from customer where phone = NOT NULLc. SELECT * from customer where phone NOT NULLd. SELECT * from customer where HAVING phone NOT NULL8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hàm COUNT(*)?a. Nó có thể truyền một tham sốb. Nó trả về số các dòng khác nhau sử dụng từ khóa DISTINCTc. Nó trả về số các dòng kể cả dòng có chứa giá trị NULLd. Nó trả về số các dòng bỏ qua các dòng có chứa giá trị NULL9. Khi thiết kế bảng, bạn đặt trường Emp_id làm khóa chính. Toàn vẹn dữ liệu nào hỗtrợ cho trường hợp này?a. Tòan vẹn thực thểb. Toàn vẹn tham chiếuc. Toàn vẹn miềnd. Tòan vẹn do người dùng định nghĩa10. Update Productsset UnitPrice = UnitPrice + (UnitPrice * .10)where UnitPrice between 60 and 70Kết quả của câu lệnh trên là?a. Tăng 10% giá (UnitPrice) trong bảng Products, cho những sản phẩm có giá là 60hoặc 70b. Tăng 10% giá (UnitPrice) trong bảng Products, cho những sản phẩm có giá từ 60đến 70c. Tăng 10% giá (UnitPrice) trong bảng Products, cho những sản phẩm có giá từ 60đến 70, không kể 2 giá trị 60 và 70d. Tất cả các phương án điều sai.11. Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)Liệt kê danh sách các sinh viên gồm (MaSV, HoSV, TenSV) có điểm thi môn CSDL caonhất?a) Select K.MaSV, HoSV, TenSVFrom SinhVien S, KetQua KWhere S.MASV=K.MASVAnd MaMH='CSDL' And Diem>=ALL(Select Diem From KetQua whereMaMH ='CSDL')b) Select K.MaSV, HoSV, TenSVFrom SinhVien S, ketqua KWhere S.MASV=K.MASVAnd MaMH='CSDL' And Diem=(Select max(Diem) From ketqua where MaMH='CSDL')c) Select top 1 with ties K.MaSV, HoSV, TenSVFrom SinhVien S, KetQua KWhere S.MASV=K.MASVAnd MaMH='CSDL' order by diem descd) Tất cả các phương án trên.12. Câu lệnh truy vấn nào sau đây là sai cú pháp?a) SELECT ProductName FROM products WHERE (UnitPrice < 10) ,(UnitsInStock > 5)b) SELECT ProductName FROM products WHERE (UnitPrice < 10) OR NOT(UnitsInStock > 5)c) SELECT ProductName FROM products WHERE UnitPrice < 10 ORUnitsInStock > 5d) SELECT ProductName FROM products WHERE UnitPrice < 10 ANDUnitsInStock > 513. Cho 1 bảng với cấu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,NgayBatDauVaoLam) hãy tạo câu truy vấn SQL để tìm nhân viên có lương cao nhất.a) SELECT *FROM NhanVienORDER BY Luong DESC;b) SELECT top 1 *FROM NhanVienORDER BY Luong;c) SELECT top 1 *FROM NhanVienORDER BY Luong DESC;d) SELECT top 1 *FROM NhanVien;14. Cho 1 bảng với cấu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,NgayBatDauVaoLam), Tạo câu truy vấn SQL để tìm tất cả các nhân viên bắt đầu vàolàm việc trong năm 2005?a) SELECT *FROM NhanVienWHERE NgayBatDauVaoLam=2005;b) SELECT *FROM NhanVienWHERE NgayBatDauVaoLam>='01/01/2005';c) SELECT *FROM NhanVienWHERE year(NgayBatDauVaoLam)=2005;d) SELECT *FROM NhanVienWHERE NgayBatDauVaoLam< '01/01/2006';15. Cho 1 bảng với cấu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,NgayBatDauVaoLam). Tạo câu truy vấn SQL để tìm tất cả các nhân viên mà có ký tựđầu cuả tên là 'S'?a) SELECT *FROM NhanVienWHERE TenNV IN ['S'];b) SELECT *FROM NhanVienWHERE TenNV LIKE 'S%';c) SELECT *FROM TenNVWHERE NhanVien LIKE 'S*';d) SELECT EmpNoFROM NhanVienWHERE TenNV LIKE 'S';16. Cho bảng SanPham(MaSP, TenSP, DonGia) có khóa chính là [MaSP]. Tạo câu truyvấn để xem giá thấp nhất trong bảng SanPham là bao nhiêu?a)b)c)d)Select DonGia from SanPham where DonGia = min;Select min(DonGia) from SanPham;Select min(DonGia) from SanPham where DonGia = min(DonGia);Select DonGia from SanPham where DonGia = min(DonGia);17. Cho bảng SinhVien(MaSV,TenSV,ChuyenNganh) với khóa chính là [Masv,ChuyenNganh]. Các sinh viên có thể học nhiều chuyên ngành khác nhau. Tạo câutruy vấn liệt kê danh sách các sinh viên không thuộc chuyên ngành CNTTa) SELECT * FROM SinhVien HAVING ChuyenNganh 'CNTT"b) SELECT * FROM SinhVien GROUP BY ChuyenNganh HAVINGChuyenNganh 'CNTT"c) SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROMSinhVien WHERE ChuyenNganh = 'CNTT')d) SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROMSinhVien Having ChuyenNganh = 'CNTT')18. Cho bảng SinhVien(MaSV,TenSV,ThanhPho,ChuyenNganh) với khóa chính là[Masv, ChuyenNganh]. Các sinh viên có thể học nhiều chuyên ngành khác nhau.Cho câu lệnh SELECT của SQL sau:Select MaSV, ChuyenNganh From SinhVienGROUP BY ChuyenNganhHAVING ThanhPho='VungTau'Chọn câu trả lời đúng?a) Câu lệnh trên bị lỗib) Trả về danh sách gồm MaSV, ChuyenNganh của các sinh viên có thành phố làVungTauc) Trả về một bảng gồm các chuyên ngành của từng sinh viênd) Trả về 1 dòng gồm MaSV, ChuyenNganh của sinh viên có thành phố là VungTau19. Cho các bảng sau:KhachHang (MaKH, TenKH, ThanhPho)SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien).Chọn câu lệnh SQL để giải quyết câu truy vấn sau:Tăng giá cuả mỗi sản phẩm trong bảng SanPham lên 10% cho tất cả các sản phẩm màkhách hàng 'C01' đặt mua.a) Update SanPham set DonGia= DonGia * 1.1 where DatHang.MaKH = 'C01'b) Update SanPham, DatHang set SanPham.DonGia = SanPham.DonGia * 10%where DatHang.MaKH = 'C01'c) Update SanPham set DonGia = 1.1 * DonGia where MaSP in (select MaSP fromDatHang where MaKH = 'C01')d) Update SanPham set DonGia = 0.1 * DonGia where MaSP in (select MaSP fromDatHang where MaKH = 'C01')20. Cho các lựơc đồ quan hệ sau:NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)SanPham(MaSP,TenSP,Mau)CungCap(MaNCC,MaSP,SoLuong)Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh truy vấn sau:Select TenNCCFrom NhaCungCap XWhere Not Exists (Select * From CungCap Y Where X.MaNCC = Y.MaNCC)a)b)c)d)Trả về tên cuả nhà cung cấp mà không tồn tại trong cơ sở dữ liệuTrả về tên cuả nhà cung cấp mà không cung cấp bất kỳ sản phẩm nàoTrả về tên cuả nhà cung cấp mà không cung cấp tất cả các sản phẩmKhông có chọn lựa nào đúng21. Cho CSDL gồm các bảng sau:SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)KetQua(MaSV,MaMH,Diem)MonHoc(MaMH,TenMH)Cho câu truy vấn SQL sau:SELECT TenSV, MaMHFROM SinhVien s,KetQua kON s.MaSV =k.MaSVWHERE Diem is nullÝ nghĩa của lệnh truy vấn trên?a) Câu truy vấn trên không hợp lệ.b) Nếu sinh viên nào bị trùng tên thì không in ra kết quả.c) Liệt kê danh sách các sinh viên cùng với mã môn học mà sinh viên đó chưa cóđiểmd) Liệt kê danh sách các sinh viên chưa có điểm thi bất kỳ môn nào22. Cho lược đồ Cơ sở dữ liệu sau:SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)Viết lệnh để hiển thị danh sách lớp gồm 3 cột sau : MaLop, TenLop và SiSoa) Select S.Malop,TenLop,SiSo=Sum(MaSV)From Lop L, SinhVien SGroup by S.Malop,TenLopb) Select S.Malop,TenLop,SiSo=Sum(MaSV)From Lop L, SinhVien SWhere L.Malop=S.MaLopGroup by S.Malop,TenLopc) Select S.Malop,TenLop,SiSo=Count(MaSV)From Lop L, SinhVien SWhere L.Malop=S.MaLopGroup by S.Malop,TenLopd) Select S.Malop,TenLop,SiSo=Count(SinhVien)From Lop L, SinhVien SWhere L.Malop=S.MaLopGroup by S.Malop,TenLop23. Cho lược đồ CSDL gồm các bảng sau:KhachHang(MaKH, TenKH, ThanhPho)SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)DatHang(MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)Hãy viết lệnh liệt kê tên các sản phẩm có nhiều hơn 2 khách hàng đặt mua .a) Select TenSP from SanPham where MaSP in (select MaSP from DatHang whereMaKH = 'c01' and MaKH = 'c02')b) Select TenSP from SanPham where MaSP in (select o1.MaSP from DatHang o1,DatHang o2 where o1.MaKH = 'c01' and o2.MaKH = 'c02' and o1.MaSP =o2.MaSP)c) Select TenSP from SanPham p, DatHang o1, DatHang o2 where p.MaSP =o1.MaSP and p.MaSP = o2.MaSPd) Select distinct TenSP from SanPham p, DatHang o1, DatHang o2 where p.MaSP= o1.MaSP and p.MaSP = o2.MaSP and o1.MaKH o2.MaKH24. Cho lược đồ quan hệ gồm:NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac)CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)Tạo câu truy vấn SQL để tính tổng số lượng của từng sản phẩm đã được cung ứng?a) Select MaHang,sum(SoLuong) From CungUng Group By MaHang;b) Select MaNCC, MaHang, sum(SoLuong) From HangHoa H, CungUng C WhereH.MaHang = C.MaHang Group by MaNCC, MaHang;c) Select MaHang,SoLuong From CungUng;d) Select sum(SoLuong) From CungUng;25. Cho lược đồ quan hệ gồm:PhongBan(MaPB,TenPB,NganSach)NhanVien(MaNV,TenNV,ThanhPho,Luong,MaPB)Hãy tạo câu truy vấn sau: Liệt kê tên các phòng ban có ngân sách ít hơn tổng tiền lươngcuả các nhân viên làm việc trong phòng ban đó?a) Select TenPB From PhongBan P, NhanVien NWhere N.MaPB=P.MaPB AND NganSach 35;28. Điều kiện để 2 bảng có thể kết (join) với nhau là:a)b)c)d)Hai bảng phải có cùng số cột.Hai bảng phải có chung giá trị trong các dòng.Hai bảng phải có chung ít nhất một cột.Hai bảng phải có khóa chính.29. Gỉa sử bảng Employee có n dòng dữ liệu (n>1). Hãy cho biết kết quả lệnh truy vấnsau có bao nhiêu dòng?SELECT e1.name, e2.nameFROM employee e1, employee e2a)b)c)d)0>nnALL(SELECT P.BONUSPAYFROM PAYLIST PWHERE P.EMPLOYEEID = E.EMPLOYEE_ID);Câu truy vấn trên sai ở điểm nào:a) Câu lệnh SELECT không thể lấy cột PAYSCALEb) Subquery không thể trả về nhiều dòngc) Subquery không thể truy cập dữ liệu ở bảng EMPLOYEESd) Không có lỗi nào.36. Cho quan hệ CungcapMaNCC Mahang Soluong10112010123010211410342110441010515Kết quả câu truy vấn SQL :Select Mahang From CungcapGroup By MahangHaving Count(*) = (Select Max(Count(*)) From Cungcap Group By Mahang)a) 1b) 2c) 3d) 4

Tài liệu liên quan

  • Bài tập câu hỏi trắc nghiệm SQL Bài tập câu hỏi trắc nghiệm SQL
    • 2
    • 3
    • 20
  • bài toán về quản lý trắc nghiệm.DOC bài toán về quản lý trắc nghiệm.DOC
    • 53
    • 520
    • 0
  • trắc nghiệm l thuyết tiền tệ 3.doc trắc nghiệm l thuyết tiền tệ 3.doc
    • 8
    • 619
    • 4
  • trắc nghiệm l thuyết tiền tệ 1.doc trắc nghiệm l thuyết tiền tệ 1.doc
    • 21
    • 869
    • 0
  • trắc nghiệm giao tiếp nhân sự-PR test.pdf trắc nghiệm giao tiếp nhân sự-PR test.pdf
    • 29
    • 600
    • 3
  • Trắc nghiệm kiểm toán I.pdf Trắc nghiệm kiểm toán I.pdf
    • 11
    • 495
    • 2
  • Trắc nghiệm kiểm toán II.pdf Trắc nghiệm kiểm toán II.pdf
    • 11
    • 513
    • 1
  • Trắc nghiệm kiểm toán III.doc Trắc nghiệm kiểm toán III.doc
    • 11
    • 740
    • 0
  • Thi trắc nghiệm có hỗ trợ của hệ chuyên gia Thi trắc nghiệm có hỗ trợ của hệ chuyên gia
    • 80
    • 621
    • 4
  • Nghiên cứu kĩ thuật  viết câu nhiễu trong trắc nghiệm khách quan Nghiên cứu kĩ thuật viết câu nhiễu trong trắc nghiệm khách quan
    • 111
    • 772
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(98 KB - 10 trang) - Trắc nghiệm SQL server Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào Sau đây Có Cú Pháp đúng