Câu Lệnh UPDATE Trong SQL - Học Sql Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts
Có thể bạn quan tâm
Câu lệnh UPDATE trong SQL được sử dụng để sửa đổi các bản ghi hiện có trong một bảng. Bạn có thể sử dụng mệnh đề WHERE với truy vấn UPDATE để cập nhật các bản ghi đã chọn, nếu không tất cả các bản ghi sẽ bị ảnh hưởng.
Nội dung chính
- Cú pháp
- Ví dụ
Cú pháp
Cú pháp cơ bản của truy vấn UPDATE với mệnh đề WHERE như sau:
UPDATE table_name SET column1 = value1, column2 = value2...., columnN = valueN WHERE [condition];Bạn có thể kết hợp N số điều kiện bằng toán tử AND hoặc OR.
Ví dụ
Giả sử bảng CUSTOMERS có các bản ghi sau đây:
+----+----------+-----+-----------+----------+ | ID | NAME | AGE | ADDRESS | SALARY | +----+----------+-----+-----------+----------+ | 1 | Ha Anh | 32 | Da Nang | 2000.00 | | 2 | Van Ha | 25 | Ha Noi | 1500.00 | | 3 | Vu Bang | 23 | Vinh | 2000.00 | | 4 | Thu Minh | 25 | Ha Noi | 6500.00 | | 5 | Hai An | 27 | Ha Noi | 8500.00 | | 6 | Hoang | 22 | Ha Noi | 4500.00 | | 7 | Binh | 24 | Ha Noi | 10000.00 | +----+----------+-----+-----------+----------+Truy vấn sau sẽ cập nhật ADDRESS cho một khách hàng có số ID là 6 trong bảng.
UPDATE CUSTOMERS SET ADDRESS = 'Vinh Phuc' WHERE ID = 6;Bây giờ, bảng CUSTOMERS sẽ có các bản ghi sau đây:
+----+----------+-----+-----------+----------+ | ID | NAME | AGE | ADDRESS | SALARY | +----+----------+-----+-----------+----------+ | 1 | Ha Anh | 32 | Da Nang | 2000.00 | | 2 | Van Ha | 25 | Ha Noi | 1500.00 | | 3 | Vu Bang | 23 | Vinh | 2000.00 | | 4 | Thu Minh | 25 | Ha Noi | 6500.00 | | 5 | Hai An | 27 | Ha Noi | 8500.00 | | 6 | Hoang | 22 | Vinh Phuc | 4500.00 | | 7 | Binh | 24 | Ha Noi | 10000.00 | +----+----------+-----+-----------+----------+Nếu muốn sửa đổi tất cả các giá trị ADDRESS và SALARY trong bảng CUSTOMERS, bạn không cần phải sử dụng mệnh đề WHERE vì chỉ cần câu lệnh UPDATE là đủ như thể hiện trong khối mã sau đây.
UPDATE CUSTOMERS SET ADDRESS = 'Ha Noi', SALARY = 1000.00;Bây giờ, bảng CUSTOMERS sẽ có các bản ghi sau đây:
+----+----------+-----+-----------+---------+ | ID | NAME | AGE | ADDRESS | SALARY | +----+----------+-----+-----------+---------+ | 1 | Ha Anh | 32 | Ha Noi | 1000.00 | | 2 | Van Ha | 25 | Ha Noi | 1000.00 | | 3 | Vu Bang | 23 | Ha Noi | 1000.00 | | 4 | Thu Minh | 25 | Ha Noi | 1000.00 | | 5 | Hai An | 27 | Ha Noi | 1000.00 | | 6 | Hoang | 22 | Ha Noi | 1000.00 | | 7 | Binh | 24 | Ha Noi | 1000.00 | +----+----------+-----+-----------+---------+ Bài tiếp theo: Câu lệnh DELETE trong SQL Toán tử AND và OR trong SQL Câu lệnh DELETE trong SQLTừ khóa » Câu Lênh Sql Update
-
Lệnh UPDATE Trong SQL
-
Mệnh đề UPDATE Cập Nhật Dữ Liệu SQL
-
Câu Lệnh UPDATE Chỉnh Sửa Dữ Liệu Bảng Trong SQL
-
Chi Tiết Bài Học 02. Lệnh UPDATE Trong SQL - Vimentor
-
Lệnh Update Trong SQL Server
-
UPDATE - Lệnh Sửa Dữ Liệu - SQL & Database
-
SQL UPDATE Statement - W3Schools
-
UPDATE Trong SQL Server
-
Bài 4: Các Câu Lệnh SQL Cập Nhật Cơ Sở Dữ Liệu
-
Câu Lệnh UPDATE Trong SQL - Kiến Càng
-
Bài 8: Câu Lệnh Insert, Update Và Delete Trong SQL Server - VnCoder
-
Lệnh UPDATE Trong SQL, Cú Pháp Và Ví Dụ Minh Họa - Thủ Thuật
-
Ngôn Ngữ SQL - Câu Lệnh UPDATE
-
Câu Lệnh UPDATE Trong SQL - Lập Trình Từ Đầu