Cẩu Lương Là Gì? Nguồn Gốc Từ Cẩu Lương?

Mục Lục

  • 1 Cẩu lương là gì? Nguồn gốc từ cẩu lương?
  • 2 Một số tình huống áp dụng cho cụm từ này:
  • 3 Một số từ vựng
  • 4 Các thành ngữ có hình ảnh con Chó
  • 5 STT cẩu lương ngọt ngào

Giới trẻ ngày nay ngày một cập nhật nhiều các từ ngữ hơn, có thể là sáng tạo ra từ mới hoặc du nhập từ nước ngoài. Với sự lan truyền nhanh của mạng xã hội như Facebook mà những từ ngữ đó ngày một phổ biến hơn, chẳng hạn như từ “cẩu lương”. “Cẩu lương” xuất hiện nhiều ở các chương trình truyền hình, phim ảnh Trung Quốc hay đặc biệt các video trên TikTok. Vậy “cẩu lương” nghĩa là gì? Và được dùng như thế nào? Hãy cùng Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans tìm hiểu nhé!

Cau-luong-la-gi

Cẩu lương là gì? Nguồn gốc từ cẩu lương?

Từ Cẩu Lương tiếng Trung: 狗粮 / gǒu líang

  • Cẩu là Chó 狗 / gǒu
  • Lương 粮 /liáng là thực phẩm, đồ ăn (lương thực)

Ý nghĩa: Thức ăn cho Chó nhưng trong bài viết cụm từ này sẽ được sử dụng khác với nghĩa đen

Cẩu lương là một từ lóng của người Trung Quốc dùng để trêu đùa, chỉ các hành động thân mật, tình cảm ngọt ngào mà các cặp đôi yêu nhau thể hiện trước mặt những người độc thân.

Cẩu độc thân hay độc thân cẩu: là từ dùng để gọi đùa người độc thân giống như con cẩu

Cẩu FA: Nghĩa giống với Cẩu độc thân – con Chó độc thân

cau-luong-la-gi

Một số tình huống áp dụng cho cụm từ này:

Cẩu độc thân: là từ giới trẻ Trung Quốc gọi đùa người độc thân

Rải/ Phát cẩu lương: thể hiện tình cảm ngọt ngào trước mặt những người độc thân.

Ăn cẩu lương: những người độc thân (phải) nhìn thấy những cảnh tình cảm ngọt ngào của cặp đôi yêu nhau.

⇒ Ví dụ:  Hôm nay là lễ tình nhân, đừng rải cẩu lương nữa! Cẩu lương này tôi không ăn đâu!

Ngược cẩu: Hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với những người độc thân.

⇒ Ví dụ:  Đừng rải cẩu lương nữa! Thật là ngược cẩu mà

Mua cẩu lương: việc nhìn thấy các cặp đôi thể hiện tình yêu với nhau.

⇒ Ví dụ: Hôm nay cậu là đứa mua cẩu lương à! Tội nghiệp quá!

nguon-goc-tu-cau-luong

Một số từ vựng

  • 单身狗 /dān shēn gǒu /: cẩu độc thân, FA
  • 狗粮 /gǒu liáng /: cẩu lương ( thức ăn của chó) ( các cặp đôi yêu nhau thường hay show các hành động thân mật, tình cảm, và các FA thường gọi đó là cẩu lương)
  • 撒狗粮 / sā gǒu liáng /, 发狗粮 / fā gǒu liáng /, 晒狗粮 /shài gǒu liáng /, 喂狗粮 /wèi gǒu liáng /, 洒狗粮 /sǎ gǒu liáng /: phát cẩu lương ( show các hành động tình cảm ngọt ngào)

nguon-goc-tu-cau-luong

  • 今天情人节,这狗粮我不吃! /jīn tiān qíng rén jié , zhè gǒu liáng wǒ bù chī / Hôm nay là lễ tình nhân, cẩu lương này tôi không ăn đâu!
  • 吃狗粮 /chī gǒu liáng /: ăn cẩu lương
  • 虐狗 /nüè gǒu /: ngược cẩu (hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với cẩu độc thân)
  • 你今天也是买狗粮的人么 / nǐ jīn tiān yě shì mǎi gǒu liáng de rén me /: Hôm nay cậu là đứa mua cẩu lương ( thức ăn của chó) à! Mua cẩu lương có nghĩa là nhìn thấy người khác show ân ái, bản thân chỉ có thể lặng lẽ đi mua cẩu lương để tự an ủi bản thân.

nguon-goc-tu-cau-luong

Các thành ngữ có hình ảnh con Chó

  • 打狗看主 /dǎ gǒu kàn zhǔ /: đánh chó phải nể mặt chủ
  • 关门打狗 /guān mén dǎ gǒu /: đóng cửa đánh chó, ẩn dụ khống chế đói phương trong phạm vi, địa bàn của mình sau đó tiến hành tấn công.
  • 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi /: lòng lang dạ sói
  • 挂羊头卖狗肉 /guà yáng tóu mài gǒu ròu /: treo đầu dê bán thịt chó
  • 卖狗悬羊 /mài gǒu xuán yáng /: treo đầu dê bán thịt chó
  • 孤朋狗友 /gū péng gǒu yǒu /: hồ bằng cẩu hữu, chỉ loại bạn xấu
  • 狗急跳墙 /gǒu jí tiào qiáng /: chó cùng dứt dậu
  • 狗嘴里吐不出象牙 /gǒu zuǐ lǐ tǔ bù chū xiàng yá /: miệng chó không nói được lời hay
  • 嫁鸡随鸡嫁狗随狗: /jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu /: lấy gà theo gà, lấy chó theo chó

nguon-goc-cau-luong

  • 帮狗吃食 /bāng gǒu chī shí /: giúp người xấu làm việc xấu
  • 猪狗不如 /zhū gǒu bù rú /: không bằng chó, lợn
  • 人面狗心 /rén miàn gǒu xīn /: mặt người dạ thú
  • 引狗入寨 /yǐn gǒu rù zhài /: dụ chó vào làng, tương tự như câu dụ sói vào hang
  • 指鸡骂狗 /zhǐ jī mà gǒu /: chỉ gà mắng chó, gần nghĩa với câu giận cá chém thớt
  • 蝇营狗苟 /yíng yíng gǒu gǒu /: chỉ những con người vì chạy theo danh lợi mà không từ thủ đoạn
  • 打落水狗 /dǎ luò shuǐ gǒu /: ẩn dụ, tiếp tục đả kích những kẻ xấu đã thất bại
  • 人模狗样 /rén mó gǒu yàng /: thân phận là con người nhưng lại hành xử như một con chó
  • 狗眼看人 /gǒu yǎn kàn rén /: chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp
  • 咬人狗儿不露齿 / yǎo rén gǒur bù lù chǐ /: chỉ những con người thật sự lợi hại thì không biểu hiện ra bên ngoài
  • 狗男女 /gǒu nán nǚ /: cẩu nam nữ

nguon-goc-cau-luong

STT cẩu lương ngọt ngào

  • 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你

Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ

Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi.

  • 当你快乐时,你要想这快乐不是永恒的。当你痛苦时,你要想这痛苦也不是永恒的。

Dāng nǐ kuàilè shí, nǐ yào xiǎng zhè kuàilè bùshì yǒnghéng de. Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de

Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.

stt-cau-luong

  • 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我

Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ

Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh ,nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ 2 như em!

  • 有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人

Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén

Có đôi khi,người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.

  • 是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头

Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng,shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàn tóu

Thích là thứ cảm giác không lời, là xúc động nhất thời, là chút gì thoáng nghĩ qua.

stt-cau-luong

  • 有些事,做了才知道。有些事,做错了才知道。有些事,长大了才知道。

Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái zhīdào

Có những việc phải làm rồi ta mới biết,có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra ,có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.

  •  找一个成功的男人嫁是女人的本能。

让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。

Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng .

Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng

Tìm một người con trai thành công để lấy ,thì đó là bản năng của phụ nữ.

Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công ,mới là bản lĩnh của phụ nữ.

stt-cau-luong

  • 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。

Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ

Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

  • 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。

Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxī

Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.

  • 你永远要感谢给你逆境的众生。

Nǐ yǒngyuǎn yào gǎnxiè gěi nǐ nìjìng de zhòngshēng/

Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.

  • 每一种创伤,都是一种成熟。

Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú

Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

stt-cau-luong

  • 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人。

Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén

Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.

  • 得不到的东西,我们会一直以为他是美好的,那是因为你对他了解太少,没有时间与他相处在一起。当有一天,你深入了解后,你会发现原不是你想像中的那么美好。

Dé bù dào de dōngxī, wǒmen huì yīzhí yǐwéi tā shì měihǎo de, nà shì yīnwèi nǐ duì tā liǎojiě tài shǎo, méiyǒu shíjiān yǔ tā xiāngchǔ zài yīqǐ. Dāng yǒu yītiān, nǐ shēnrù liǎojiě hòu, nǐ huì fāxiàn yuán bùshì nǐ xiǎngxiàng zhōng dì nàme měihǎo

Những thứ không đạt được, chúng ta sẽ luôn cho rằng nó đẹp đẽ, chính vì bạn hiểu nó quá ít, bạn không có thời gian ở chung với nó. Nhưng rồi một ngày nào đó khi bạn hiểu sâu sắc, bạn sẽ phát hiện nó vốn không đẹp như trong tưởng tượng của bạn.

stt-cau-luong

  • 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。

Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo

Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

stt-cau-luong

 

Từ khóa » Cẩu Lương Trong Tiếng Anh Là Gì