Câu Nệ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˧ nḛʔ˨˩kəw˧˥ nḛ˨˨kəw˧˧ ne˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˥ ne˨˨kəw˧˥ nḛ˨˨kəw˧˥˧ nḛ˨˨

Động từ

[sửa]

câu nệ

  1. Xử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn. Câu nệ theo nếp cũ.
  2. Ngại ngùng, giữ kẽ. Cứ tự nhiên, không có gì phải câu nệ.

Tham khảo

[sửa]
  • Câu nệ, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=câu_nệ&oldid=2045708” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Câu Nệ Là J