Cấu Tạo Nguyên Tử - Hóa Học 10 - Nguyễn Văn Thành

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Trợ giúp
  • Liên hệ
  • Giới thiệu bản thân
  • Thành tích
  • Hình ảnh hoạt động
  • Lưu giữ kỉ niệm
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Thành tích
  • Giới thiệu bản thân
  • Hình ảnh hoạt động
  • Lưu giữ kỉ niệm
  • Chia sẻ kinh nghiệm

Đăng nhập

Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

Thông tin

  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Lưu giữ kỉ niệm
  • Hình ảnh hoạt động
  • Soạn bài trực tuyến

Tài nguyên dạy học

Các ý kiến mới nhất

  • TVM xin chào chủ nhà! ...
  • Cảm ơn thầy rất nhiều...
  • Nhịp cầu tri thức sinh học xin giao lưu có...
  • Thành viên mới chào chủ nhà, giao lưu nhé...
  • Ảnh ngẫu nhiên

    MUNG_NANG_XUAN_VE.swf Track4.mp3 Lycayda0109.mp3 Uooc_thai_2.png Centea_poster_6_6.jpg Centea_poster_6_5.jpg Centea_poster_6_4.jpg Centea_poster_6_3.jpg Centea_poster_6_2.jpg Centea_poster_6_1.jpg Mo_hinh_lap_phuong_tam_khoi.png Lien_ket_hidro_giua_cac_phan_tu_nuoc.jpg Buckybal2.gif Nacl.gif Periodic1.gif Phong_xa.swf Flyingmolecules1.gif Ben_tuong_dai_bac_ho__lan_ngoc_.mp3 Bach_dang_giang__vinh_hien_.mp3 Bai_ca_dat_phuong_nam__hop_xuong_.mp3

    Hỗ trợ trực tuyến

    Điều tra ý kiến

    Bạn cảm thấy học môn Hóa so với môn học tự nhiên khác như thế nào? Rất khó Khó Như nhau Dễ hơn Ý kiến khác

    Thống kê

  • 90452 truy cập (chi tiết) 1 trong hôm nay
  • 139350 lượt xem 1 trong hôm nay
  • 29 thành viên
  • Thành viên trực tuyến

    1 khách và 0 thành viên

    Sắp xếp dữ liệu

  • Mới nhất
  • Tải nhiều nhất
  • Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình. Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái. Đưa đề thi lên Gốc > Đề thi > Hóa học > Hóa học 10 >
    • Cấu tạo nguyên tử
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Cấu tạo nguyên tử Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Nguyễn Văn Thành (trang riêng) Ngày gửi: 12h:25' 17-10-2010 Dung lượng: 116.5 KB Số lượt tải: 79 Số lượt thích: 0 người Bài tập TL về Liên kết hố h?cThế nào là liên kết cộng hóa trị ? Hãy giải thích sự hình thành liên kết CHT giữa hai nguyên tử F, hai nguyên tử H, nguyên tử H với nguyên tử Br trong các phân tử tương ứng F2, H2, HBr.Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất cho sau : H2, Cl2, O2, O3, N2, HBr, H2S, PH3, F2O, C2H6. Phân tử nào có kiểu liên kết CHT có cực, không phân cực ? Vì sao ?Theo qui tắc bát tử, viết CTe và CTCT của các phân tử cho sau: H2O, NH3, SO2, SO3, H2SO4, H3PO4, HNO3, HClO, HClO3.a) Thế nào là liên kết cho – nhận? Liên kết này có phải là liên kết cộng hóa trị không? Tại sao?Viết CT electron và CTCT của các chất cho sau đây: H2CO2 , H2CO3, H2SiO3, HNO2 , HNO3, H2SO3, H3PO4.Cho : H ; C ; N ; O ; S ; Cl.Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố trên.Viết công thức electron, công thức cấu tạo của CH4, C2H4, C2H2 , CO2, CS2, NH3, N2H4, H2S, PH3, O2, N2, NOCl, COCl2.Phân tử nào có liên kết đơn ? liên kết đôi ? liên kết ba ? liên kết CHT có cực ?Vẽ sơ đồ hình thành liên kết trong các chất sau từ các nguyên tử tương ứng: Br2, HBr, CO2..a) Viết cấu hình e của nguyên tố 9F và 14Si , xác định số e ngoài cùng của chúng.b) Viết CTe và CTCT của hợp chất tạo thành giữa F và Si.Một nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3.Xác định số điện tích hạt nhân và vị trí của R trong HTTH.Viết CTe và CTCT của hợp chất khí với Hiđro và oxit bậc cao nhất của R.Hãy giải thích sự hình thành cặp electron liên kết giữa nguyên tử C với các nguyên tử H trong phân tử CH4, giữa nguyên tử O với các nguyên tử H trong phân tử H2O, giữa nguyên tử S với nguyên tử H trong phân tử H2S.Xét các phân tử sau đây : Br2, HBr, O2, H2O. Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào có cực, liên kết trong phân tử nào không cực ?Xét các nguyên tố : O , N , Cl , S , H.Dựa vào độ âm điện, hãy cho biết tính phi kim thay đổi như thế nào của dãy nguyên tố trên ?Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau : Cl2O , NCl3 , N2O , H2S , NH3. Xét xem phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất.Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 8, nguyên tố B có số hiệu nguyên tử bằng 15.Viết cấu hình electron và xác định số electron độc thân của A, B.Suy ra vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn. Gọi tên A, B.Viết Cte, CTCT của các hợp chất có thể có giữa A và B. Xác định cộng hóa trị của A, B trong các hợp chất trên.Cho: 12Mg, 16S. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion từ các nguyên tử tương ứng. Hãy viết cấu hình e của ion mới tạo thành và cho biết nó giống cấu hình e của khí hiếm nào gần nhất?Cho hai nguyên tố trên hóa hợp với nhau. Vẽ sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử hợp chất tạo thành.Viết CTe, CTCT của các p.tử : HBr, H2O, N2, SiF4, C2H6, H2S, NH3, CO2. Từ đó xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các chất đó.Xét các hợp chất ion sau : K2O, CaO, MgCl2, NaCl, Al2O3.Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.Vẽ sơ đồ hình thành liên kết trong các chất trên từ các nguyên tử tương ứng. Cho các hợp chất : Cl2O , K2O , PH3 , BaBr2 , CO2 , CS2. CaCl2 , KHS, H2CO3 , NaOH , NH3, CaOCl2.Xác định dạng liên kết có trong phân tử các hợp chất trên.Trình bày sơ đồ sự tạo thành phân tử các hợp chất trên từ các nguyên tử tương ứng.Nguyên tố X có số thứ tự là 20.Viết cấu hình electron, nêu tên và vị trí của X trong BTH.Cho biết kiểu liên kết hoá học trong hợp chất của X với Clo.Vẽ sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử AB từ các nguyên tử tương ứng.Cho   ↓ ↓ Gửi ý kiến Bản quyền thuộc về Nguyễn Văn Thành - Trường THPT Quỳnh Lưu 1 Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Nguyễn Văn Thành

    Từ khóa » Công Thức Electron Của H2sio3