Kiểm Tra Học Kì I Hóa 10
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) : (Học sinh đánh dấu X vào đáp án ở câu muốn chọn )
1). Chọn định nghĩa sai.
Phản ứng oxi hóa - khử là
A. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
B. phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
D. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác .
2). Cation R2+ có cấu hình electron kết thúc là 3p6 . Vậy cấu hình electron của R là:
A. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p4 . B. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p64s1.
C. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p5. D. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p64s2.
3). Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng?
A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na.
C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al.
2 trang hanzo10 4215 1 Download Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênHọ và tên : Lớp : 10 / KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA 10 Đề 2 Điểm Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) : (Học sinh đánh dấu X vào đáp án ở câu muốn chọn ) 1). Chọn định nghĩa sai. Phản ứng oxi hóa - khử là A. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác . B. phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa. D. phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác . 2). Cation R2+ có cấu hình electron kết thúc là 3p6 . Vậy cấu hình electron của R là: A. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p4 . B. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p64s1. C. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p5. D. 1s2 2s 22p 6 3s2 3p64s2. 3). Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng? A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na. C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al. 4). Chọn định nghĩa đúng : A.Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron. B. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron C.Chất khử là chất có khả năng nhận electron. D. Sự oxi hóa là quá trình cho electron 5) Số oxi hóa của Mn trong: Mn , MnO , MnCl4 , MnO4- lần lượt là: A. +2,-2,-4, +8 B. 0, +2,+4,+7 C. 0 ,-2,-4,-7 D. 0 ,+2,-4,-7 6) Cacbon gồm 2 đồng vị : 12C ( 98,9 % ) và 13 C ( 1,1 % ) .Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là: A. 12,512 B. 12, 011 C. 12,150 D. 11,921 7)Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Các đồng vị của cùng nguyên tố là: A. Z , Y , X B. Z , Y C. X , Z D. X , Y 8 ). Cho các nguyên tố : S, O, P, F. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là : A. S. B. O. C. P. D. F. 9). Cho các phản ứng sau: a). Zn. + HNO3 ® Zn(NO3) 2 + NO + H2O b) Cl2 + H2S + H2O ® HCl + H2SO4 c) Na2S + HCl ® NaCl + H2S d). Al(OH)3 + H2SO4 ® Al2(SO4) 3 + 2H2O Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. a và d. B. a và b. C. a ,b và c. D. a , b và d. 10). Liên kết giữa C và H là : A liên kết ion . B.liên kết cộng hóa trị có phân cực C. liên kết đôi. D.liên kết cộng hóa trị không phân cực 11). . Cho nguyên tố A (Z = 15). Nguyên tố A là : A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D.kim loại hoặc phi kim 12) Số mol electron cần dùng để khử 0,1 mol Fe2O3 thành Fe : A. 0,3mol B. 0,6 mol C. 0,75mol D. 0,45 mol Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1/. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: C2H4 , N2 , H2SiO3 . Câu 2/. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron : a) Zn + HNO3 ® Zn(NO3) 2 + NO + H2O. b). FeS2 + HNO3 + HCl ® FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O . Câu 3/. Cho 1,95 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,5 M . Lắc lĩ cho đến khi phản ứng kết thúc . a.Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được ? b. Khối lượng Cu kết tủa là bao nhiêu gam? (Cho Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 , Cl = 35,5 ) HƯỚNG DẪN CHẤM * ĐỀ II : I ) Phần trắc nghiệm: (4 điểm) . Đúng 3 câu được 1 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D D D B B C D B D B B II ) Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/. (1,5 đ). Viết đúng công thức electron và công thức cấu tạo của mỗi phân tử (0,5 đ) Chất Công thức electron Công thức phân tử C2H4 H : C : : C : H . . . . H H H - C = C - H H H N2 . . : N : : N : N º N H2SiO3 . . . . H : O : Si : O : H . . . . . . . . : O : H - O - Si - O - H O Câu 2/. (2,5đ) Cân bằng đúng phương trình (a) ( 1,5 đ ) ; Cân bằng đúng phương trình (b) ( 1 đ ) 0 +5 +3 +2 a) 3 Zn + 8 HNO3 ® 3 Zn(NO3) 2 + 2NO + 4H2O. 0 +2 3 Zn ® Zn + 2 e +5 +2 2 N + 3 e ® N +2 -1 +5 -1 +3 +6 +2 b) FeS2 + 5HNO3 + 3 HCl ® FeCl3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O . +2 -1 +3 +6 1 FeS2 ® Fe + 2 S + 15 e +5 +2 5 N + 3 e ® N Câu 3/.(2,5 đ) = 0,03 mol ; = 0,05 mol ( 0,25 đ ) Phương trình phản ứng : Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu ( 0,25đ ) Trước p.ư: 0,03mol 0,05mol P.ứng : 0,03mol 0,03 mol 0,03mol 0,03mol Sau p.ưng 0 0,02mol 0,03mol 0,03mol ( 0,5 đ ) a) Số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là : CuSO4 dư : 0,02 mol ( 0,5 đ ) ZnSO4 : 0,03 mol ( 0,5 đ ) b) Khối lượng Cu kết tủa là : mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g) ( 0,5 đ )
Tài liệu đính kèm:
- De mau HK I Hoa 1019.doc
- Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hoá học khối: 10
Lượt xem: 1453 Lượt tải: 1
- Giáo án môn Hóa học lớp 10 - Tiết 50 - Bài 29: Oxi- Ozon
Lượt xem: 2831 Lượt tải: 1
- Giáo án Hóa học 10 - Học kì II - Tiết 39: Hiđro clorua axitclohiđric và muối clorua
Lượt xem: 1500 Lượt tải: 1
- Bài giảng môn Hóa học lớp 10 - Bài 14: Photpho
Lượt xem: 1414 Lượt tải: 0
- Giáo án Hóa học 10 - Tiết 20 Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hòan, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học (tiếp theo)
Lượt xem: 1233 Lượt tải: 0
- Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 14: Luyện tập
Lượt xem: 1701 Lượt tải: 0
- Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 6: Oxi và lưu huỳnh
Lượt xem: 1455 Lượt tải: 0
- Giáo án Hóa học lớp 10 - Bài 25: Flo – Brom – Iot
Lượt xem: 10380 Lượt tải: 1
- Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 20: Luyện tập nhóm halogen
Lượt xem: 1678 Lượt tải: 2
- Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn thi: Hoá học - Mã đề thi 182
Lượt xem: 1226 Lượt tải: 0
Copyright © 2024 Lop10.com - Giáo án điện tử lớp 10, Tai lieu tham khao, luận văn hay
Từ khóa » Công Thức Electron Của H2sio3
-
H2SiO3 - Axit Metasilicic - Chất Hoá Học
-
Việt Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của H2SiO3
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Và Công Thức Electron Của Hợp Chất H2SiO3
-
Thông Tin Cụ Thể Về H2Sio3 ( Axit Silixic H2Sio3 Và Các Phản Ứng
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của Các Chất: HClO ...
-
Top 18 H2sio3 Công Thức Cấu Tạo Mới Nhất 2022
-
H2SiO3- (Axit Metasilicic) - Từ Điển Hóa Học
-
Tính Chất Axit Của Dãy Các Hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 Biến đổi ...
-
CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ỨNG DỤNG CỦA AXIT ...
-
Cách Viết Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử Hay, Chi Tiết | Hóa Học ...
-
Cấu Tạo Nguyên Tử - Hóa Học 10 - Nguyễn Văn Thành
-
Axit Silixic | Khái Niệm Hoá Học - Chemical Equation Balancer
-
Acid Silicic – Wikipedia Tiếng Việt