Cấu Trúc As Soon As - Tổng Hợp Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập

As soon as là một cấu trúc câu quen thuộc mà chúng ta bắt gặp ở bất cứ kỳ thi tiếng Anh nào. Vậy nó có ý nghĩa như thế nào? Cách dùng của nó ra sao?  Trong bài viết dưới đây, Fash English sẽ cung cấp các tất tần tật kiến thức về phần ngữ pháp thông dụng này.

cấu trúc as soon as

Mục lục

Toggle
  • As soon as là gì?
  • Cấu trúc as soon as trong tiếng Anh
  • Cách dùng cấu trúc as soon as
    • Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ngay tức thì sau 1 hành động khác
    • Dùng sử dụng trong các câu mệnh lệnh để diễn tả 1 yêu cầu hoặc mệnh lệnh.
  • Các trường hợp đặc biệt của cấu trúc as soon as
  • Bài tập cấu trúc as soon as trong tiếng Anh – đáp án chi tiết

As soon as là gì?

Đây là một liên từ phụ thuộc (conjunction) mang nghĩa là “ngay khi” và được dùng để nối giữa hai clause (mệnh đề) với nhau. Chức năng diễn tả một sự việc xảy ra ngay sau một sự việc khác.

Ex:

  • As soon as I walked in, I realized there were guests coming to my house to play (Ngay khi tôi bước vào, tôi nhận ra có khách tới nhà chơi)
  • The child sobbed as soon as she saw a dead cat. (Đứa trẻ khóc nức nở ngay khi nhìn thấy một con mèo chết.)

>>Xem thêm: Cấu trúc Not only…but also

Cấu trúc as soon as trong tiếng Anh

Liên từ này được dùng được cả ba thì: quá khứ, hiện tại và tương lai, diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp. Và đã được đội ngũ Fash English tổng hợp trong bảng dưới đây:

 

Các thì Công thức + Ví dụ
Hiện tại        S1 + V (hiện tại đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn).

Ex:

  • She goes to the movies as soon as she finishes work. (Cô ấy đi xem phim ngay sau khi cô ấy hoàn thành công việc.)
  • My sister plays with the cat as soon as she comes home. (Em gái tôi chơi đùa với mèo ngay sau khi nó về đến nhà.)
Quá khứ         S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as + S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn thành).

Ex:

  • I went to cook dinner as soon as I finished my shift. (Vừa kết thúc ca làm, tôi liền đi nấu bữa tối).
  • My sister felt less tired as soon as she drank a cup of milk tea. (Em gái tôi cảm thấy đỡ mệt hơn ngay sau khi uống một cốc trà sữa.)
Tương lai         S1 + V (hiện tại đơn đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành).

Ex:

  • I’ll watch a movie with my friends as soon as it doesn’t rain  (Tôi sẽ xem phim cùng bạn mình ngay sau khi trời không mưa)
  • We will go camping together as soon as the city ends the epidemic.  (Chúng tôi sẽ đi cắm trại cùng nhau ngay sau thành phố hết dịch bệnh.)

>>Xem thêm: Cấu trúc Unless (If not)

công thức as soon as

Cách dùng cấu trúc as soon as

Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ngay tức thì sau 1 hành động khác

Với cách dùng này, bạn cần chú ý là hành động đi trước là điều kiện để hành động sau xảy ra.

Xem thêm Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học bạn không nên bỏ lỡ

Ex:

I know my sister will get mad as soon as she sees her vase broken.

(Tôi biết em gái tôi sẽ nổi điên lên ngay khi nhìn thấy chiếc bình của mình bị vỡ.)

 

Trong câu thứ nhất thì điều kiện để em gái tôi “get mad” – nổi điên lên chính là nhìn thấy bình hoa của cô bị vỡ.

Ex:

As soon as you wash your face, you have to apply moisturizer at night.

(Ngay sau khi rửa mặt, bạn phải thoa kem dưỡng ẩm vào ban đêm.)

 

Trong câu thứ hai thì điều kiện để thoa kem dưỡng ẩm là phải rửa mặt.

>>Xem thêm: Cấu trúc câu hứa Promise

Dùng sử dụng trong các câu mệnh lệnh để diễn tả 1 yêu cầu hoặc mệnh lệnh.

cách dùng cấu trúc as soon as

 

Hành động mang tính gấp gáp, cần thiết, cần thực hiện luôn ngay sau hành động còn lại.

Ex:

  • Call the police as soon as you see the thief. (Hãy gọi lại cho cảnh sát ngay khi bạn nhìn thấy tên trộm kia.)
  • Submit your report to the team leader as soon as you finish your shift. (Gửi báo cáo của bạn cho trưởng nhóm ngay sau khi bạn kết thúc ca làm việc của mình.)

Các trường hợp đặc biệt của cấu trúc as soon as

+Khi hai hành động kéo dài từ hiện tại đến hiện tại hoặc tương lai.

 

Công thức:       As soon as + S + have/has + VPII+…, S + will + Vinf…

Ex:

  • As soon as Mai has finished work in her office, she’ll go to the gym. (Ngay sau khi Mai hoàn thành công việc ở văn phòng, cô ấy sẽ đến phòng tập thể dục.)
  • As soon as the flight is over, I will call my mother.  (Ngay sau khi chuyến bay kết thúc, tôi sẽ gọi cho mẹ tôi.)

+Khi hai hành động chưa xảy ra tại thời điểm nói

Xem thêm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng nhất

 

Công thức:        As soon as + S + V(HTĐ) + …, S + will + Vinf…

Ex:

  • As soon as Lan comes to my house, I will cook her a delicious meal. (Ngay khi Lan đến nhà tôi, tôi sẽ nấu cho cô ấy bữa ăn thật ngon.)
  • As soon as Nam finishes playing football, we will go to dinner.  (Ngay sau khi Nam chơi bóng xong, chúng tôi sẽ đi ăn tối.)

+ As soon as được sử dụng trong câu đảo ngữ

 

Công thức:         As soon as + S + V (QKĐ)+…, S + V (QKĐ)+…

                         => No sooner / Hardly + had + S + V II+… than / when + S + VQKĐ+…

Ex:

  • As soon as he received the message, he had to go to the company immediately. (Ngay sau khi anh ấy nhận được tin nhắn, anh ấy đã phải đến công ty ngay lập tức.)
  • No sooner/ Hardly had he received the message than/when he had to go to the company immediately. (Không sớm hơn/ Hầu như không có anh ấy nhận được tin nhắn hơn/khi anh ấy phải đến công ty ngay lập tức.)

+ Cụm từ as soon as possible: càng sớm càng tốt, sớm nhất có thể. Dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì đó ngay lập tức.

Ex:

Could you please reply to my email as soon as possible?

(Bạn có thể vui lòng trả lời email của tôi càng sớm càng tốt không?)

as soon as possible

Bài tập cấu trúc as soon as trong tiếng Anh – đáp án chi tiết

Bài tập 1: Viết lại câu 

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng | Fash English

1. Sun sets. I will come to your house.

2. He entered. Everyone stood up.

3. The bus arrived. I immediately got into the car.

4. She finished her job. She went out with her friends right away.

5. The school drum rang. The students were already running out of the classroom.

 

Đáp án:

1. As soon as the sun sets, I will come to your house.

2. As soon as he entered, everyone stood up.

3. As soon as the bus arrived, I immediately got into the car.

4. As soon as she finished her job, she went out with her friends.

5. As soon as the school drum rang, the students were already running out of the classroom.

 

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc

1. As soon as she received the message, she…..(hurry) to the office to see what happened.

2. He….(run) away as soon as he received a call from his family.

3. She phoned me as soon as she….(finish) the test.

4. As soon as you … her, remember to tell her I am waiting here. (meet)

5. I…..(go) to the cinema as soon as it stops raining.

6. My sister….(go) to school as soon as she finishes her breakfast every morning.

 

Đáp án:

1. hurried

2. ran

3. finished

4. meet

5. will go

6. goes

 

Kết luận

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc as soon as về công thức, cấu trúc, cách dùng. Hy vọng Fash English đã chia sẻ cũng như cung cấp thông tin giúp ích cho bạn. Để học nhanh hơn tiếp anh giao tiếp hãy để lại thông tin Họ tên, số điện thoại, email, chúng tôi sẽ liên lạc và giúp bạn nhé!

 

 

Từ khóa » Cách Sử Dụng As Soon As Trong Tiếng Anh