Cấu Trúc “Be Made Of/From” - Aland English
Có thể bạn quan tâm
Cấu Trúc “Be Made Of/From”
![]()
Trong tiếng Anh, cả 2 cấu trúc be made of và be made from đều có nghĩa là “làm từ”, dùng để nói về chất liệu, nguyên liệu làm nên một vật gì đó. Tuy nhiên, be made of và be made from có cách sử dụng khác nhau và cũng khiến nhiều bạn học sinh nhầm lẫn.
1. Cấu trúc “Be made of”
Cấu trúc “be made of” được sử dụng trong trường hợp chất liệu. nguyên liệu làm nên vật đó vẫn giữ nguyên được dạng thức, không bị thay đổi.
Ví dụ:
The table is made of wood. (Chiếc bàn được làm từ gỗ)
Xét trong ví dụ trên, khi cái bàn được làm ra thì nó vẫn giữ nguyên được chất liệu là gỗ.
2. Cấu trúc “Be made from”
Cấu trúc “be made from” được sử dụng trong trường hợp chất liệu. nguyên liệu làm nên vật đó đã bị thay đổi về dạng thức.
Ví dụ:
The paper is made from wood. (Giấy được làm từ gỗ)
Xét trong ví dụ trên, khi giấy được làm ra, chất liệu gỗ từ đầu đã bị biến đổi về dạng thức.
| ➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY |
![]()
1. Viết số của các câu sau vào dưới mỗi bức tranh sao cho phù hợp

2. Nhìn tranh, đọc miêu tả và đoán xem câu sau đây đang miêu tả vật dụng nào.

1. It is made of glass. It is used for holding water. _____________
2. They are made of metal. They are used for eating food. _____________
3. It is made of wool. It can keep you warm. _____________
4. I think it is made of wood. It is used to write. _____________
5. I think it is made of wood. It is a musical instrument. _____________
3. Hoàn thành các câu sau sử dụng made of hoặc made from
1. Cheese is _______________ milk.
2. Gloves are _______________ wool.
3. Wine is _______________ grapes.
4. The wall is _______________ bricks.
4. Nối từ ở hai cột sao cho phù hợp. Viết lại câu sử dụng cấu trúc made of hoặc made from
| 1. The shoes | Wool |
| 2. The vine | Cotton |
| 3. The house | Grapes |
| 4. This shirt | Leather |
| 5. Her ring | Milk and fruit |
| 6. Butter | Bricks |
| 7. This yogurt | Gold |
| 8. My sweater | Milk |
Viết câu:
Ví dụ: My sweater is made of wool.
1................................................................................................................................................
2................................................................................................................................................
3................................................................................................................................................
4................................................................................................................................................
5................................................................................................................................................
6................................................................................................................................................
7................................................................................................................................................
Từ khóa » Cách Sử Dụng Made Out Of
-
Phân Biệt MADE OF, MADE FROM, MADE OUT OF, MADE WITH ...
-
Những Cách Sử Dụng "made In", "made From", "made Out Of" (có ...
-
Phân Biệt Made By, Made For, Made From, Made Of, Made Out ... - EFC
-
Phân Biệt "made By", "made For", "made From", "made Of", "made Out ...
-
Phân Biệt Made Of , Made From , Made Out Of , Made ... - Tự Học Toeic
-
Phân Biệt Made Of, Made From, Made Out Of, Made With, Made For ...
-
Phân Biệt Made From Với Made Of Kèm Bài Tập Có đáp Án
-
Phân Biệt Cách Dùng Made Of/out Of, Made From, Made With
-
Phân Biệt Made From - Made Of - Made Out Of - Made With
-
PHÂN BIỆT "MADE OF" & "MADE FROM" - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
CÁCH DÙNG "MADE OF - MADE FROM -... - English Is Your Future
-
Hết Nhầm Lẫn Giữa 'Made By', 'Made For', 'Made From ... - DKN News
-
Phân Biệt Made By, Made For, Made From, Made Of, Made Out Of ...
-
Khác Nhau Giữa Made From, Made Of, Made Out Of, Made With