Cấu Trúc 不但……而且 [Bùdàn…érqiě] – Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Chào các bạn, hôm nay Trung tâm You Can xin giới thiệu với các bạn một cấu trúc câu trong tiếng Trung: 不但……而且 [Bùdàn…érqiě] (Không những…mà còn)
Nội dung chính:
- 1. 不但……而且[Bùdàn…érqiě]
- 2. Lưu ý
1. 不但……而且[Bùdàn…érqiě]
Cấu trúc 不但……而且 [Bùdàn…érqiě] nối hai phân câu với nhau, biểu đạt ý nghĩa tăng tiến. Ví dụ:
– 他不但会说英文,而且还会法语。
/Tā bùdàn huì shuō Yīngwén, érqiě hái huì Fǎyǔ./
Cậu ấy không những biết nói tiếng Anh, mà còn biết nói tiếng Pháp.
– 凯特不但会唱京剧,而且唱得很不错。
/Kǎitè bùdàn huì chàng Jīngjù, érqiě chàng de hěn bùcuò./
Kate không những biết hát Kinh kịch, mà còn hát rất hay nữa.
– 他不但想学好汉语,而且想研究中国历史。
/Tā bùdàn xiǎng xuéhǎo Hànyǔ, érqiě xiǎng yánjiū Zhōngguó lìshǐ./
Anh ấy không những muốn học giỏi tiếng Hán, mà còn muốn nghiên cứu lịch sử Trung Quốc.
– 冬天不但很冷,而且常常刮风。
/Dōngtiān bùdàn hěn lěng, érqiě chángcháng guā fēng./
Mùa đông không những rất lạnh, mà còn thường thường nổi gió.
Xem thêm: Câu tồn hiện trong tiếng Trung
2. Lưu ý
Khi hai phân câu có cùng một chủ ngữ, “不但 [bùdàn]” phải đặt ở phía sau chủ ngữ trong phân câu trước
– 那个地方不但很冷,而且很潮湿。
/Nà ge dìfāng bùdàn hěn lěng, érqiě hěn cháoshī./
Chỗ đó không những rất lạnh, mà còn rất ẩm ướt.
– 老师不但认真听取大家的意见,而且一一做了记录。
/Lǎoshī bùdàn rènzhēn tīngqǔ dàjiā de yìjiàn, érqiě yīyī zuò le jìlù./
Thầy giáo không những chăm chú lắng nghe ý kiến của mọi người, mà còn ghi lại từng ý kiến.
– 他不但成绩好,而且乐于助人。
/Tā bùdàn chéngjī hǎo, érqiě lèyú zhùrén./
Cậu ấy không những có thành tích tốt, mà còn lấy việc giúp người làm niềm vui.
Khi hai phân câu không có cùng chủ ngữ, “不但 [bùdàn]” phải đặt phía trước chủ ngữ trong phân câu trước
– 不但她会说英文,而且她哥哥也会英文。
/Bùdàn tā huì shuō Yīngwén, érqiě tā gēge yě huì Yīngwén./
Không những cô ấy biết nói tiếng Anh, mà anh trai của cô ấy cũng biết nói tiếng Anh.
– 不但我会修车,而且我爸爸也会。
/Bùdàn wǒ huì xiū chē, érqiě wǒ bàba yě huì./
Không những tôi biết sửa xe, mà bố của tôi cũng biết.
Xem thêm: Học tiếng Trung cơ bản
Vậy là chúng ta đã làm quen với một cấu trúc khác trong tiếng Trung, biểu đạt ý nghĩa tăng tiến. Các bạn hãy luyện tập nhiều và nâng cao tiếng trung với youcan nha, Mong rằng bạn sớm thành thạo ngôn ngữ phổ biến thứ 3 toàn cầu này. Chúc các bạn học vui vẻ!
Từ khóa » Cấu Trúc Không Những Mà Còn Trong Tiếng Trung
-
Không Những Mà Còn Tiếng Trung | Cách Dùng 不但...,而且...
-
CÁCH DÙNG 不但。。。而且。。。 Không Những...mà Còn..
-
Cấu Trúc 不但...而且 Trong Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc 不但 ... 而且 - Không Những ... Mà Còn
-
Cấu Trúc 不但(bú Dàn)……而且(ér Qiě) - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
Một Số Cấu Trúc Tiếng Trung Thông Dụng Không Thể Bỏ Qua
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung: Cấu Trúc - Cách Sử Dụng Từ Loại
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN
-
100 CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG CẦN NHỚ PHẦN 1
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Thông Dụng
-
20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT CẦN ...
-
Các Cấu Trúc Quan Trọng Cần Nhớ Trong Tiếng Trung