CẤU TRÚC CÂU CHÍNH TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
CẤU TRÚC CÂU CHÍNH TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
1. Chủ ngữ 가/이 + vị ngữ 는/은
Ví dụ:
– 내 애인이 예쁩니다. Người yêu tôi đẹp. -날씨가 좋습니다. Thời tiết đẹp.
2. Chủ ngữ 가/이 + tân ngữ +를/을 + động từ 는/은 Dùng 가, 는 khi làm chủ ngữ không có patxim Dùng 은,이 khi làm chủ ngữ có patxim Dùng 를 khi làm tân ngữ không có patxim Dùng 을 khi làm tân ngữ có patxim
Ví dụ : -저는 친구를 만납니다. Tôi gặp bạn. -그는 장미꽃을 좋아해요. Anh ấy thích hoa hồng.
Đánh giá post nàyBài viết liên quan
잖아(요) Mà, cơ mà. Được dùng trong ngữ cảnh khác nhau và do đó có ý nghĩa khác nhau, nhưng nó được dùng phổ biến nhất khi muốn nhấn mạnh hay nhắc lại người khác đồng ý với bạn về 1 diều mà họ đã biết nhưng không nhớ hay lãng quên, hay khi muốn hiệu chỉnh và sửa lại lời nói, nhận xét hay bình luận của người khác. Dùng trong quan hệ bạn bè thân thiết hay với người dưới
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 2
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 5
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 6
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 8
TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 10 Từ khóa » Vị Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Hàn Từ A-Z - Zila Academy
-
Trong Tiếng Hàn Thông Thường Từ được Bổ Nghĩa Sẽ Nằm ở Phía Sau
-
Vị Ngữ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Cấu Tạo Câu Trong Tiếng Hàn Phần 1
-
Cấu Trúc Câu đơn Trong Tiếng Hàn Phần 1
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản
-
Từ A - Z Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu
-
Tiếng Hàn Cơ Bản - Bài 8: Cấu Trúc Câu Chính Trong Tiếng Hàn
-
BÀI 12: CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn: ĐỘNG TỪ
-
Cấu Trúc Câu Tiếng Việt – Chủ Ngữ Và Vị Ngữ
-
ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN LÀ CHUYỆN NHỎ!