8 Nov 2018 · どうしても彼の意見を聞きたい。 Doushitemo kare no iken wo kikitai. Dù sao đi nữa tôi cũng muốn nghe ý kiến của anh ấy. Xem thêm : Nghĩa ...
Xem chi tiết »
8 Nov 2018 · 何しろありがとうございます。 Nanishiro arigatougozaimasu. Dù sao đi nữa thì cũng cảm ơn anh. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ nhanh chóng ùn ... Missing: cấu trúc
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (100) [Ngữ pháp N3] ~どうせ~:Đằng nào thì.. / Dù thế nào thì.. / Dù thế nào đi nữa thì… · ⭐ › Cấu trúc · › Cách dùng / Ý nghĩa · › Ví dụ.
Xem chi tiết »
1 Sept 2021 · Người Nhật đã giải thích ý nghĩa và cách sử dụng của いくらAでも、B. → Trong tiếng Việt có nghĩa là “Dù có...bao nhiêu/Dù có...đến đâu đi ... Ý nghĩa và cách sử dụng của... · Chi tiết về ý nghĩa và cách sử... Missing: sao | Must include: sao
Xem chi tiết »
6 May 2020 · Thường đi cùng với どんなに / いくら / どんな / いつ / どう / 何度… Cho dù có như thế nào/cho dù là bao nhiêu đi nữa… 例文:. 1. どんな ...
Xem chi tiết »
29 Jun 2020 · giới thiệu ngữ pháp tiếng nhật n1 với mẫu câu ~といえども:Dù /cho dù ~ đi chăng nữa thì ... có nêu rõ ý nghĩa và ví dụ cụ thể.
Xem chi tiết »
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 45 : ~それにしても~ ( Dù sao đi nữa, tuy nhiên, tuy vậy ) ... Giải thích: Diễn tả tình trạng trong bất cứ trường hợp nào. Ví dụ :.
Xem chi tiết »
29 Mar 2016 · Cấu trúc: ... Ý nghĩa: “Dù … nhưng/ Dù … đi chăng nữa cũng …“. Mẫu câu diễn tả sự tương phản. Ví dụ: ① 調べても分からなかったので、先生に聞いた。
Xem chi tiết »
25 Dec 2016 · Bài viết mới nhất ... Nghĩa cấu trúc のやら / ものやら / ことやら: tôi tự hỏi…; tôi không biết là…; liệu là… Cấu trúc のやら / ものやら /... »».
Xem chi tiết »
『どうせ』Mẫu câu này dùng để diễn tả thái độ buông xuôi, bỏ mặc của người nói, bởi vì cho dù người nói có làm gì đi chăng nữa thì kết quả cũng không thay đổi.
Xem chi tiết »
- Dù sao đi nữa thì cô ấy vẫn còn trẻ con.:〜彼女はまだ子供なんです。 Xem từ điển Nhật Việt. Tóm lại nội dung ý ... Missing: cấu trúc
Xem chi tiết »
2.1. Từ nối quan hệ thêm thông tin · および [及び](接续) Và, với, cùng với · おまけに(接续) お負けに Hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn · かつ(副/接续) ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 · Huỳnh Quang Phú 7 Mar 2021 · Cấu Trúc: 〜いくら〜ても ・ どんなに〜ても Ý nghĩa: Sử dụng nhiều trong những trường hợp muốn nhấn mạnh một điều kiện, mức độ vế trước nhưng ...
Xem chi tiết »
1 Aug 2022 · Ví dụ : * あいにく、母は出かけています。 Rất tiếc là mẹ tôi đi vắng. * 明日はたぶんいい天気でしょう。
Xem chi tiết »
15 Feb 2019 · 3, 〜ながら(も). Ý nghĩa: Nêu lên điều trái với dự đoán suy ra từ một trạng thái nào đó. Cách dùng: Hay đi kèm với những từ ... Missing: sao | Must include: sao
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cấu Trúc Dù Sao đi Nữa Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc dù sao đi nữa trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu