Ngữ Pháp N3: ~ ても
Có thể bạn quan tâm
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Cấu trúc:
- Động từ thể て + も
- Tính từ -i → くても
- Tính từ-na/ Danh từ + でも
Ý nghĩa: “Dù … nhưng/ Dù … đi chăng nữa cũng …“. Mẫu câu diễn tả sự tương phản.
Ví dụ:
① 調べても分からなかったので、先生に聞いた。
→ Dù đã tra cứu nhưng vẫn không hiểu nên phải hỏi cô giáo.
② 必要なので、高くても買います。
→ Vì cần thiết nên dù đắt cũng sẽ mua.
③ 「すみません、黒は売り切れました。」-「黒じゃなくてもかまいません。」
→ ”Xin lỗi, chúng tôi bán hết màu đen rồi.” / “Không phải màu đen cũng không sao.”
*** Có thể dùng kèm mẫu câu này với các phó từ như 「どんなに、たとえ、いくら」 để nhấn mạnh (Cho dù … thế nào/ biết bao/ bao nhiêu đi nữa)
① たとえ雨でも、自転車で行きます。
→ Thậm chí trời mưa đi nữa tôi cũng sẽ đi xe đạp đến.
② いくら安くても、買いたくない。
→ Dù rẻ bao nhiêu đi nữa tôi cũng không muốn mua.
③ ギターを習い始めたが、どんなに練習してもうまくならない。
→ Tôi đã bắt đầu học guitar nhưng dù có luyện tập thế nào cũng không giỏi lên được.
④ 私は、いくらお酒を飲んでも、顔色(かおいろ)が変わらない。
→ Tôi có uống bao nhiêu rượu đi nữa sắc mặt cũng không thay đổi.
⑤ 私はどんなに暑くても寝るときはクーラーを消して寝ます。
→ Dù trời nóng thế nào đi nữa, tôi cũng tắt máy lạnh khi ngủ.
*** Cấu trúc 「Từ nghi vấn … ても」 cũng thường được sử dụng: だれが/ どんな/ いつ/ どう/なにを~ても
① このケーキはいつ食べてもおいしいです。
→ Cái bánh này ăn lúc nào cũng ngon.
② だれが選ばれても、おどろきません。
→ Ai được chọn đi nữa tôi cũng không ngạc nhiên.
③ 私は何をやっても痩(や)せられない。
→ Tôi làm gì cũng không gầy nổi.
④ どんな人でもこれができる。
→ Người nào cũng có thể làm việc này.
⑤ 私はどう言っても、彼は分かってくれない。
→ Tôi có nói cách nào đi nữa anh ta vẫn không chịu hiểu cho tôi.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới
- Chia sẻ trên Facebook
- Chia sẻ trên Twitter
Tác giả Kae
Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm
Các bài viết của tác giả KaeBài liên quan
-
[Ngữ pháp N3] ~ くせに -
[Ngữ pháp N3] ~ ところです -
[Ngữ pháp N3] ~ て・でたまらない/ ならない -
[Ngữ pháp N3] ~ かわりに -
[Ngữ pháp N3] ~ さえ -
[Ngữ pháp N3] ~ ものだ/ ~ ものではない/ ものですから -
[Ngữ pháp N3] ~ ということ/ ~ というの -
[Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
-
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Ngữ pháp N2: ずじまい
-
Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
-
[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » Cấu Trúc Dù Sao đi Nữa Trong Tiếng Nhật
-
Dù Thế Nào đi Nữa Tiếng Nhật Là Gì?
-
Dù Sao đi Nữa Tiếng Nhật Là Gì?
-
[Ngữ Pháp N3] ~どうせ~:Đằng Nào Thì.. / Dù Thế Nào Thì.. / Dù ...
-
[Dù Có...bao Nhiêu/Dù Có...đến đâu đi Nữa] Tiếng Nhật Là Gì? いくらA ...
-
Ngữ Pháp N3 Mẫu Câu どんなに~ても: Cho Dù Thế Nào - Tokyodayroi
-
Ngữ Pháp N1 Mẫu Câu ~といえども:Dù /cho Dù ~ đi Chăng Nữa ...
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N2 ] Câu 45 : ~それにしても~ - JPOONLINE
-
Ngữ Pháp どうせ~ [douse] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N2: どうせ (douse) - JLPT Sensei Việt Nam
-
Dù Sao đi Nữa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Liên Từ Trong Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Và Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Ngữ Pháp N3 いくら〜ても / どんなに〜ても Dẫu Cho...thì..
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn
-
Những Cách Thể Hiện ý Nghĩa “mặc Dù” Trong Câu Tiếng Nhật - LinkedIn