Cấu Trúc Fancy | Định Nghĩa, Cách Dùng, Ví Dụ

Bạn đang không hiểu rõ về nghĩa của từ Fancy và cách dùng cấu trúc Fancy trong tiếng anh sao cho đúng? Vậy hãy đọc ngay bài viết dưới đây. 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giải thích cho bạn chi tiết về ngữ nghĩa, cách áp dụng cấu trúc Fancy theo từng trường hợp và minh họa bằng ví dụ dễ hiểu.

Cấu trúc Fancy
Định nghĩa, cách dùng, ví dụ minh họa của cấu trúc Fancy trong tiếng Anh

1. Fancy là gì?

  • Nghĩa của từ Fancy [Noun] : sự võ đoán; sở thích; thị hiếu; sự tưởng tương; ý muốn nhất thời hay người hâm mộ.
  • Nghĩa của từ Fancy [Adij]    : cốt cho đẹp mắt; cốt cho hợp khẩu vị (bánh ngọt…); quá mức; nhiều màu sắc; sành điệu; có tính trang trí.
  • Nghĩa của từ Fancy [Verb]   : nghi rằng, tin rằng, tưởng tượng rằng; muốn, thích.

2. Cách dùng cấu trúc Fancy trong tiếng Anh

Xét về loại từ tiếng anh thì Fancy vừa là danh từ, động từ và tính từ. Tùy theo vào hoàn cảnh sử dụng và Fancy sẽ có vai trò khác nhau, mang ngữ nghĩa khác nhau. Đi vào cụ thể, cách dùng cấu trúc Fancy trong tiếng Anh theo từ trường hợp cơ bản như sau:

  •  Từ Fancy có vai trò là danh từ [Noun]

Trong trường hợp Fancy là danh từ [Noun], cấu trúc Fancy được sử dụng để diễn tả một cái gì đó mà bạn rất thích trong một thời gian ngắn hoặc nếu điều gì đó làm bạn thích, bạn thích nó và muốn có hoặc làm điều đó. Hoặc dùng trong tình huống bắt đầu thích một cái gì đó hoặc một ai đó rất nhiều.

catch/take + a fancy + to + something/somebody

Ví dụ : She’s taken a fancy to Cake.

( Cô ấy thích bánh ngọt.)

  • Từ Fancy có vai trò là tính từ [Adj]

Đối với trường hợp Fancy là tính từ [Adj], cấu trúc Fancy được sử dụng mang hàm ý trang trí hoặc phức tạp, nhiều màu sắc, cầu kỳ hay thể hiện sự đắt tiền.

Ví dụ: She wants a simple dress, nothing fancy.

(Cô ấy muốn một chiếc váy đơn giản, không quá cầu kỳ)

  • Từ Fancy có vai trò là động từ [Verb]

Cấu trúc Fancy áp dụng cho trường hợp này nhằm diễn tả hành động tưởng tượng hoặc nghĩ rằng một cái gì đó là như vậy hay thể hiện thích, mong muốn.

Ví dụ: There are two things she fancies: clothes and bags.

( Có hai điều cô ấy ưa thích: quần áo và túi xách)

3. Một số ví dụ về cách dùng Fancy

Để giúp bạn nắm bắt được kĩ càng hơn về cách dùng cấu trúc Fancy, chúng ta hãy cùng đi qua một số ví dụ sau:

  • She actually knew he fancy her, but she had always wanted to keep this friendship. ( Cô ấy thực sự biết anh thích cô ấy, nhưng cô ấy đã luôn muốn giữ tình bạn này. )
  • I feel the decor in this room is a bit too fancy for my taste and I am not used to these colors. ( Tôi cảm thấy trang trí trong phòng này hơi quá lạ mắt so với sở thích của tôi và tôi không quen với những màu sắc này.)
  • She can make her own clothes, copy any fashion brand she fancy. ( Cô ấy có thể tự may quần áo, sao chép bất kỳ nhãn hiệu thời trang nào mà cô ấy yêu thích.)
  • She is a very casual person and I want to choose for her a fancy dress that is simple but equally luxurious. ( Cô ấy là một người rất giản dị và tôi muốn chọn cho cô ấy một chiếc váy lạ mắt, đơn giản nhưng không kém phần sang trọng.)
  • Tonight’s party will gather a lot of people, they will have fancy outfits and colorful masks. ( Bữa tiệc tối nay sẽ quy tụ rất nhiều người, họ sẽ có những bộ trang phục lạ mắt và những chiếc mặt nạ sặc sỡ.)’
  • I accidentally saw her on the pedestrian street and when I looked into her eyes I caught her fancy. ( Tôi vô tình nhìn thấy cô ấy trên phố đi bộ và khi tôi nhìn vào mắt cô ấy, tôi đã bắt gặp sự yêu thích của cô.)
  • Whenever she goes to an event, she always appears in a fancy car. ( Mỗi khi đi sự kiện, cô luôn xuất hiện trên chiếc xe sang chảnh.)

4. Một số cụm từ liên quan đến Fancy

  • fancy a drink: thích một loại đồ uống
  • fancy yourself: ưa thích bản thân bạn
  • take a fancy / take your fancy: Nếu bạn thích điều gì đó và muốn có hoặc làm điều đó
  • nothing fancy: không quá cầu kỳ
  • fancy disproportionately: ưa thích không cân xứng
  • fancy cakes: bánh ngọt
  • fancy hotel: khách sạn sang trọng
  • passing fancy: một cái gì đó mà bạn rất thích trong một thời gian ngắn
  • fancy immediately: ưa thích ngay lập tức
  • fancy diving: ưa thích lặn
  • fancy plastic: ưa thích nhựa
  • fancy words: từ ngữ hoa mỹ
  • fancy handwriting: chữ viết tay lạ mắt
  • fancy clothes: quần áo ưa thích
  • fancy dress: váy đẹp fancy bags: túi lạ mắt
  • fancy car: xe hơi ưa thích

Trên đây là nội dung trình bày về nghĩa của từ và các trường hợp áp dụng cấu trúc Fancy trong tiếng anh. 4Life English Center (4Life.vn) hy vọng thông qua bài viết này đã giúp bạn có thể nắm bắt được cách dùng cấu trúc này tốt hơn. Chúc bạn học tốt!

Đánh giá bài viết[Total: 6 Average: 5]

Từ khóa » Công Thức Fancy