Cấu Trúc Ngữ Pháp ~げ/げに/げな/げだ ~ge/ Geni/ Gena/ Geda
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp ~げ/げに/げな/げだ ~ge/ geni/ gena/ geda
Cấu trúc ngữ pháp ~げ/げに/げな/げだ ~ge/ geni/ gena/ geda
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ~げ/げに/げな/げだ ~ge/ geni/ gena/ geda
Cấp độ : N2
Mục lục :
- 1 Cấp độ : N2
- 2 Cách chia :
- 3 Ý nghĩa, cách dùng :
- 4 Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Cách chia :
Aな+げ/げにV/げなN/げだ Aい(bỏ い)+げ/げにV/げなN/げだ Vます(bỏ ます)+げ/げにV/げなN/げだ
Ý nghĩa, cách dùng :
Biểu thị dáng vẻ, tình trạng của sự vật mà người nói nhìn vào thấy được. Thường dịch với nghĩa “Trông có vẻ…”.
Ví dụ
彼は寂しげにベンチに座っている。 Kare ha sabishige ni benchi ni suwatte iru. Anh ấy trông có vẻ cô đơn đang ngồi ở băng ghế.
息子はうれしげに私からプレゼントをもらった。 Musuko ha ureshi geni watashi kara purezento o moratta. Con trai tôi nhận quà từ tôi một cách có vẻ vui vẻ.
田中さんは勇気がありげな顔ですが、実はとても怖がっているよ。 tanaka san ha yuuki ga ari ge na kao desu ga, jitsuha totemo kowagatte iru yo. Anh Tanaka trông có vẻ làm khuôn mặt can đảm nhưng thực chất thì rất sợ đấy.
あの人は泣きたげに見えるから、みんなで慰められました。 ano hito ha nakitage ni mieru kara, minna de nagusame rare mashi ta. Người đó trông có vẻ như muốn khóc nên đã được mọi người an ủi.
どうして彼女は不安げな様子でさっそく外に出かけますか。 doushite kanojo ha fuan ge na yousu de sassoku soto ni dekake masu ka. Tại sao cô ấy lại ngay lập tức đi ra ngoài với bộ dạng trông có vẻ bất an vậy?
Chú ý: +) Đây là cách nói mang tính văn viết và hơi cổ, cũng có trường hợp được coi như cách nói mang tính thành ngữ. +) Đôi khi được viết dưới dạng chữ Hán「気」 +) げにlà cách nói bổ nghĩa cho động từ, còn げなlà cách nói bổ nghĩa cho danh từ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
そうです soudesu
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ~げ/げに/げな/げだ ~ge/ geni/ gena/ geda. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cách Dùng Ge Trong Tiếng Nhật
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: げ (ge)
-
Phân Biệt そう | げ [Phân Biệt Sou Ge] | Tiếng Nhật
-
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG
-
[Ngữ Pháp N2] ~ げ:Trông Có Vẻ... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: Diễn Tả Trạng Thái đồ Vật - LinkedIn
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp 1 : Bài 3 ( Phần 2)_minna No Nihongo 1
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp 1 : Bài 2_minna No Nihongo 1_
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ Trong Tiếng Nhật – Phần 2 (に) - Akira Education
-
Lượng Từ Và Cách Sử Dụng Của Lượng Từ Trong Tiếng Nhật
-
CÁCH DÙNG TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Cái Này/cái đó/cái Kia.Tiếng Nhật Là Gì?→これ,それ,あれ Ý Nghĩa ...