Cấu Trúc Ngữ Pháp Trong N3 Nhật Ngữ - Kosei

1. ろくなN…ない

Ý nghĩa: không… N ra hồn

(1) こんな安月給(やすげっきゅう)ではろくな(いえ)(す)めない。

Với mức lương tháng thấp như thế này thì không thể sống trong một căn nhà ra hồn được.

(2) だれもパソコンが使(つか)えないのか。

まったくこの(か)にはろくな(やつ)がいないな。

Không ai có thể sử dụng được máy tính sao?

Phòng này chẳng có ai ra hồn cả.

2. ろくでもないN

Ý nghĩa: N chẳng ra gì

(1) 花子(はなこ)はろくでもない(おとこ)夢中(むちゅう)になったいる。

Hanako mê một thằng chẳng ra gì.

(2) そんなろくでもない(ほん)ばかり(よ)んでいるから、成績(せいせき)(わる)くなるのよ。

Bởi vì đọc toàn là mấy cuốn sách chẳng ra gì, cho nên kết quả học tập mới xấu đấy.

3. ろくにVない

Ý nghĩa: hầu như không V/ V không đầy đủ

(1) テストも(ちか)いというのに、あの(こ)ろくに勉強(べんきょう)もしないんだから。

Ngày thi ngày càng gần rồi mà con bé đó vẫn hầu như chẳng học hành gì cả.

(2) あいつは昼間(ひるま)から(さけ)ばかり(の)んでろくに仕事(しごと)もしないくせに、(た)べるときは人一倍食(ひといちばいた)べる。

Gã đó suốt ngày chỉ biết uống rượu hầu như chẳng làm việc gì nhưng mà lúc em thì ăn gấp đôi người khác.

Từ khóa » Tổng Hợp Ngữ Pháp N3 Kosei