Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2: Mẫu Câu Thể Hiện Quan Hệ Kéo Theo, Phụ ...

Agree & Join LinkedIn

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Sign in to view more content

Create your free account or sign in to continue your search

Sign in

Welcome back

Email or phone Password Show Forgot password? Sign in

or

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

New to LinkedIn? Join now

or

New to LinkedIn? Join now

By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.

Skip to main content
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: Mẫu câu thể hiện quan hệ kéo theo, phụ thuộc

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học ngữ pháp N2 hôm nay nha! Tổng hợp những mẫu câu thể hiện quan hệ phụ thuộc nha!! Bắt đầu ngay nào!

Học ngữ pháp tiếng Nhật N2

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 10: Các nói sự tồn tại của người, sự vật

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 34: Cách nói "theo như", tuần tự của hành động

Ngữ pháp tiếng Nhật N2: Mẫu câu thể hiện quan hệ kéo theo, phụ thuộc

1.〜につれて・〜にしたがって

Ý nghĩa: Cùng với sự thay đổi theo một chiều hướng của một sự vật, hiện tượng, cũng có một sự vật hiện tượng khác thay đổi theo một chiều hướng.

Cách dùng: Vế trước là những từ thể hiện sự thay đổi dần dần (進む・上がる・多くなる…) Trong đóにつれて chỉ dùng cho trường hợp cùng thay đổi theo một chiều hướng (A tăng thì B tăng, A giảm thì B giảm) . Còn にしたがって không thay đổi theo một chiều hướng cũng được (Có thể A tăng thì B giảm hoặc ngược lại).

Nする・Vる + につれて・にしたがって

Ví dụ:

台風の接近につれて、雨や風が強くなってきた

Cơn bão càng tiến gần, mưa và gió càng trở nên mạnh

車のスピードが上がるにしたがって、事故の危険性も高くなる

Càng tăng tốc độ chạy xe, nguy cơ xảy ra tai nạn càng tăng cao

2.〜に伴って・〜とともに

Ý nghĩa: Cùng với sự thay đổi theo một chiều hướng của một sự vật, hiện tượng, cũng có một sự vật hiện tượng khác thay đổi, không theo chiều hướng rõ ràng

Cách dùng: Vế trước và sau đều là câu thể hiện sự thay đổi. Với とともに sự thay đổi ở hai vế trước và sau là cùng chiều ( A càng xấu thì B càng xấu, A càng tốt thì B càng tốt). に伴って không cần cùng chiều cũng được.

Nする・Vる + に伴って・とともに

Nする + に伴う + N

Ví dụ:

入学する留学生数の変化に伴って、クラス数を変える必要がある

Với lượng du học sinh nhập học thay đổi kéo theo số lớp học cũng cần thay đổi

経済の回復とともに、人々の表情も明るなってきた

Kinh tế hồi phục kéo theo việc biểu cảm của mọi người rạng rỡ hơn

3.〜次第だ

Ý nghĩa: Nếu yếu tố nào thay đổi thì kết quả cũng thay đổi. Quyết định phụ thuộc vào một yếu tố

Cách dùng: Đi kèm với những từ thể hiện sự đa dạng, có nhiều cái khác nhau. Vế sau là sự thay đổi ứng với phần đằng trước hoặc đưa ra quyết định.

N + 次第だ

Ví dụ:

人生が楽しいかどうかは考え方次第だ

Cuộc sống có vui hay không là phụ thuộc vào cách suy nghĩ

この夏のトレーニング次第で秋の試合に勝てるかどうかが決まる

Phụ thuộc vào luyện tập trong mùa hè mà việc có thể thắng trận đấu mùa thu hay không sẽ được quyết định

4. 〜応じて

Ý nghĩa: Sự thay đổi cho phù hợp, ứng với điều gì đó

Cách dùng: Đi với những từ thể hiện sự thay đổi có thể dự đoán được (thể lực, tuổi tác, thời tiết…) Vế sau là câu mang ý nghĩa thay đổi cho phù hợp, ứng với điều đó.

N + に応じて

N + に応じた + N

Ví dụ:

お子さんの年齢に応じて本を選んであげてください

Hãy trọn sách ứng với lứa tuổi của con bạn

無理をしないで体力に応じた運動をしましょう

Đừng quá sức, hãy vận động phù hợp với thể lực của mình nào

5. 〜につけて

Ý nghĩa: Mỗi khi làm điều gì thì có cảm xúc thế nào

Cách dùng: Vế sau là câu liên quan đến cảm giác, cảm xúc. Ngoài ra, 何かにつけてlà cách nói thông dụng có nghĩa là “Mỗi khi có điều gì đó xảy ra”, với trường hợp này có thể không phải là câu thể hiện cảm xúc cũng được.

Vる + につけて

Ví dụ:

この絵を見るにつけて、心に希望がわいてくる

Mỗi lần ngắm bức tranh này, hi vọng trong tim tôi lại sôi sục

Học thêm 1 ngữ pháp N2 với bài so sanh sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha! >>> So sánh ngữ pháp N2 ~うちに VS ~つつ

Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment
  • Copy
  • LinkedIn
  • Facebook
  • X
Share 3 Comments Thanh Quỳnh, graphic Thanh Quỳnh 6y
  • Report this comment

Tương tác với nhau nào >>https://www.linkedin.com/pulse/b%E1%BB%8B-vi%C3%AAm-ph%E1%BB%A5-khoa-ki%C3%AAng-%C4%83n-g%C3%AC-v%C3%A0-tr%C3%A1nh-%C4%91%E1%BB%83-nhanh-kh%E1%BB%8Fi-thanh-qu%E1%BB%B3nh/

Like Reply 1 Reaction Kim Quyen, graphic Kim Quyen 6y
  • Report this comment

lớp địa chỉ ở đâu vậy bạn

Like Reply 1 Reaction thao trieuan, graphic thao trieuan 6y
  • Report this comment

great!

Like Reply 1 Reaction See more comments

To view or add a comment, sign in

More articles by Tiếng Nhật Kosei

  • LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO Jan 7, 2020

    LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO

    Khóa học tiếng Nhật N3 6 tháng - Cam kết đỗ JLPT I. Thông tin khóa lộ trình học tiếng nhật N3 #Trình độ trung cấp Tiếng…

    1 Comment
  • Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ Jan 6, 2020

    Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ

    Kosei cung cấp khóa học tiếng Nhật N4 giá rẻ tại Hà Nội giúp học viên luyện nghe, từ vựng, ngữ pháp, câu hỏi kaiwa…

    2 Comments
  • Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất Jan 4, 2020

    Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất

    Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa,…

    1 Comment
  • BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút Nov 25, 2019

    BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút

    「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng trong tiếng Nhật lại có nhiều câu thành ngữ "cổ vũ" hành động này…

    2 Comments
  • Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ Nov 15, 2019

    Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ

    Các cụm từ vựng và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ quan trọng có thể giúp bạn định hình về ý nghĩa của câu được tổng hợp…

    9 Comments
  • Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự Nov 5, 2019

    Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự

    Học từ vựng tiếng Nhật N2 >>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018 >>> 40 đề thi thử JLPT N2 Bài 33 Hậu tố là không…

    5 Comments
  • Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng Oct 22, 2019

    Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng

    Trong bài ngữ pháp tiếng nhật N5 bài 3 - Giáo trình Minna no Nihongo chúng ta học cách sử dụng những đại từ chỉ phương…

    14 Comments
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです” Oct 16, 2019

    Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”

    1. Vる / Vない / Vた+んです。 Aい +んです。 Na / N +んです。 Ý nghĩa: nhấn mạnh ý muốn nói, muốn hỏi; dùng trong văn nói nhiều.

    10 Comments
  • Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp Oct 12, 2019

    Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp

    Ga tàu điện ngầm, công viên giải trí hay trung tâm thương mại, nhiều địa điểm ở Nhật Bản thường cung cấp một tấm bản đồ…

    10 Comments
  • Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên Oct 10, 2019

    Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên

    「寒い」 và 「冷たい」 trong tiếng Việt đều có nghĩa là "lạnh" đúng không nhỉ? Thế còn cách dùng trong tiếng Nhật có đúng là…

    3 Comments
Show more See all articles

Explore content categories

  • Career
  • Productivity
  • Finance
  • Soft Skills & Emotional Intelligence
  • Project Management
  • Education
  • Technology
  • Leadership
  • Ecommerce
  • User Experience
  • Recruitment & HR
  • Customer Experience
  • Real Estate
  • Marketing
  • Sales
  • Retail & Merchandising
  • Science
  • Supply Chain Management
  • Future Of Work
  • Consulting
  • Writing
  • Economics
  • Artificial Intelligence
  • Employee Experience
  • Workplace Trends
  • Fundraising
  • Networking
  • Corporate Social Responsibility
  • Negotiation
  • Communication
  • Engineering
  • Hospitality & Tourism
  • Business Strategy
  • Change Management
  • Organizational Culture
  • Design
  • Innovation
  • Event Planning
  • Training & Development
Show more Show less

Từ khóa » Tổng Hợp Ngữ Pháp N3 Kosei