22 Feb 2021
Xem chi tiết »
You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay ...
Xem chi tiết »
Nghĩa là quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó. Cấu trúc: Get used to + Ving/ cụm danh từ. Ex:I got used to getting up early in the morning.
Xem chi tiết »
Cấu trúc be used to V-ing được sử dụng để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.
Xem chi tiết »
23 Jun 2021 · Quen Với Việc Gì Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất, Cấu Trúc Be Used To, Get Used To Và Used To · 1. Be uѕed to: đã quen ᴠới · 2. Get uѕed to: dần quen ᴠới ...
Xem chi tiết »
Rating 4.9 (712) 25 May 2017 · 1. Be used to: đã quen với ... Be used to + Ving hoặc cụm danh từ (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ). You are used to ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (2) 1.3. Ví dụ · I am used to getting up early in the morning: Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng · She didn't complain about the noise nextdoor. She was used ...
Xem chi tiết »
4 Nov 2019 · Từ phân biệt trên ta có thể thấy used to + V thể hiện những việc ta đã từng quen làm và hiện tại không làm nữa, còn To get used to + V-ing/ noun ...
Xem chi tiết »
15 Dec 2020 · Cấu trúc be used to (đã quen với) ... Diễn tả bạn đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần, đã có kinh nghiệm với việc này rồi và không còn lạ lẫm hay ...
Xem chi tiết »
17 Feb 2014 · Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó. Ex: - I got used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen dần với việc ...
Xem chi tiết »
9 Aug 2021 · Cấu trúc Get used to: quen dần với việc gì. ... Gần giống như Be used to, cấu trúc Get used to được sử dụng để diễn tả việc ai đó đã quen dần với ...
Xem chi tiết »
2. BE USED TO + VING / NOUN: ĐÃ QUEN VỚI. Nhận biết be used to. - Cấu trúc Be used to + ...
Xem chi tiết »
21 Apr 2021 · Cấu trúc be used to V-ing được sử dụng để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc ...
Xem chi tiết »
18 Jun 2022 · 1.1 Cấu trúc Be used to (Đã quen với). 1.1.1. Cách dùng: Diễn tả việc gì đó bạn đã quen làm, đã làm rất nhiều lần do vậy nó ...
Xem chi tiết »
S + be used to + V-ing/ cụm danh từ: ai đó đã quen với việc gì rồi. Trong đó: "used" là 1 tính từ; "to" là 1 giới từ. You are used to do something, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cấu Trúc Quen Với Việc Gì đó
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc quen với việc gì đó hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu