Cấu Trúc Used To, Be Used To, Get Used To: Ý Nghĩa, Cách Dùng & Bài Tập

Trong các kỳ thi Toeic, người viết đề thi thường nhắm vào những điểm ngữ pháp có các viết gần giống nhau nhưng nghĩa khác nhau để đánh lừa người đọc. Bài viết hôm nay chúng tôi đề cập đến cấu trúc used to, be used to, get used to và cách dùng của chúng để các bạn thí sinh của chúng ta vượt qua các bài thi ở điểm ngữ pháp này một cách dễ dàng nhé.

Mục lục

  • Cấu trúc used to
  • Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
  • Tình trạng / trạng thái trong quá khứ:
  • Dấu hiệu nhận biết
  • Cấu trúc Be used to và get used to
  • Be used to được dùng với một số thì
  • Bài tập sử dụng Used to, be used to hoặc get used to
  • 1. Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc ” be used to +V-ing hoặc be used to+ danh từ. Bạn cần chọn thì cho đúng.
  • 2. Sử dụng “used to” hoặc ” be used to” :
  • 3. Lựa chọn trong các từ usually, used to, be used to, get used to để hoàn tất những câu bên dưới
  • 4. Sử dụng Used to hoặc didn’t use to để viết lại các câu sau

Cấu trúc used to

Khẳng định: S + used to + V-infinitive

Phủ định: S + did not + use to + V-infinitive

Nghi vấn: Did + S + use to + V-infinitive..?

Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.

Example:

  • When I was a child, I used to go skiing every winter. ( khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã từng đi trược tuyết vào mỗi mùa đông).
  • didn’t use to smoke before I got this job. ( tôi chưa từng hút thuộc trước khi tôi có công việc này).

Tình trạng / trạng thái trong quá khứ:

Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.

Example:

I used to Like The Westlife but now I never listen to them.

(Tôi đã từng thích nhóm The Westlife nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

– He used to believe her but right now He does not believe anymore. ( Anh ấy từng tin cô ấy nhưng hiện tại anh ấy không còn tin nữa).

Dấu hiệu nhận biết

Used to thường xuất hiện trong các câu như:

     When I as a child…

     When I was a studen

     When I was a little boy…

Cấu trúc Be used to và get used to

– Cấu trúc Be used to/ Get used to có nghĩa là đã quen với điều gì đó.

  • Be used to/ get used to + N.
  • be used/ get used to + Ving.

Ex:

– I am used to getting up early in the morning.

(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

Cấu trúc used to
He is used to walking every evening

– She is used to walking every evening.

( Cô ta đã quen với việc đi bộ vào mỗi buổi chiều)

Ngược lại với used to là not used to

– I am not used to go to work by my own car. ( tôi chưa quen việc đi làm bằng chính xe ô tô của tôi.

* Lưu ý: tương tự như used to  thì get used to cũng có ý nghĩa và cách dùng trong câu như vậy.

Be used to được dùng với một số thì

Quá khứ đơn

ex:  I listened Miley Cirus’s songs, I was used to her style. ( tôi đã nghe những bài hát của Miley Cirus, tôi đã quen với phong cách của cô ấy.

Bài tập sử dụng Used to, be used to hoặc get used to

1. Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc ” be used to +V-ing hoặc be used to+ danh từ. Bạn cần chọn thì cho đúng.

Make sentences using ‘be used to + verb-ing’ or ‘be used to + noun / pronoun’. You need to choose the correct tense:

  1. I (live) in London, so the crowds don’t bother me.
  2. She (the Tokyo subway) so she doesn’t get lost.
  3. He (not / deal) with animals, so he’s a bit scared of the dogs.
  4. John (drive) in heavy traffic.
  5. I (wake) up in the night with my baby. I drink lots of coffee!
  6. It was very hard to get up at five when I first started this job, because I (not / it).
  7. She (drink) a lot of coffee, so she doesn’t have a problem with going to sleep afterwards.
  8. I’ve lived here in Hokkaido for three years but I (not / the snow).
  9. He (do) a lot of exercise, so a ten-mile walk is easy for him.
  10. Julie’s flat is in the center of London. When she visits a friend in the countryside, it’s difficult for her to sleep because she (not / the quiet).

Đáp án:

  1. I’m used to living in London, so the crowds don’t bother me.
  2. She’s used to the Tokyo subway so she doesn’t get lost.
  3. He’s not used to dealing with animals, so he’s a bit scared of the dogs.
  4. John’s used to driving in heavy traffic.
  5. I’m used to waking up in the night with my baby. I drink lots of coffee!
  6. It was very hard to get up at five when I first started this job, because I wasn’t used to it.
  7. She’s used to drinking a lot of coffee, so she doesn’t have a problem with going to sleep afterwards.
  8. I’ve lived here in Hokkaido for three years but I’m still not used to the snow.
  9. He’s used to doing a lot of exercise, so a ten-mile walk is easy for him.
  10. Julie’s flat is in the centre of London. When she visits a friend in the countryside, it’s difficult for her to sleep because she’s not used to the quiet.

2. Sử dụng “used to” hoặc ” be used to” :

1. My parents —- (travel) to other countries when they were young, but now they —- (go) to places that are nearby. used to travel, are used to going Sorry 2. This street —- (be) very dark until the new lights were installed. Sorry 3. He doesn’t have any problem getting to work at 8:00 in the morning because he —- (get up) early. Sorry 4. Once grandparents, parents and children —- (live) together, but now grandparents —- (live) by themselves. Sorry 5. At one time American mothers —- (hope) their sons would grow up to become President. Sorry 6. Before he became ill, he —- (play) tennis every morning. Sorry 7. She’s so —- (go to bed) early that she hardly ever goes out at night. Sorry 8. For a long time, people —- (think) that the world was flat and that people could fall off the edge. Sorry 9. They —- (have) a lot of money, but now they are poor. Sorry 10. Today many children —- (watch) TV for hours instead of doing their homework. Sorry 11. We —- (go) to the country every summer, but now we can’t afford to. Sorry 12. I’m now —- (eat) hamburgers, but at first I didn’t like them. Sorry 13. In many banks, machines are doing the work that tellers —- (do). Sorry 14. People —- (catch) fish in this river, but now the river has become polluted .

Đáp án:

1. used to travel, are used to going 2. used to be 3. is used to getting up 4. used to live, are used to living 5. used to hope 6. used to play 7. used to going to bed 8. used to think 9. used to have 10. are used to watching 11. used to go 12. used to eating 13. used to do 14. used to catch

3. Lựa chọn trong các từ usually, used to, be used to, get used to để hoàn tất những câu bên dưới

Choose usually, used to, be used to, get used to to complete the sentences below.

1. I____ work in a bank, but now I’m working as a designer.

2. We ____go to the cinema very often.

3. We ____eat out every Saturday.

4. I ____getting up early. I’ve been doing it for 30 years.

5. I’ve been in France for a week and I ____driving on the right.

6. I’m not used to ____dinner at 6. In my country we eat later.

7. Do you____ go to the pub after work?

8. My father____ tell us stories when we were in bed.

9. I____ blond when I was a child.

10. You’ll have to get used ____without salt.

Đáp án:

used to didn’t used to used to am used to am getting used to having usually used to used to be to cooking

4. Sử dụng Used to hoặc didn’t use to để viết lại các câu sau

1. I loved going to my grandmother because she ____ cook amazing dishes every time we visited her. 2. There____be so many people in the streets but now there is barely anyone. 3. When we had a serious argument, Simon and I ____ talk to each other for weeks. 4. I ____ (share) an apartment with a friend, but then I moved out. I have my own place now. 5. Kids ____ (talk) to their parents this way, what has happened to those days? 6. He used to call me all the time and I ____ answer right away, I would make him call me 3 times before I answered. 7. My mom ____(buy) me everything I wanted but since she’s on vacation now, I have to beg my dad for everything. 8. I ____ (like) my toys a lot, but I haven’t played with them for a long time now. 9. My mother____(buy) me everything I wanted, but she has been neglecting me lately. 10. Ice cream ____(taste) that good, but I can’t stop eating now.

Đáp án:

1. would 2. used to 3. wouldn’t 4. used to 5. didn’t use to 6. wouldn’t 7. would 8. used to 9. used to 10. didn’t use to

Như vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu một điểm ngữ pháp vô cùng quan trọng đó là cấu trúc used to, be used to, get used to: Ý nghĩa, cách dùng và các bài tập áp dụng từ cơ bản đến nâng cao. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ phía thầy cô và các bạn.

=>Xem thêm: Cấu trúc Prefer, would prefer, would rather : tổng quan cách dùng và bài tập áp dụng =>Xem thêm: Cấu trúc Suggest: ý nghĩa, cách dùng và bài tập =>Xem thêm: Cấu trúc WISH: Ý nghĩa, cách dùng và bài tập

4.0 04 Vũ Kim Ánh DươngVũ Kim Ánh Dương

Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.

Từ khóa » Cách Dùng Usually Và Used To