Cấu Trúc Và Cách Dùng Advise Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Khi giao tiếp, bạn có thường nghe người đối diện đang nhắc đến từ "advise" hay "advice"? Khi họ nói, bạn có thể phân biệt chính xác là họ đang nói đến từ nào? Không chỉ có cách dùng khác nhau, hai từ này còn được phát âm khác ở âm gió. Hôm nay chúng ta sẽ học cấu trúc và cách dùng Advise trong tiếng Anh! Bài học này sẽ giúp bạn nắm rõ cách dùng Advise, đồng thời phân biệt với Advice.
1. Advise là gì? Cấu trúc và cách dùng Advise trong tiếng Anh.
Advise /ədˈvaɪz/ là một động từ, được dùng khi chúng ta muốn đưa ra cho ai đó một lời khuyên, chúng ta sử dụng advise ở ngôi thứ nhất và đưa ra lời khuyên trực tiếp cho người nghe ở ngôi thứ hai, hoạc cũng có thể dùng để thuật lại lời khuyên cho một người khác.
Ví dụ:
- • Most homeopaths advise against the use of essential oils if you are taking a homeopathic remedy. (Hầu hết các nhà chữa bệnh vi lượng đồng căn khuyên rằng nên đề phòng việc sử dụng các loại tinh dầu nếu bạn đang dùng thuốc chữa vi lượng đồng căn.)
- • The aim of the course is to advise and assist parents in the bringing up of their children in a drug free environment. (Mục đích của khóa học là tư vấn và trợ giúp cha mẹ trong việc nuôi dạy con cái của họ trong một môi trường không có ma túy.)
- • The experts advise against turning existing bedrooms into almost anything else. (Các chuyên gia khuyên không nên biến phòng ngủ hiện tại thành hầu hết mọi thứ khác.)

Cùng tìm hiểu cấu trúc và cách sử dụng Advise trong tiếng Anh nhé!
Theo sau advise có thể có 2 cách chia động từ đi kèm sau nó. Khi theo ngay sau từ này là một tân ngữ, ta dùng cấu trúc “Advise + Object + to + Verb infinitive”, nhưng khi phía sau động từ này không có tân ngữ, ta phải chia động từ ở dạng động từ thêm ing “Advise + Verb_ing”. Hai cấu trúc này chỉ khác nhau về mặt cấu trúc và cách chia động từ nhưng giống nhau hoàn toàn về mặt ý nghĩa.
Ví dụ:
- - We advise against sending cash by post (Chúng tôi khuyên không nên gửi tiền mặt bằng bưu điện)
- - I advised him to go home. (Tôi khuyên anh ta nên về nhà.)
- - I think I'd advise him to leave the company. (Tôi nghĩ rằng tôi khuyên anh ấy nên rời khỏi công ty.)
- - His doctor advised him against smoking. (Bác sĩ của ông khuyên ông nên tránh hút thuốc lá.)
- - I'd advise waiting until tomorrow. (Tôi khuyên bạn nên chờ đến ngày mai.)
- - You would be well advised to (= it would be wise for you to) have the appropriate vaccinations before you go abroad. (Bạn sẽ được khuyên nên (= sẽ khôn ngoan nếu bạn có) tiêm chủng ngừa thích hợp trước khi bạn ra nước ngoài.)
Trong trường hợp trang trọng, advise có thể được dùng khi muốn đưa ra một thông tin chính thức gì đó
Ví dụ:
- • They were advised of their rights. (Họ được thông báo về quyền của họ.)
- • Our solicitors have advised that the costs could be enormous. (Các luật sư của chúng tôi đã thông báo rằng chi phí có thể rất lớn.)
2. Phân biệt Advise và Advise
Advise /ədˈvaɪz/ là động từ, có nghĩa là đưa ra lời khuyên (give advice). Trong khi đó, advice /ədˈvɑɪs/ là danh từ, có nghĩa là lời khuyên, sự chỉ bảo, là một danh từ không đếm được. Ngoài âm tiết thứ nhất đọc giống nhau là /əd/, động từ advise có âm tiết thứ hai giống trong từ prize /aɪz/, trong khi danh từ advice đọc giống từ mice /aɪs/.

Phân biệt Advise và Advice
Ví dụ:
- - I strongly advise you to lose weight.
- - They finally did what we advised.
- - Let me give you some advice: stay away from Margaret.
Không dùng: Let me give you an advice
- She gave him a lot of advice, but I don’t think he listened.
Không dùng: …a lot of advices …
Nếu ta muốn dùng advice trong trạng thái đếm được, ta phải dùng từ chỉ số lượng ở trước nó:
- I have two pieces of advice for you about the holiday.
Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!
Phúc Nguyễn.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Những từ vựng tiếng Anh kho vận thông dụng
- Công thức diện tích, chu vi hình lục giác đều
- "Thớt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Sưu tầm các status tiếng anh hay buồn và tâm trạng
- Cấu trúc và cách dùng So as to trong Tiếng Anh
- Quả Đào trong tiếng anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ.
- Slip Out là gì và cấu trúc cụm từ Slip Out trong câu Tiếng Anh
- Hình chữ nhật tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Advise
-
Advised - Wiktionary Tiếng Việt
-
Advise - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia Động Từ Advise - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để ADVISE
-
Top 19 Quá Khứ Của Advise Là Gì Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Top 17 Quá Khứ Của Advise Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Cấu Trúc Advise [đơn Giản & Dễ Hiểu] - Hack Não
-
Tính Từ Của ADVISE Trong Từ điển Anh Việt
-
Phân Biệt 'advise' Và 'advice' - VnExpress
-
Cấu Trúc Advise: [Cách Dùng, Ví Dụ & Bài Tập Cụ Thể] - Tiếng Anh Free
-
Cách Dùng Recommend, Advise Và Suggest Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách Dùng Cấu Trúc Advise Trong Tiếng Anh - FGate