Câu Tường Thuật (Reported Speech) Trong Tiếng Anh [Full]
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc sống hàng ngày bạn sử dụng rất nhiều dạng câu tường thuật để kể lại lời nói của một người khác, dưới dạng dán tiếp. Chính vì vậy cấu trúc của loại câu này là rất quan trọng để bạn có thể sử dụng thành thạo tiếng anh. Bài viết này Ms Hoa Giao Tiếp sẽ cùng bạn học về cấu trúc và cách sử dụng câu tường thuật (reported Speech) chuẩn và chính xác nhé.
I. Câu tường thuật (Reported Speech) là gì?
Reported Speech hay còn gọi là câu tường thuật, câu gián tiếp, được sử dụng để thuật lại lời nói trực tiếp của một người khác.
Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý một số vấn đề sau:
1/ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Ví dụ: He says: “I’m going to Ha Noi next week.” ⇒ He says he is going to Ha Noi next week.
2/ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau:
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp |
will / shall | would / should |
am / is / are going to | was / were going to |
present simple | past simple |
present continuous | past continuous |
past continuous | past perfect continuous |
present perfect | past perfect |
past simple | past perfect |
must | had to |
can | could |
Ví dụ: Direct speech: “I’ll talk to Mr Jones,” said he. Reported speech: He said he would talk to Mr Jones.
Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would => would, could => could, might => might, should => should, ought to => ought to
Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau:
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp |
today | that day |
tonight | that night |
tomorrow | the next day / the following day |
yesterday | the day before / the previous day |
ago | before |
now | then |
next / on Tuesday | the next / following Tuesday |
last Tuesday | the previous Tuesday / the Tuesday before |
the day after tomorrow | in two days’ time / two days later |
this | that |
these | those |
this / that | the |
here | there |
Ví dụ: Direct speech: “I’m leaving here tomorrow,” said Mary. Reported speech: Mary said (that) she was leaving there the next day.
* Nguyên tắc trên được áp dụng cho tất các các loại câu tường thuật.
II. Các loại câu tường thuật cơ bản:
1/ Reported statements:
Cấu trúc câu: S + say(s) / said + (that) + S + V
says / say to + O => tells / tell + O said to + O => told + O
Ví dụ: - He said to me: “I haven’t finished my work.” He told me he hadn’t finished his work.
2/ Reported questions:
A. Yes / No questions:
Câu tường thuật loại câu hỏi Có hay Không (Yes / No questions) có dạng sau:
S + | asked (+ O) wanted to know wondered | + if / whether + S + V. |
Ví dụ:
“Are you angry?” he asked. He asked if / whether I was angry.
“Did you see the film?” Tam asked. Tam asked if / whether I had seen the film.
* Lưu ý: Khi tường thuật câu hỏi Có hay Không (Yes - No questions), ta phải chuyển câu hỏi trực tiếp sang dạng khẳng định, rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ định, và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu cho phù hợp.
* says / say to + O => asks / ask + O said to + O => asked + O
Ví dụ: He said to me: “Have you been to America?” He asked me if / whether I had been to America.
B. Wh-questions:
S + | asked (+ O) wanted to know wondered | + Wh-words + S + V. |
Ví dụ: They asked us: “Where are you going on holiday?” They asked us where we were going on holiday.
“What are you talking about?” said the teacher. The teacher asked us what we were talking about.
says / say to + O => asks / ask + O said to + O => asked + O
Ví dụ: He said to me: “Who are you writing to?” He asked me who I was writing to.
3/ Reported commands:
Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh khẳng định có dạng:
S + told + O + to-infinitive.
Ví dụ: - “Please wait for me here, Mary.” Tom said. Tom told Mary to wait for him there.
Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh phủ định có dạng:
S + told + O + not to-infinitive.
Ví dụ: “Don’t talk in class!” the teacher said. The teacher told the children not to talk in class.
Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ....
III. Bài tập về câu tường thuật trong tiếng Anh
Viết lại những câu sau thành câu tường thuật
1. “Please let me borrow your car.” he said to her.
- He asked... ........................................................................
2. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.
- Thomas asked Jean.....
3. Don’t leave the window open, Mary.”, I said.
- I told Mary.... ...................................................................
4. “I’ll have a cup of tea with you.” she said.
- She said that...
5. “I’ll pay him if I can.” she said.
- She said that... ...................................................................
6. “What are you going to do next summer?” she asked.
- She asked us.... ...................................................................
7. “I’ll phone you tomorrow.” he told Jack.
- He told Jack that.... .............................................................
8. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
- Tom asked Jean.... ..............................................................
9. “I want a camera for my birthday.” he said.
- He said that.... ...................................................................
10. “Don’t keep the door locked.” he said to us.
- He told us.... ...................................................................
11. “How long are you going to stay?” I asked him.
- I asked him how long....
12. “Are you going by train?” she asked me.
- She wanted to know.... ..................................................
13. “Don’t use too much hot water.” she said to us.
- She asked us.... ..............................................................
14. “Will you come to my party?” she said to me.
- She invited me.... ............................................................
15. “Don’t do it again.” she said to them.
She told them..................................................................
16. “ Did Mr Brown send the potatoes to you?” she asked.
- She asked.......................................................................
17. “Don’t get your shoes dirty, boys.” she said.
- She told..........................................................................
18. “What do you want for lunch today, Peter?” Mary asked.
- Mary asked.......................................................................
19. “Can I borrow your typewriter, Janet?” asked Peter.
- Peter asked if .......................................................................
20. “Why didn’t I get a computer before?” thought the office manager.
- The office manager wondered............................................................
Đáp án
1. He asked her to let him borrow her car.
2. Thomas asked Jean whether/if she had seen his gloves.
3. I told Mary not to leave the window open.
4. She said that she would have a cup of tea with me.
5. She said that she would pay him if she could.
6. She asked us what we were going to do the following summer.
7. He told Jack that he would phone him the following day.
8. Tom asked Jean whether/if he could sit beside her.
9. He said that he wanted a camera for his birthday.
10. He told us not to keep the door locked.
11. I asked him how long he was going to stay.
12. She wanted to know whether I was going by train.
13. She asked us not to use too much hot water.
14. She invited me to come to her party.
15. She told them not to do it again.
16. She asked whether/ if Mr. Brown sent the potatoes to me.
17. She told the boys not to get their shoes dirty.
18. Mary asked what Peter wanted for lunch that day.
19. Peter asked Janet whether/ if he could borrow her typewriter.
20. The office manager wondered why he hadn’t got a computer before.
Hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu tường thuật (Reported Speech) một loại câu mà chắc hẳn bạn sẽ sử dụng rất nhiều trong quá trình sử dụng tiếng anh.
Chúc các bạn học tốt!
Để được tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767CS16: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtTừ khóa » Cấu Trúc Với Reported Speech
-
Câu Trực Tiếp, Câu Gián Tiếp (Reported Speech) Trong Tiếng Anh
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Reported Speech Là Gì? Thành Thạo Cấu Trúc Câu Tường Thuật Trong 5 ...
-
Ngữ Pháp - Câu Tường Thuật - TFlat
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) - Công Thức Cách Dùng Bài Tập ...
-
Reported Speech Là Gì? Cấu Trúc Cụm Từ Reported Speech Trong Câu ...
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) Trong Tiếng Anh - ZIM Academy
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) Kèm Bài Tập Có đáp án
-
Câu Gián Tiếp (Reported Speech) Là Gì? Cách Dùng Câu Gián Tiếp
-
Dạng Câu Hỏi Và Câu Tường Thuật Gián Tiếp | EF | Du Học Việt Nam
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech): Cách Dùng, Bài Tập Có đáp án ...
-
Reported Speech - Học Câu Tường Thuật Dễ Dàng - RES
-
Câu Gián Tiếp (Reported Speech): Quy Tắc Chuyển đổi, Ví Dụ Và Bài Tập
-
Câu Tường Thuật (report Speech): Cách Dùng Và Bài Tập | ELSA Speak