Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Abide" | HiNative

  • Đăng ký
  • Đăng nhập
Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Abide"
  • Ý nghĩa của từ và các cụm từ
  • Câu ví dụ
  • Những từ giống nhau
  • Dịch
  • Các loại câu hỏi khác

Ý nghĩa của "Abide" trong các cụm từ và câu khác nhau

Q: abide có nghĩa là gì? A: Abide = Accept or act in accordance with a rule, decision, or recommendation. So, example in a sentence: “I am going to abide by their rules.” 😊 Xem thêm câu trả lời Q: abide có nghĩa là gì? A: Abide means to remain stable or to accept without objection Xem thêm câu trả lời Q: abide có nghĩa là gì? A: 従う Xem thêm câu trả lời Q: abide có nghĩa là gì? A: atenerse Xem thêm câu trả lời Q: abide có nghĩa là gì? A: To follow the rules. For example, you abide by the law, which means you follow the rule of the law. Xem thêm câu trả lời

Câu ví dụ sử dụng "Abide"

Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với to abide by. A: It’s important to abide by the law; otherwise, you will get arrested. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "abide by". A: Please abide by the rules She didn’t abide by her contract. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với abide by. A: Students have to abide by the rules and regulations set by the school Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với abide. A: You need to abide by the laws of the country. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với abide by. A: To start, the term 'abide by' is not very common in speech because it is very formal. It is more common to find this term in signs or in writing. You will most likely use this term when referring to rules or the law. For example, you could say "please abide by the rules" or "you must abide by the law." Xem thêm câu trả lời

Từ giống với "Abide" và sự khác biệt giữa chúng

Q: Đâu là sự khác biệt giữa to abide và to dwell ? A: Dwell means to stay in a locationAbide can mean the same, but it also means a type of endurance - of waiting out a situationThese days Abide is rarely heard except in this use:- I cannot abide that person!But both were once more common - they have steadily been replaced by stay and wait and live Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa abide và endure ? A: Endure: to last, to remain firm, to tough it outAbide: to last, to wait for someone, to continue in a place, to remain stable or fixed in some state or condition, to be left Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa abide by và adhere to ? A: unfortunately, those sentences are mutually exchangeable😂. “Adhere to the terms of the contract”, “abide by the terms of the contract”; “adhere to the principles”, “abide by the principles”. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa abide và stay ? A: Abide - means to accept/or to not tolerate.(depending on how you use it in a sentence.) Stay - means to remain in a place Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa abide by ~ và adhere to ~ ? A: same thing, though they both aren't used very often. more common is "I follow 〜" Xem thêm câu trả lời

Bản dịch của"Abide"

Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? abide by 跟comply怎麼區分差別 A: 意思差不多一样,就是用法/搭配不同!一般来说,如果用“comply”应该加上“with”。给你一些例子:“All participants must abide by the rules of the competition.” “Employees must comply with company policies.” Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? abide by A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? abide A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? abide by A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời

Những câu hỏi khác về "Abide"

Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm abide by. A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: abide by の後に時間がきちゃいけない理由は何ですか? A: 問題がはっきり分かりません。もう少し説明して例文をポストしてもらえませんか。 Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm abide. A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: I'll abide regardless of how much it makes me hard. cái này nghe có tự nhiên không? A: I'll abide regardless of how it's hard for me. Your sentence is a bit sexual though 😂 Xem thêm câu trả lời Q: abide with me cái này nghe có tự nhiên không? A: In modern English, we'd just say "stay with me". You're right, "abide" sounds like something you'd read in the bible. Xem thêm câu trả lời

Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau

adhere dwell endure hard make much regardless stay

abide

abhyas abhyasacha abhys abi abia abicable abichuela abid Abida abidding abided abides abideth abidhussain Abidin abiding Abidjan Abientot abierta abiertamente

HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.

Những câu hỏi mới nhất
  • Hiển thị thêm
  • Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? toilet
  • Từ này tê in the following sentence : " tê một bên của cả hai chi (có hoặc không có tê vùng thân ...
  • To translate the word "answer" when is it better to use "câu trả lời" or "trả lời" ?
  • chiến tranh 的量詞是什麼
  • Từ này Ng giàu thường đi đôi vs câu tiền đâu mà đi có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý
  • I am confused we say 22th or 22nd?
  • Đâu là sự khác biệt giữa Cable và Wire và Cord ?
  • Nói câu này trong Tiếng Filipino như thế nào? English for 'nakakaumay'?
  • Từ này Kutu ma kutu supari dana có nghĩa là gì?
  • Từ này paizuri có nghĩa là gì?
Từ bắt đầu với "A" Bảng chữ cái Hiragana Câu hỏi mới theo loại
    Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
Xem thêm Hỏi & Đáp về Abide Nếu bạn vẫn còn thắc mắc, tại sao không hỏi một người bản xứ? Hỏi
  1. HiNative
  2. A
  3. Abide

Từ khóa » Dùng Abide