Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Access" - HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Access" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: provide basing access có nghĩa là gì? A: It means to provide access to military bases in that country. So for example, one country may allow another country's navy to use its bases in order to resupply the ships. Xem thêm câu trả lời Q: access in this sentence có nghĩa là gì? A: It means evaluate. Xem thêm câu trả lời Q: I too was thin with access to props có nghĩa là gì? A: It's a broken English and it's not the right way to learn a language like this anyway."I too was" is a wrong sentence tho some folks might use it. "I also was" is right instead.Anyways, it means that the speaker was thin enough that he could enter between the relatively narrow spaces (to props). Xem thêm câu trả lời Q: to get access to perks có nghĩa là gì? A: It means that if you join that, you get to have things that others can’t. It’s like special benefits. Xem thêm câu trả lời Q: there is access to everything có nghĩa là gì? A: you have everything available Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Access"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với have access to. A: Well I asked my friend if I could have access to her Netflix account haha. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với access. A: "I have access to the safe""I need an access to get in the building" Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với lost access to. A: I lost access to the application because my password expired.When he left the Army he lost access to the secure network. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với easy access. A: If we buy a house here, then we will have easy access to the beach. Building a doggy door will give our dog easy access to the back yard. This membership card grants you easy access to the lounge. The factory workers found they did not have easy access to lawyers. This tunnel is an easy access to the vault.Moving to the country would mean not having easy access to basic needs. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Access" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa access to và approach to ? A: Access = permission, ability to enter/get something.example: I need access to the library so that I can study.example: A bridge provides access to the other side of the river.Approach = to go closer to something (to be near/close to something)I approached my crush, but she/he didn't see me.As night approaches, you can hear the sounds of animals outside. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa have access to và have accessibility to ? A: The first one's the correct one Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa I got access to the file. và I was granted access to the file. ? A: It basically means the same thing."I was granted access" means you got permission to get the file "I got access" means that you just got the file, with or without permission but you can still use either one because they have the same meaning Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa access rights và access permission ? A: Rights sounds like technical computer jargon. Permission sounds like my boss is graciously allowing me to do something. Conversely, he can deny me permission and I might do it anyway. If I don't have access rights (on a computer) it is simply impossible. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa access the event và attend the event ? A: Accessing an event would be saying that you’re able to go there. “I can access the event with my weekend pass”. You’d rarely say that though. Attending and event is going to an event. “I attended the event”. That’s a normal way of saying it. Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Access"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? "get access", "gain access", are they the same? which is commonly used? A: They are the same, but “gain access” sounds a bit more formal or official Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? I want to reply this e-mail by saying "I want to help her and give her the access of the questionnaire" but how to write it more formal? A: Dear XXX,I would be happy to give you access to the questionnaire. It is attached in the document below. If you have any questions, please reach out to me.Regards,First Last Also, I'm looking for a French Writing buddy who could occasionally look over my French writing in exchange for help with English writing if you're interested. @cowan_madeline is my Insta and Shamrockmnc@gmail.com is my enail Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? access A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? access A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? access A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Access"
Q: It gives us an access to a life of high-quality and makes us feel substantial. cái này nghe có tự nhiên không? A: "An access" is singular but "us" is plural. I think "high-quality" is an adjective (which doesn't fit) but "high quality" would fit (as a noun).I've heard of people being described as "substantial", so I think that is fine (though a little uncommon)."It gives us access to a life of high quality and makes us feel substantial" Xem thêm câu trả lời Q: "If I can have an easy access to written materials of all audio contents, there will be nothing I want more." cái này nghe có tự nhiên không? A: this sounds really natural! Xem thêm câu trả lời Q: "Do you have the access to excess data?" cái này nghe có tự nhiên không? A: "Do you have access to excess data?" is this what you said? Xem thêm câu trả lời Q: Who give to you access? cái này nghe có tự nhiên không? A: "Who gave you access?"or"Who is giving you access?" Xem thêm câu trả lời Q: I think I will paying for monthly access to this website. cái này nghe có tự nhiên không? A: I think you should either say "I think I will be paying" or "I think I will pay" Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
audio be contents datum do easy event excess feel file formal get give have help life make material monthly nothing pay provide substantial The there think want website write writtenLatest words
main Gi 行う 落ちる yoku driver 合う congrats exceptional aftermath 近寄る xander Show tomy Mum Datenanalysen par rip わたす Umsetzenaccess
accesary accese accesibily accesible accesing accesive acceso accesories accesorio accesorios AccessAbility accessable accessary accessble accessed accessfull accessibile accessibilies Accessibility accessibleHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Tôi muốn hỏi với các bạn đã học tiếng Nhật : Trong カタカナ của tiếng Nhật có dấu này “ー”. Ví dụ: ...
- Từ này SNSで4man6 ah có nghĩa là gì?
- Từ này what does Chưa mean? I asked my friend if she ever wore Aodai before and she said this. c...
- Từ này Tại sao bạn ấy hết to ? có nghĩa là gì?
- Từ này what does Mình cũng nhớ bạn lắm mean? I said Tôi cũng rất bận vì là cuối năm. and I got a...
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? It’s not that I don’t agree with you, I just feel hopel...
- この文章を音読して欲しいです。 越 Tôi muốn đi đến ga tàu mà tôi đang bị lạc đường. 警 Bây giờ anh đang ở đâu? 越 T...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- Từ này a chill guy có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- A
- Access
Từ khóa » Cấu Trúc Với Access
-
Access đi Với Giới Từ Gì? Access Tiếng Anh Là Gì? - Tin Công Chức
-
Access đi Với Giới Từ Gì? Access Tiếng Anh Là Gì?
-
Access To Nghĩa Là Gì? Sau Access Là Giới Từ Gì? - Cà Phê Du Học
-
Tìm Hiểu Về Cấu Trúc Của Cơ Sở Dữ Liệu Access - Microsoft Support
-
ACCESS | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Câu Hỏi: Access: Động Từ Hay Danh Từ? - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Các Bạn Cho Mình Biết Cấu Trúc Câu -to Get Access To Sth Và | HelloChao
-
Access Point Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Access Point Trong Câu Tiếng ...
-
Bài Tập Và Thực Hành 2: Tạo Cấu Trúc Bảng - Tìm đáp án
-
Nghĩa Của Từ Access - Từ điển Anh - Việt
-
[PDF] Bài Giảng Hệ Quản Trị CSDL Microsoft Access - VNU-UET
-
[PDF] MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS
-
Cấu Trúc Ngữ... - Toeic & Giao Tiếp - Anh Ngữ Tôi Tự Học | Facebook
-
Tin Học 12 Bài Tập Và Thực Hành 2: Tạo Cấu Trúc Bảng - HOC247