Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Cope" - HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Cope" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: cope with có nghĩa là gì? A: to endure someone or something; to manage to deal with someone or something. e.g:I don't think I can cope with any more trouble. I can't cope with your being late for work anymore.the same goes to your sentences. Xem thêm câu trả lời Q: to cope with có nghĩa là gì? A: to face and deal with responsibilities, problems, or difficulties, especially successfully or in a calm or adequate manner: After his breakdown he couldn't cope any longer Xem thêm câu trả lời Q: cope with có nghĩa là gì? A: deal effectively with sth difficult to solve a problem Xem thêm câu trả lời Q: to cope with có nghĩa là gì? A: It means do deal with something or to continue on despite an obstacle. For instance: He is coping with the loss of his dog. Xem thêm câu trả lời Q: coping có nghĩa là gì? A: to struggle dealing with something. example :I'm coping with having a handicapped child. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Cope"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với coping up. A: Ahh, “cooped up” 다른 거예요. 입력 실수 한 줄 알았는데 ㅋㅋ...“I’m tired of being cooped up in the house. I’m going to the beach for some fresh air.”“It’s sad seeing that dog cooped up all day.”“Being cooped up in their cell, prisoners don’t have much else to do but read books.” Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cope. A: We are living in a globally competitive world, thus we must cope up with the ever changing system.To cope up in your studies means to focus on getting your grades better. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "cope" or "cope with". A: -I'm trying hard to cope with the loss of my pet. -He tries to cope with his stress with reading.-The doctor knows how to cope with this emergency situation. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cope with both. A: I've been coping with depressionI've brought both coke and beerI've been coping with the breakup since last week (I'm fine). We're both on our way home ✌✌✌ Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cope with . A: "While I read, I had to cope with the dust on my glasses because I did not have a cleaning cloth at the moment.""Sorry son, this just something you will have to cope with.""I am trying to cope with the fact that my mother-in-law is going to be here all week." Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Cope" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa cope with và deal with ? A: I can't cope with all this extra work, I'm under too much stress.It's late now, I will deal with it in the morning. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa to cope và to deal ? A: ‘cope’ é pra coisas graves mas graves mesmo‘Cope with the loss of a family member’‘Cope with the aftermath of the storm’ Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa cope with và deal with ? A: They mean the same thing but “cope” is used with more serious issues, and especially emotional issues. “Deal” can be used for both serious and less serious issues.It is hard for a child to cope with divorce. (Or)It is hard for a child to deal with parents’ divorce.He could not cope with his wife’s death(Or)He could not deal with his wife’s death.For less tragic situations, “deal” is more appropriate than “cope”:I hate dealing with nasty customers.Having three older sisters is a lot to deal with!Hope this helps. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa cope và manage ? A: To cope is to live with a hardship. I struggle to cope with bad health.To manage is to keep everything controlled, updated, etc. This business takes some time, but it is easy to manage. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa cope with và deal with ? A: Usually "cope with" means "적응 해야하는 상황" and "deal with" means "해결 해야 하는 상황"."I need to cope with my life situations (or surroundings), but I have deal with my problems first." Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Cope"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? cope bycope with A: thank you! yea sure Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? cope A: To manage difficult circumstances as best you can. This could be emotional or tangible, like The death of a loved one or money troubles. Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? cope A: Cope means you have the ability to deal with something difficult or stressful. Example: " I can't cope with this stress." "This news is hard to cope with." Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Cope"
Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm cope with. A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: I can't cope with you. cái này nghe có tự nhiên không? A: Yes that sounds perfect 👍 Xem thêm câu trả lời Q: He works so many hours.I don't know how he copes with it. cái này nghe có tự nhiên không? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
deal do know manage many so workLatest words
馬路 Pardon caruna 終える Sue blend apprentice jieun 聞き取る kaigofukushishi Upgrade 上 Dedication multitasking guard west 受け止める rivulet 臭い eavesdroppingcope
coparcenary coparse copartner copas Copastatic copay copayment copboards COPD copdesion copeck coped Copel Copeland Copenace Copenhagen Copenhaghen Copenhague coper coperationHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? you are beautiful
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? hi
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- Từ này Yêu Anh em tặng Dâu Tây Em hỏi câu này “ Có Lấy Em Chăng ?” 🤪 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? こんにちは
- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- C
- Cope
Từ khóa » đặt Câu Với Deal With
-
Deal With Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Deal With Trong Câu Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Deal Trong Câu Tiếng Anh
-
Deal With Là Một Cụm động Từ (phrasal... - Hoangology English
-
DEAL WITH SOMEONE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh ...
-
Học Cụm Từ Deal With Something | Học 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'deal' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Top 14 đặt Câu Với Deal With
-
Top 15 đặt Câu Với Từ Deal With
-
Học Từ Deal With Somebody/something | 600 Từ Vựng TOEIC
-
Deal With Là Gì
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Deal" | HiNative
-
Deal With - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ - Glosbe
-
Đặt Câu Với Các Từ, Cụm Từ Sau: Call Centre, Deal With, Public ...