CÂY MAI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CÂY MAI " in English? cây maiapricot trees

Examples of using Cây mai in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mua cây mai nhỏ.Buy a smaller tree.Người ta gọi là cây mai.It's called morning wood.Nhiều cây mai cổ thụ….And many old trees….Thì ra đó là cây mai giả.Also, that's a fake tree.Cây mai ngày ấy hãy còn đây.Tomorrow, is tree day here.Combinations with other parts of speechUsage with verbsmỉa mai thay phô mai nướng ngày mai đến biết ngày maichết ngày maingày mai bắt đầu thêm phô maingày mai gặp cắt phô maiMoreUsage with nounsngày maiphô maichiang maisáng maimỉa maibệnh giang mailoại phô maimai mối mai táng mai châu MoreBạn có biết gốm Cây Mai là gì không?Do you know what is morning wood?Một cây trồng chính là cây mai.A main crop is apricot trees.Cây mai đang phát triển nhanh chóng.Apricot seedlings are rapidly growing.Dưới đây là một số cây mai tại vườn chúng tôi.Below are a few flowers in my garden today.Cây mai của bác năm nay thế nào?How is your tree this year?Tôi chưa bao giờ thấy cây mai trắng nào đẹp hơn.I had never seen a more beautiful Christmas tree.Còn một cây mai khác chừ hoa vẫn chưa nở!Our trees haven't even blossomed yet!Tôi chưa bao giờ thấy cây mai trắng nào đẹp hơn.I have never seen a Christmas tree more beautiful.Cây Mai trắng là một loại cây như vậy.The white cedar is such a tree.Người mà ông ấp yêu là tinh hồn của cây mai.The girl you love is the daughter of the Spirit of the Mountain.Cây mai cổ thụ, có gía cao nhất tại vườn là 400 triệu đồng/ cây..An ancient apricot tree is the most expensive in the garden with a price of VND400 million.Việc cắt tỉa đúng cách của cây mai ngụ ý kiểm soát tăng trưởng hàng năm, bắt đầu từ thời điểm trồng.Proper pruning of the apricot implies annual growth control, starting from the moment of planting.Nước điều trị than vỏ dừa chất lượng cao, vỏ walnut,vỏ cây Mai, đào shell, than như nguyên vật liệu.Water treatment Activated Carbon to high-quality coconut shell,walnut shell, apricot shell, peach shell, coal as raw material.Những chiếc mũ màu trắng hồng của hoa trên cây mai không chỉ là một cảnh đẹp vào mùa xuân, mà còn là sự đảm bảo cho một vụ thu hoạch tuyệt vời.White-pink hats of flowers on apricot trees are not only a beautiful sight in the spring, but also a guarantee of an excellent harvest.Chỉ sử dụng số lượng bê tông tối thiểu,và chúng tôi trồng cây táo và cây mai hồng để biến nó thành một khu rừng khỏe mạnh.Minimum concrete was used,and we planted apple and red crimson trees to make it a healthy forest.Vì những đặc điểm này, để có những cây mai vàng có hình dáng đẹp nở vào dịp tết, người trồng hoa cần rất nhiều kinh nghiệm và sự kiên nhẫn.Because of these characteristics, to have beautiful-shaped yellow apricot trees which bloom on the occasion of Tet holiday, flower growers need a lot of experience and patience.Hiều cây trong vườn là gần một trăm tuổi,chẳng hạn như cây mai dọc theo đường lối, được trồng vào năm 1940.Many trees in the garden are nearly a hundred years old,such as the apricot trees along the entrance path, which was planted in 1940.Hoa của cây mai, đào và cây mận đang giục giã ông, và chỉ trong vòng một tháng ông đã vẽ 14 bức tranh về các cây ăn quả nở hoa.The blossoms of the apricot, peach and plum trees motivated him, and within a month he had created fourteen paintings of blossoming fruit trees..Hometa là một ngôi nhà nhỏ giữa khoảnh sân trắng,gối lên hàng thông xanh và vài cây mai anh đào hồng nhạt một dịp xuân về.Hometa is a small house in the middle of a white yard,overlapping green pine trees and some pink cherry apricot trees lightening a spring.Có người nói rằng cây mai là biểu tượng cho sự mai mắn của một năm, còn cây đào thì được xem là một loại cây dùng để trừ tà, đuổi quỷ mang lại….Introduction It is said that apricot trees are a symbol of luck for a year, peach trees are considered a type of tree used to exorcise, chasing demons to….Lần đầu tiên tại Đà Lạt, một giải trail với quy mô 2000 người được tổ chức tại Khu Du Lịch LangBiang vớiý nghĩa gây quỹ trồng cây Mai Anh Đào nhằm giúp bầu khí quyển Đà Lạt trong lành hơn.For the first time in Da Lat, a trail tournament with a scale of 2000 people was held at LangBiang Resort with themeaning of raising funds to grow cherry apricot trees to help Da Lat's atmosphere become healthier.Với sự ra đời của các giống cây cứng mùa đông, cây mai đã không còn là kỳ lạ, bởi vì ngày nay ở miền trung nước Nga, bạn có thể độc lập trồng một loại cây ăn quả trên trang web.With the advent of winter-hardy varieties, apricot has ceased to be exotic, because today in central Russia you can independently grow a fruit-bearing tree on the site.Cây mai là rất khỏe mạnh và có sức mạnh và có vẻ như chịu được hầu hết các bệnh tật và các vấn đề về côn trùng, vì nó tạo ra các loại cây ăn quả hàng năm nhiều hơn khi cây trưởng thành.The apricot tree is very healthy and vigorous and appears to be resistant to most disease and insect problems, as it produces more and more substantial crops of fruit each year as the tree matures.Tên của họ được bất tử dưới chân cây táo và cây mai mọc trong vườn, trong một tác phẩm điêu khắc nằm ở đầu Đại lộ Danh vọng, trên trần của Bảo tàng SkyWay, được làm dưới dạng bầu trời đầy sao.Their names are immortalized at the feet of apple trees and apricots growing in the gardens, in a sculptural composition located at the beginning of the Walk of Fame, on the ceiling of SkyWay Museum made in the form of a starry sky.Trong khi bạn có thể nhìn thấy nhiều lá cờ Việt Nam treo bên ngoài ngôi nhà trong những ngày như ngày quốc khánh, bạn có thể dễ dàng tìm thấy xe đạp được xếp chồng lên nhau với cây đào,hoa hồng đào hoa, nở hoa nở ở phía bắc và hoa mai màu vàng được gọi là cây mai ở miền Nam trong kỳ nghỉ Tết.While you can see plenty of Vietnamese flags hanging outside local homes during the days of the National Day, you can easily find bicycles be stacked with cây đào, pink peach blossom branches,budding with blooms in the north and yellow apricot blossoms known as cây mai in the south during the holiday of Tết.Display more examples Results: 505, Time: 0.0166

See also

cây hắc maibuckthorn

Word-for-word translation

câynountreeplantcropseedlingplantsmainounmaitomorrowmorningplumapricot cây moringacây nào

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English cây mai Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Cây Mai Trong Tiếng Anh Là Gì