CH 3 COONa + NaOH - CaO,t O → CH 4 ↑ + Na 2 CO 3 - Haylamdo

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4↑ + Na2CO3 - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4↑ + Na2CO3

Điều kiện phản ứng

- Đun nóng

Cách thực hiện phản ứng

- Đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- Phản ứng trên dung để điều chế một lượng nhỏ metan trong phòng thí nghiệm.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cách điều chế một lượng nhỏ CH4 trong PTN là

A. Đun hỗn hợp CH3COONa khan với H2SO4 đặc.

B. Đun hỗn hợp CH3COONa khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

C. Đun hỗn hợp CH3COONa khan với vôi tôi.

D. Đun hỗn hợp Na2CO3 với vôi tôi.

Hướng dẫn giải

Cách điều chế một lượng nhỏ CH4 trong PTN là: Đun hỗn hợp CH3COONa khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

Đáp án B.

Ví dụ 2:

Thể tích khí metan ở đktc sinh ra khi cho 8,2 gam natri axetat phản ứng hoàn toàn với lượng vôi tôi xút là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.

Hướng dẫn giải

CH3COONa + NaOH → CH4↑ + Na2CO3 | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Chất nào sau đây được dung để điều chế lượng nhỏ CH4 trong PTN

A. K2CO3 rắn. B. KCl rắn. C. HCOONa rắn. D. CH3COONa rắn.

Hướng dẫn giải

Cách điều chế một lượng nhỏ CH4 trong PTN là đun hỗn hợp CH3COONa khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
  • AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
  • ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
  • Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
  • SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Ch2(coona)2 Vôi Tôi Xút