Cha/ Mẹ đơn Thân Tiếng Anh Là Gì?

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Hỏi bài Tiếng Anh

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo Phân loại: Tài liệu Tính phí Bảo Bình Tiếng Anh Mẹ đơn thân tiếng Anh là gì? Cha đơn thân tiếng anh là gì

Cha/ mẹ đơn thân tiếng Anh là gì? 

Cha mẹ đơn thân hay nuôi con đơn thân là một người nuôi dạy con cái mà không có vợ, chồng hay bạn đời bên cạnh, không phân biệt con ruột hay con nuôi. 

Cha mẹ đơn thân trong tiếng Anh là gì?

Cha/ bố đơn thân tiếng Anh là Single dad.

Bà mẹ đơn thân tiếng Anh là Single mom.

Khi không muốn nói rõ là bố/ mẹ đơn thân trong tiếng Anh, có thể dùng Single parent.

Gia đình đơn thân tiếng Anh là Single family hay One-parent family.

40 2 Chia sẻ Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Xóa Đăng nhập để viết 2 Câu trả lời
  • Quỳnh Trần Quỳnh Trần

    Single : đơn thân

    Trả lời hay 5 Trả lời 08/02/22
  • Thanh Vu Thanh Vu

    Đơn thân

    0 Trả lời 13/02/22

Tham khảo thêm

  • Bao lì xì tiếng Anh là gì?

  • Sos giải hộ mai thi rồi

  • look around the class. write the names of the things you see in your notebook

  • Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know.

  • Complete the answers for the following Yes, No questions

  • Câu hỏi thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

  • Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs

  • Leave ONE unnecessary letter in these words to make them

  • Exercixe 9 Reorder the words to make correct sentences

  • Find the word that differs from the other three in the position

Danh mục
  • Toán học Toán học

  • Văn học Văn học

  • Tiếng Anh Tiếng Anh

  • Vật Lý Vật Lý

  • Hóa học Hóa học

  • Sinh học Sinh học

  • Lịch Sử Lịch Sử

  • Địa Lý Địa Lý

  • GDCD GDCD

  • Tin học Tin học

  • Công nghệ Công nghệ

  • Nhạc Họa Nhạc Họa

  • Hỏi Chung Hỏi Chung

  • Khoa Học Tự Nhiên Khoa Học Tự Nhiên

Hỏi bài ngay thôi!

Câu hỏi mới

  • 5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. Nhìn quanh lớp học. Viết tên của các đồ dùng mà em nhìn thấy vào vở.

    163 11 Lớp 6
  • Complete the answers for the following Yes, No questions 1 Are you interested in photography -Yes,............ 2 Do youu want to build a dollhouse.- Yes,............. 3 Do we need two eggs to make pancake -No,........... 4 Was she so sad yesterday -Yes,............ 5 Did Nam have breakfast with his partents -Yes,............. 6 were they going to the festival at that time -No,............ 7 Can i borrow your pen -Yes,............ 8 Is he your English teacher -Yes,............ 9 Should I go our at midnight -No,.................. 10 Does your mother often ride to work -No............

    24 6
  • Lì xì tiếng Anh là gì? Mừng tuổi trong tiếng Anh gì? I. Lì xì là gì? Bao lì xì là gì? II. Bao lì xì trong tiếng Anh là gì? Nhận lì xì tiếng Anh là gì? III. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán 1. Các mốc thời gian trong dịp Tết 2. Món ăn ngày Tết I. Lì xì là gì? Bao lì xì là gì? Lì xì theo tiếng Trung Quốc là phiên âm của từ "lợi thị" có nghĩa là được lợi, được tiền, được may mắn. Do đó, tiền lì xì là tiền đem lại cái may mắn, điều lành, điều tốt cho trẻ em dịp đầu năm. Bao lì xì thường có màu sắc sặc sỡ như đỏ, vàng, hồng, xanh, .... Trong phong bao lì xì thường để tiền mừng tuổi hay tiền lì xì. Tùy theo khả năng tài chính của từng người, giá trị của lì xì thường khác nhau. Dù số tiền trong bao lì xì có giá trị như thế nào thì đây được coi là một món quà tinh thần đầy ý nghĩa dịp đầu năm mới, biểu tượng cho sự sung túc, may mắn và những điều tốt đẹp. II. Bao lì xì trong tiếng Anh là gì? Nhận lì xì tiếng Anh là gì? Vậy lì xì tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, bao lì xì là Red envelope /red ˈenvələʊp/. Lì xì / tiền mừng tuổi là lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ Nhận tiền lì xì: to receive lucky money Mừng tuổi trong tiếng Anh là: to give lucky money (to someone). III. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán 1. Các mốc thời gian trong dịp Tết Trong dịp Tết Nguyên đán sẽ có các mốc thời gian quan trọng sau: Welcome Tet/ Celebrate Tet: Đón Tết. The Kitchen Gods Farewell Ceremony (Kitchen Gods’ Day): Tết ông Công ông Táo. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán/ Tết Âm lịch. Lunar calendar: Lịch Âm lịch. Before New Year’s Eve: Tất Niên. Lunar New Year’s Eve: Đêm giao thừa. The New Year: Năm mới. The first day of Tet: Mùng 1 Tết. The second day of Tet: Mùng 2 Tết. 2. Món ăn ngày Tết Banquet: bữa tiệc. Chung Cake/ Square glutinous rice cake: bánh Chưng. Steamed sticky rice: xôi. Vietnamese red sticky rice: xôi gấc. Fresh spring rolls: gỏi cuốn. Sticky rice: gạo nếp. Dried candied fruits: mứt. Five-fruit tray: mâm ngũ quả. Papaya (pawpaw): đu đủ. Vietnamese Sausage/ Lean pork paste: giò lụa. Jellied meat: thịt đông. Pig trotters: chân giò. Dried bamboo shoots: măng khô. Roasted watermelon seeds: hạt dưa. Banh chung/Banh giay (n): bánh chưng/bánh giầy. Mung beans: hạt đậu xanh. Pickled onion: dưa hành.Pickled small leeks (n): củ kiệu muối/dưa kiệu. Candied fruits (n): mứt trái cây. Boiled chicken: Thịt gà luộc. Meat stewed in coconut juice (n): thịt kho nước dừa. Pig’s trotter/ pettitoe(n): chân giò, giò heo. Fatty pork: mỡ lợn. Fermented pork (n): nem chua. Fried spring rolls: nem rán. Betel: trầu cau.    

    44 5
  • Bài tập 4 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 2 My house. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết. Types of house - Các kiểu nhà trong tiếng Anh Ví dụ: Town house (Nhà phố)

    47 6 Lớp 6
  • Tiếng Anh lớp 6 unit 1 a closer look 2 Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bài viết bản tin của trường. Viết dạng đúng của các động từ. Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy. Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground. Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends? Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong. Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you? Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school. Miss Nguyet: What time do you go home? Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day. Miss Nguyet: Thank you!

    57 5 Lớp 6
  • I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them 1. STAIDIUM …………………………………………. 2. HOISPITAL …………………………………………. 3. SUPERIMARKET …………………………………………. 4. CINEIMA …………………………………………. 5. POEST OFFICE …………………………………………. 6. PHAREMACY …………………………………………. 7. THEATREA …………………………………………. 8. BEETWEEN ………………………………………….                

    8 4 Lớp 5
  • Sắp xếp câu tiếng Anh 5 Exercixe 9: Reorder the words to make correct sentences. 8. me,/ Excuse/ Sir. I am/ the post office./ looking for 9. Pardon me. What/ to/ are/ the nearest bank?/ the directions 10. get to/ how to/ the bus station/ Could you/ please?/ tell me Mng ơi mng có thể giúp mình cái đề này đc ko ạ! Mình cám ơn mng nhiều nha! Thỉ có vậy thôi á, thỉ là ba câu sắp xếp lớp 5 thôi mng ạ! Yêu mng nhiều nhoazz.  

    10 5
  • Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions 1. A. learner B. curious C. achieve D. laundry 2. A. around B. pressure C. effort D. freedom 3. A. management B. reliable C. motivated D. babysitting Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions 1. _____________ through managing their own money that teens can become more independent. A. It is B. It was C. That is D. This was 2. Developing a sense of _____________ can help students overcome significant challenges in life. A. response B. responsible C. responsibility D. irresponsibility 3. Independence benefits you a lot when you are _____________ and about. A. in B. out C. up D. under 4. Curiousity is a/ an _____________ that encourages teenagers to explore new opportun

    18 1
  • Giúp em với ạ

    12 3
  • Sos giải hộ mai thi rồi

    103 5
×

Gửi câu hỏi/bài tập

Thêm vào câu hỏi Đăng OK Hủy bỏ

Tiếng Anh

  • 5. Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. Nhìn quanh lớp học. Viết tên của các đồ dùng mà em nhìn thấy vào vở.

    Ngày hỏi: 18:03 10/09 11 câu trả lời
  • Complete the answers for the following Yes, No questions 1 Are you interested in photography -Yes,............ 2 Do youu want to build a dollhouse.- Yes,............. 3 Do we need two eggs to make pancake -No,........... 4 Was she so sad yesterday -Yes,............ 5 Did Nam have breakfast with his partents -Yes,............. 6 were they going to the festival at that time -No,............ 7 Can i borrow your pen -Yes,............ 8 Is he your English teacher -Yes,............ 9 Should I go our at midnight -No,.................. 10 Does your mother often ride to work -No............

    Ngày hỏi: 18:04 05/03 6 câu trả lời
  • Lì xì tiếng Anh là gì? Mừng tuổi trong tiếng Anh gì? I. Lì xì là gì? Bao lì xì là gì? II. Bao lì xì trong tiếng Anh là gì? Nhận lì xì tiếng Anh là gì? III. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán 1. Các mốc thời gian trong dịp Tết 2. Món ăn ngày Tết I. Lì xì là gì? Bao lì xì là gì? Lì xì theo tiếng Trung Quốc là phiên âm của từ "lợi thị" có nghĩa là được lợi, được tiền, được may mắn. Do đó, tiền lì xì là tiền đem lại cái may mắn, điều lành, điều tốt cho trẻ em dịp đầu năm. Bao lì xì thường có màu sắc sặc sỡ như đỏ, vàng, hồng, xanh, .... Trong phong bao lì xì thường để tiền mừng tuổi hay tiền lì xì. Tùy theo khả năng tài chính của từng người, giá trị của lì xì thường khác nhau. Dù số tiền trong bao lì xì có giá trị như thế nào thì đây được coi là một món quà tinh thần đầy ý nghĩa dịp đầu năm mới, biểu tượng cho sự sung túc, may mắn và những điều tốt đẹp. II. Bao lì xì trong tiếng Anh là gì? Nhận lì xì tiếng Anh là gì? Vậy lì xì tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, bao lì xì là Red envelope /red ˈenvələʊp/. Lì xì / tiền mừng tuổi là lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ Nhận tiền lì xì: to receive lucky money Mừng tuổi trong tiếng Anh là: to give lucky money (to someone). III. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán 1. Các mốc thời gian trong dịp Tết Trong dịp Tết Nguyên đán sẽ có các mốc thời gian quan trọng sau: Welcome Tet/ Celebrate Tet: Đón Tết. The Kitchen Gods Farewell Ceremony (Kitchen Gods’ Day): Tết ông Công ông Táo. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán/ Tết Âm lịch. Lunar calendar: Lịch Âm lịch. Before New Year’s Eve: Tất Niên. Lunar New Year’s Eve: Đêm giao thừa. The New Year: Năm mới. The first day of Tet: Mùng 1 Tết. The second day of Tet: Mùng 2 Tết. 2. Món ăn ngày Tết Banquet: bữa tiệc. Chung Cake/ Square glutinous rice cake: bánh Chưng. Steamed sticky rice: xôi. Vietnamese red sticky rice: xôi gấc. Fresh spring rolls: gỏi cuốn. Sticky rice: gạo nếp. Dried candied fruits: mứt. Five-fruit tray: mâm ngũ quả. Papaya (pawpaw): đu đủ. Vietnamese Sausage/ Lean pork paste: giò lụa. Jellied meat: thịt đông. Pig trotters: chân giò. Dried bamboo shoots: măng khô. Roasted watermelon seeds: hạt dưa. Banh chung/Banh giay (n): bánh chưng/bánh giầy. Mung beans: hạt đậu xanh. Pickled onion: dưa hành.Pickled small leeks (n): củ kiệu muối/dưa kiệu. Candied fruits (n): mứt trái cây. Boiled chicken: Thịt gà luộc. Meat stewed in coconut juice (n): thịt kho nước dừa. Pig’s trotter/ pettitoe(n): chân giò, giò heo. Fatty pork: mỡ lợn. Fermented pork (n): nem chua. Fried spring rolls: nem rán. Betel: trầu cau.    

    Ngày hỏi: 09:15 01/02 5 câu trả lời
  • Bài tập 4 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 2 My house. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết. Types of house - Các kiểu nhà trong tiếng Anh Ví dụ: Town house (Nhà phố)

    Ngày hỏi: 30/09/24 6 câu trả lời
  • Tiếng Anh lớp 6 unit 1 a closer look 2 Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bài viết bản tin của trường. Viết dạng đúng của các động từ. Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy. Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground. Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends? Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong. Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you? Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school. Miss Nguyet: What time do you go home? Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day. Miss Nguyet: Thank you!

    Ngày hỏi: 14/09/24 5 câu trả lời
  • I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them 1. STAIDIUM …………………………………………. 2. HOISPITAL …………………………………………. 3. SUPERIMARKET …………………………………………. 4. CINEIMA …………………………………………. 5. POEST OFFICE …………………………………………. 6. PHAREMACY …………………………………………. 7. THEATREA …………………………………………. 8. BEETWEEN ………………………………………….                

    Ngày hỏi: 10/05/24 4 câu trả lời
Xem thêm

Từ khóa » Bố Mẹ Nuôi Tiếng Anh Là Gì