Chắc Nịch - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Từ vựng chắc nịch VI EN > RU EN > DE RU > EN RU > ES EN > UK mập mạp ngồi xổm
Nghe: chắc nịch
chắc nịchCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Từ đồng nghĩa: chắc nịch
Phản nghiả: không tìm thấy
Ví dụ sử dụng: chắc nịch
- Griffin gặp phải một kẻ bắt nạt chắc nịch, Mountain Ox, và tung ra một cú đấm khiến anh ta phải căng thẳng.
- Cá mập mù có thân hình chắc nịch và cái đầu rộng, hơi dẹt với mõm cùn.
- Cá mập chanh vây liềm có thân hình cường tráng, chắc nịch và cái đầu ngắn, rộng.
- British Shorthair là phiên bản phả hệ của giống mèo nhà truyền thống của Anh, với thân hình chắc nịch, bộ lông dày và khuôn mặt rộng.
- Hầu hết các loài thuộc họ Petroicidae đều có thân hình chắc nịch với đầu tròn lớn, mỏ ngắn thẳng và đầu cánh tròn.
- Paridae chủ yếu là các loài cây gỗ nhỏ chắc nịch với các mỏ ngắn mập mạp.
- Có một đôi mắt khô khốc trong đôi mắt và một đôi môi mỏng chắc nịch, đi cùng với bản chất tích cực và có thể khắc nghiệt.
- Tôi không quan tâm! Tôi không còn ích lợi gì cho thị lực của mình nữa, anh ta trả lời chắc nịch.
- “Một Hippogriff,” anh ta nói chắc nịch.
- Một người đàn ông chắc nịch với nước da ngăm đen đã giật túi xách của Mary và biến mất trong đám đông.
- Tôi chắc chắn hy vọng bạn thích bữa ăn mà tôi đã chuẩn bị rất chu đáo cho những người tôi yêu thương.
- Đây là một người có ý tốt, đã cố gắng một chút, thất bại nhiều: - chắc chắn đó có thể là văn bia của anh ta mà anh ta không cần phải xấu hổ.
- Tôi có thể làm điều đó ngày hôm nay, nhưng tôi không chắc chắn.
- Tôi chắc rằng có một lý do hoàn toàn chính đáng cho việc này.
- Bạn sẽ, tôi chắc chắn, xin lỗi, tôi nói, đứng dậy khỏi ghế.
- Cho dù bạn đã quyết định mua chiếc xe nào, hãy chắc chắn rằng nó chỉ có một chủ sở hữu trước đó.
- Tôi chắc rằng Tom và Mary đánh giá cao những gì bạn đã làm cho họ.
- Tom nói rằng anh không chắc rằng Mary cần phải làm điều đó.
- Điều gì khiến bạn chắc chắn Tom và Mary là những người đã lấy trộm xe đạp của bạn?
- Tôi khá chắc chắn rằng Tom đã không làm tất cả những gì anh ấy đáng ra phải làm .
- Tôi không chắc Tom và Mary là những người chúng ta nên gửi đến Boston.
- Nếu Tom có thời gian, tôi chắc rằng anh ấy sẽ giúp Mary.
- Được lớn lên trong môi trường đa ngôn ngữ và đa văn hóa, ngôn ngữ chắc chắn là điều của cô ấy.
- Hood chắc chắn thích những người phụ nữ của mình, phải không?
- Chắc chắn là nhiều như bắn cung, hoặc trượt băng?
- Ông có lẽ đã đi thuyền ngày hôm nay cho Litva. Và từ Litva, điều đó không chắc chắn.
- Tôi chắc chắn rằng dữ liệu này sẽ ở riêng với chúng tôi trong vài tuần và thanh toán đầy đủ hóa đơn của anh ấy.
- Cô ấy là một luật sư giỏi và tôi chắc chắn rằng cô ấy có thể lấy một số giấy tờ ...
- Có một điều chắc chắn là tượng của anh ấy ở đây.
- Chắc chắn có chuyện lớn sắp xảy ra trong ngôi nhà này.
Từ khóa » Chắc Nịch Hay Chắc Nịch
-
Từ Chắc Nịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Nịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chắc Nịch" - Là Gì? - Vtudien
-
Chắc Nịch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chắc Nịch - Từ điển Việt
-
Meaning Of 'chắc Nịch' In Vietnamese Dictionary
-
Đặt Câu Với Từ "chắc Nịch"
-
Chắc Nịch Nghĩa Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chắc Nịch' Trong Từ điển Lạc Việt
-
CHẮC NỊCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hệ Thống Cửa Hàng Bao Cao Su Chắc Nịch
-
Từ Chắc Nịch, Cha Con, Mặt Trời Là Từ Ghép Phân Nghĩa Hay Hợp ... - Olm
-
Xác định Từ Ghép, Từ Láy: Chắc Nịch, Cứng Cáp, ồn ào, ầm ĩ
-
Tại Sao Chắc Nịch Là Từ Ghép ? - Hoc24