Từ điển Tiếng Việt "chắc Nịch" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chắc nịch" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chắc nịch
- tt. 1. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch (Sơn-tùng) 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch.
nt. Chắc cứng, không xốp. Không lép, không bệu chút nào: Thịt chắc nịch. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchắc nịch
chắc nịch- Firm
- Bắp thịt chắc nịch: Firm muscles
- Lý lẽ chắc nịch: Firm ground
dense |
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Chắc Nịch Hay Chắc Nịch
-
Từ Chắc Nịch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Nịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chắc Nịch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chắc Nịch - Từ điển Việt
-
Meaning Of 'chắc Nịch' In Vietnamese Dictionary
-
Đặt Câu Với Từ "chắc Nịch"
-
Chắc Nịch Nghĩa Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chắc Nịch' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chắc Nịch - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
CHẮC NỊCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hệ Thống Cửa Hàng Bao Cao Su Chắc Nịch
-
Từ Chắc Nịch, Cha Con, Mặt Trời Là Từ Ghép Phân Nghĩa Hay Hợp ... - Olm
-
Xác định Từ Ghép, Từ Láy: Chắc Nịch, Cứng Cáp, ồn ào, ầm ĩ
-
Tại Sao Chắc Nịch Là Từ Ghép ? - Hoc24