Chăm Chỉ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨam˧˧ ʨḭ˧˩˧ | ʨam˧˥ ʨi˧˩˨ | ʨam˧˧ ʨi˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨam˧˥ ʨi˧˩ | ʨam˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ | ||
Tính từ
chăm chỉ
- Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt Chăm chỉ học tập.
Đồng nghĩa
- cần cù
- siêng năng
- miệt mài
Trái nghĩa
- lười biếng
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chăm chỉ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Siêng Năng Có Phải Từ Ghép Không
-
Siêng Năng,lười Biếng Là Từ Láy Hay Ghép Ai đúng Nhanh Nhất Mik Tik
-
Siêng Năng,lười Biếng Là Từ Láy Hay Ghép Ai đúng Nhanh Nhất Mik Tik
-
Em Hãy Tìm Các Từ Láy, Từ Ghép Trong đoạn Văn Sau
-
Cho Các Từ Sau Thông Minh, Nhanh Nhẹn, Chăm Chỉ, Căn Cứ, Kiên ...
-
Em Hãy Tìm Các Từ Láy, Từ Ghép Trong đoạn Văn Sau :“Trong Năm Học ...
-
Tìm Từ Ghép Và Từ Láy Trong đoạn Văn - Giải Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6
-
Nghĩa Của Từ “cần Cù” - Cổ Phong
-
Gác Văn Tiểu Học - Có Câu, "cần Cù Bù Thông Minh", "cần Cù" Là Từ Láy ...
-
Tổng Hợp đề Luyện Tập Từ Ghép Và Từ Láy Lớp 4 - Áo Kiểu đẹp
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ - Hoàng My - HOC247
-
Đặt Câu Với Từ "siêng Năng"
-
(DOC) Từ Ghep Va Lay 1 | Lan Anh
-
Chúng Ta Vẫn Thường Nói, Em Yêu Dấu, Nhưng 'dấu' Nghĩa Là Gì?
-
Những Từ Này Có Phải Là Từ Ghép Hay Không Và Phân Loại Chúng( Từ ...