CHĂM HỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
CHĂM HỌC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từchăm học
studious
hiếu họcchăm họcchăm chỉham họcsiêng năngstudy hard
học tập chăm chỉchăm học
{-}
Phong cách/chủ đề:
My sister is very caring.Sophie chăm học nhất.
Sophie was the most studious.Lần cuối tôi chăm học.
The last time, I studied.Chăm học và ăn nhiều rau.
Study hard and eat more vegetables.Bệnh nhưng vẫn chăm học!
Sick but still learning!Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhóa họchọc cách khóa họcvũ khí hóa họchọc đại họcngười họchọc ngôn ngữ máy họchọc trung họcvào đại họcHơnSử dụng với trạng từhọc được nhiều học sâu cũng họchọc lại học nhiều hơn học rất nhiều vừa họchọc sớm thường họchọc giỏi HơnSử dụng với động từbắt đầu họccố gắng họcdân tộc họchọc hỏi thêm tiếp tục học hỏi học thông qua quyết định họcdạy học sinh cố gắng học hỏi hỗ trợ học tập HơnTrẻ vẫn chăm học cả chứ?
Are children still in care?Đừng có nghĩ quá nhiều về nó, chỉ cần chăm học thôi.
Don't you worry over such things, just study hard.Cô ấy là… cô gái chăm học của tôi.
She is… my hot study partner.Anh ấy rất chăm học và tận tâm trong học tập.
He was very studious and conscientious in his studies.Chăm học, nhưng đừng quên vui chơi với các bạn cùng lớp.
Study, but don't forget to socialize with your classmates.Khi ấy tôi chỉ chăm chăm học tốt và học rất nhiều lớp".
I was just so into being good at the classes and taking lots of classes.".Chăm học không phải là yếu tố duy nhất giúp họ trở thành người xuất sắc.
Education is not the only factor that makes them awesome.Bởi vì điều này, họ chăm học ở trường và thể hiện tốt trong mọi môn học..
Because of this, they are studious in school and perform well in every subject.Nếu bạn yêu thích những gì bạn đang học, bạn sẽ chăm học hơn và tiếp thu nhanh hơn.
If you enjoy what your doing your going to pay more attention and learn faster.Hơi xây dựng và chăm học, ban đầu bà Hutchins xác định là một người đồng tính nam.
Slightly built and studious, Hutchins initially identified as a gay man.ITT- Toán bằng tiếng Anh có thể khó nhưngbạn sẽ cải thiện được bằng cách chăm học và làm nhiều bài tập.
ITT- Math in English may be difficult butyou can improve by studying hard and doing exercises regularly.Anh ấy thường im lặng và chăm học, nhưng khi phát hiện ra mẹ mình ngoại tình, anh ấy bắt đầu đi lạc.
He used to be quiet and studious, but when he discovers his mother's affair, he starts to stray.Thế nào nhỉ,trong mắt Hà giờ Quân đã là một cậu bạn vui tính và chăm học, lại còn một anh trai tốt nữa chứ.
How children,in the eyes Ha Quan is now a boy learning fun and hard, even a good brother, too.Anh rất chăm học, lúc nào nhìn qua cửa sổ cũng thấy anh ngồi bàn học hành viết lách.
He was very studious, whenever I looked through his window, I saw him at his desk studying and writing.Các chàng trai cùng trường sau nàynhớ đến ông là một người chăm học và vụng về trong giao tiếp, hoạt động xã hội.[ 8].
Other boys at the school later remembered him as studious and awkward in social situations.[8].Kết quả to lớn nhất mà tôi nhận thấy là cả lớp rất tiến bộ, ngay cả những vịnghịch ngợm cũng trở nên chăm học hơn.
The most noticeable results are that the whole class moves along nicely;even the naughty ones become more studious.Nếu mà thật sự chăm học thì anh ta sẽ không ngáp lên ngáp xuống trong lớp học và chẳng ngủ trong giờ giải lao.”.
If he was truly studious them he wouldn't have yawned during class nor slept during break.".Sau này, khi được mời phát biểu trước trường,tôi không biết nên khuyên bọn trẻ chăm học hay nói chúng cứ thoải mái quậy phá.
Later, when I was invited to give a talk at the school,I wasn't sure if I should tell the kids that they should study hard or that it is okay to be a rebel.Chăm học và luôn tuân theo quy tắc, Nancy đã tìm thấy mặt khác của mình khi điều tra về Phòng thí nghiệm Hawkins và cái chết của người bạn Barbra.
Studious and rule-abiding, Nancy finds another side of herself while investigating the Hawkins Lab and the death of her friend Barbara.Ngay từ lúc Kim mới xuất hiện, mọi người đã cho rằng chúng tôi là những người bạn thân chỉ bởi chúng tôi đều kín đáo,yên lặng, chăm học, và, ít nhất là về ngoại hình, đều nghiêm túc.
As soon as Kim showed up on the scene, everyone assumed we would be best friends just because we were both dark,quiet, studious, and, at least outwardly, serious.Haruhi là một cô gái thông minh, chăm học, thực tế, được vào học tại trường trung học Ouran lừng lẫy, mặc dù cô ấy nghèo hơn hầu hết các học sinh ở đó.
Haruhi is a clever, studious, down-to-earth girl who gains entrance to the illustrious Ouran High School, even though she's much poorer than most of the students there.Hình phạt về thân thể bị cấm ở các trường Trung Quốc, tuy nhiêncách truyền thống để buộc SV nghe lời và chăm học này vẫn tồn tại, như Haohao đã trải qua.
Corporal punishment- inflicting physical pain- is banned in Chinese schools,but this traditional way of forcing students to be obedient and study diligently still exists, as Haohao has experienced.Chắc chắn nó không phù hợp với khuôn mẫu của sinh viên Nhật Bản là vâng lời và hiếu học, cũng không phù hợp với kinh nghiệm của tôi trong trường cấp hai và trung học, nơi mà các học sinh đã thựcsự được biết vâng lời và chăm học.
It certainly doesn't fit in with the stereotype of Japanese students being obedient and studious, nor did it fit in with my experiences in Junior High Schools and High Schools, where the students had indeed been obedient and studious.Theo nghiên cứu do Công ty National Pen thực hiện, những người có chữ viết nhỏ có xu hướng ngại ngùng,tỉ mỉ và chăm học trong khi những người hướng ngoại cố gắng thu hút sự chú ý bằng nét chữ lớn hơn.
According to the research which was done by the National Pen Company people who have a small handwriting tends to shy,introvert and studious while people who are more outgoing try to gain attention with larger handwriting.Theo nghiên cứu do Công ty National Pen thực hiện, những người có chữ viết nhỏ có xu hướng ngại ngùng,tỉ mỉ và chăm học trong khi những người hướng ngoại cố gắng thu hút sự chú ý bằng nét chữ lớn hơn.
According to the research which was conducted by the National Pen Company, it is revealed that persons with small handwriting tend to be shy,meticulous and studious while people who were more outgoing tried gaining attention with larger handwriting.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 8442, Thời gian: 0.0237 ![]()
![]()
chăm conchăm lo

Tiếng việt-Tiếng anh
chăm học English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Chăm học trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
học cách chăm sóclearn how to take carechăm chỉ học tậpstudying hardTừng chữ dịch
chămdanh từchămchamcarechămtính từhardchămtake carehọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademic STừ đồng nghĩa của Chăm học
hiếu học chăm chỉTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Siêng Học Trong Tiếng Anh
-
Chăm Học Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Siêng Học Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Siêng Học In English - Glosbe Dictionary
-
"Chăm Chỉ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
-
Siêng Học Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chăm Học Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
10 CỤM TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG... - Tiếng Anh Cho Người Đi ...
-
SIÊNG NĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
20+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập Thông Dụng Nhất Hiện Nay
-
Học Ngoại Ngữ, Chăm Chỉ Thôi Liệu Đã Đủ? - Langmaster
-
Bảy Phương Pháp Giúp Bạn Tự Học Tiếng Anh Hiệu Quả - British Council
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'người Học Hành Chăm Chỉ' Trong Tiếng Việt được ...
-
Động Lực Học Tiếng Anh: 17 Bí Quyết Duy Trì Hứng Khởi Mỗi Ngày