CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI ... - SlideShare

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH HƯỚNG34 likes14,790 viewsSoMSoMFollow

TIM MẠCHRead less

Read more1 of 30Download now1 Chẩn đoán phân biệt nhanh thất với nhanh trên thất dẫn truyền lệch hướng Ths BS Nguyễn Hữu Khoa Nguyên Bộ môn Nội - ĐHYD  2  3 Nhịp nhanh với QRS rộng ≥ 120 ms Nhịp nhanh đều  Nhanh thất  Nhịp nhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướng  Nhanh trên thất với block nhánh sẵn có  Nhịp nhanh kích thích sớm Nhịp nhanh không đều  Rung nhĩ / cuồng nhĩ với dẫn truyền nhĩ thất thay đổi, và:  block nhánh sẵn có  dẫn truyền lệch hướng  dẫn truyền xuống thất qua đường phụ  4 Nhanh thất  5 Nhanh thất  Là nguyên nhân thường gặp nhất của nhịp nhanh với QRS rộng (> 120 ms) 80% nói chung 95% các trường hợp bệnh tim thực thể  Ổ phát nhịp hoặc vòng vào lại tại: bó His, nhánh, phân nhánh, sợi Purkinje, cơ thất  Nhanh thất Đơn dạng Đa dạng: QRS thay đổi về hình dạng và trục Xoắn đỉnh: nhanh thất đa dạng với QT cơ bản kéo dài  6 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  7 Nhanh thất đa dạngNhanh thất đa dạng  8 Xoắn đỉnhXoắn đỉnh  9 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Trục QRS: vô định (QRS âm ở I, aVF)Trục QRS: vô định (QRS âm ở I, aVF)  Thời gian QRS: > 0.14s, đặc biệt khi > 0.16 sThời gian QRS: > 0.14s, đặc biệt khi > 0.16 s  10 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Hình dạng: đồng dương hoặc âm (không có dạng RS) ởHình dạng: đồng dương hoặc âm (không có dạng RS) ở các chuyển đạo trước ngực (5%, đặc hiệu gần 100%)các chuyển đạo trước ngực (5%, đặc hiệu gần 100%)  11 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Nếu không đồng hướng, hìnhNếu không đồng hướng, hình dạng QRS:dạng QRS: Không có dạng block nhánh phảiKhông có dạng block nhánh phải (RBBB) hoặc block nhánh trái(RBBB) hoặc block nhánh trái (LBBB) kinh điển(LBBB) kinh điển Nếu dạng block nhánh phải RSR’Nếu dạng block nhánh phải RSR’ ở V1:ở V1:  Tai thỏ trái cao hơnTai thỏ trái cao hơn  nhanh thấtnhanh thất  Tai thỏTai thỏ phảiphải cao hơncao hơn  BlockBlock nhánhnhánh phảiphải kinh điểnkinh điển  12 Nhanh thấtNhanh thất Nhịp nhanh QRS rộng và không có dạngNhịp nhanh QRS rộng và không có dạng block nhánh điển hìnhblock nhánh điển hình  13 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Phân li nhĩ thất: 20Phân li nhĩ thất: 20 –– 50% trường hợp, đặc hiệu cao50% trường hợp, đặc hiệu cao  14 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Nhát hỗn hợp và nhát bắt được: hiếm (< 7%),Nhát hỗn hợp và nhát bắt được: hiếm (< 7%), đặc hiệu caođặc hiệu cao Nhát hỗnNhát hỗn hợp (fusion)hợp (fusion) Nhát bắt đượcNhát bắt được (capture)(capture)  15 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  16 Nhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướng  17 Nhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướng  Do nhịp nhanh, một nhánh vẫn còn trong thời kỳ trơDo nhịp nhanh, một nhánh vẫn còn trong thời kỳ trơ khi xung động từ trên thất xuống tớikhi xung động từ trên thất xuống tới  Xung động không qua được nhánh đó gây dẫn truyềnXung động không qua được nhánh đó gây dẫn truyền lệch hướnglệch hướng  18 Nhanh trên thất với dẫn truyềnNhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướnglệch hướng  Nhịp nhanh với QRS rộng và có dạng block nhánhNhịp nhanh với QRS rộng và có dạng block nhánh kinh điểnkinh điển  19 Nhanh trên thất với dẫn truyềnNhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướnglệch hướng  20 Nhanh trên thất với block nhánhNhanh trên thất với block nhánh sẵn cósẵn có RBBBRBBB LBBBLBBB  21 Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt  22 Sơ đồ chẩn đoán nhanh thất của BrugadaSơ đồ chẩn đoán nhanh thất của Brugada  23 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 1: QRS đồng hướng (không có dạng RS)Bước 1: QRS đồng hướng (không có dạng RS) ở tất cả chuyển đạo trước ngựcở tất cả chuyển đạo trước ngực  Có: nhanh thấtCó: nhanh thất  Không: bước 2Không: bước 2  24 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 2: khoảng RS > 0.1 s ở 1 chuyển đạoBước 2: khoảng RS > 0.1 s ở 1 chuyển đạo trước ngựctrước ngực  Có : nhanh thấtCó : nhanh thất  Không: bước 3Không: bước 3  25 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 3: Phân li nhĩ thấtBước 3: Phân li nhĩ thất  Có : nhanh thấtCó : nhanh thất  Không:Không: bước 4bước 4 Phân li nhĩ thất  26 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS  27 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS  28 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS  29 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS  30

More Related Content

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT NHỊP NHANH THẤT VỚI NHỊP NHANH TRÊN THẤT DẪN TRUYỀN LỆCH HƯỚNG

  • 1. 1 Chẩn đoán phân biệt nhanh thất với nhanh trên thất dẫn truyền lệch hướng Ths BS Nguyễn Hữu Khoa Nguyên Bộ môn Nội - ĐHYD
  • 2. 2
  • 3. 3 Nhịp nhanh với QRS rộng ≥ 120 ms Nhịp nhanh đều  Nhanh thất  Nhịp nhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướng  Nhanh trên thất với block nhánh sẵn có  Nhịp nhanh kích thích sớm Nhịp nhanh không đều  Rung nhĩ / cuồng nhĩ với dẫn truyền nhĩ thất thay đổi, và:  block nhánh sẵn có  dẫn truyền lệch hướng  dẫn truyền xuống thất qua đường phụ
  • 4. 4 Nhanh thất
  • 5. 5 Nhanh thất  Là nguyên nhân thường gặp nhất của nhịp nhanh với QRS rộng (> 120 ms) 80% nói chung 95% các trường hợp bệnh tim thực thể  Ổ phát nhịp hoặc vòng vào lại tại: bó His, nhánh, phân nhánh, sợi Purkinje, cơ thất  Nhanh thất Đơn dạng Đa dạng: QRS thay đổi về hình dạng và trục Xoắn đỉnh: nhanh thất đa dạng với QT cơ bản kéo dài
  • 6. 6 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng
  • 7. 7 Nhanh thất đa dạngNhanh thất đa dạng
  • 8. 8 Xoắn đỉnhXoắn đỉnh
  • 9. 9 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Trục QRS: vô định (QRS âm ở I, aVF)Trục QRS: vô định (QRS âm ở I, aVF)  Thời gian QRS: > 0.14s, đặc biệt khi > 0.16 sThời gian QRS: > 0.14s, đặc biệt khi > 0.16 s
  • 10. 10 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Hình dạng: đồng dương hoặc âm (không có dạng RS) ởHình dạng: đồng dương hoặc âm (không có dạng RS) ở các chuyển đạo trước ngực (5%, đặc hiệu gần 100%)các chuyển đạo trước ngực (5%, đặc hiệu gần 100%)
  • 11. 11 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Nếu không đồng hướng, hìnhNếu không đồng hướng, hình dạng QRS:dạng QRS: Không có dạng block nhánh phảiKhông có dạng block nhánh phải (RBBB) hoặc block nhánh trái(RBBB) hoặc block nhánh trái (LBBB) kinh điển(LBBB) kinh điển Nếu dạng block nhánh phải RSR’Nếu dạng block nhánh phải RSR’ ở V1:ở V1:  Tai thỏ trái cao hơnTai thỏ trái cao hơn  nhanh thấtnhanh thất  Tai thỏTai thỏ phảiphải cao hơncao hơn  BlockBlock nhánhnhánh phảiphải kinh điểnkinh điển
  • 12. 12 Nhanh thấtNhanh thất Nhịp nhanh QRS rộng và không có dạngNhịp nhanh QRS rộng và không có dạng block nhánh điển hìnhblock nhánh điển hình
  • 13. 13 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Phân li nhĩ thất: 20Phân li nhĩ thất: 20 –– 50% trường hợp, đặc hiệu cao50% trường hợp, đặc hiệu cao
  • 14. 14 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng  Nhát hỗn hợp và nhát bắt được: hiếm (< 7%),Nhát hỗn hợp và nhát bắt được: hiếm (< 7%), đặc hiệu caođặc hiệu cao Nhát hỗnNhát hỗn hợp (fusion)hợp (fusion) Nhát bắt đượcNhát bắt được (capture)(capture)
  • 15. 15 Nhanh thất đơn dạngNhanh thất đơn dạng
  • 16. 16 Nhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướng
  • 17. 17 Nhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướng  Do nhịp nhanh, một nhánh vẫn còn trong thời kỳ trơDo nhịp nhanh, một nhánh vẫn còn trong thời kỳ trơ khi xung động từ trên thất xuống tớikhi xung động từ trên thất xuống tới  Xung động không qua được nhánh đó gây dẫn truyềnXung động không qua được nhánh đó gây dẫn truyền lệch hướnglệch hướng
  • 18. 18 Nhanh trên thất với dẫn truyềnNhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướnglệch hướng  Nhịp nhanh với QRS rộng và có dạng block nhánhNhịp nhanh với QRS rộng và có dạng block nhánh kinh điểnkinh điển
  • 19. 19 Nhanh trên thất với dẫn truyềnNhanh trên thất với dẫn truyền lệch hướnglệch hướng
  • 20. 20 Nhanh trên thất với block nhánhNhanh trên thất với block nhánh sẵn cósẵn có RBBBRBBB LBBBLBBB
  • 21. 21 Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
  • 22. 22 Sơ đồ chẩn đoán nhanh thất của BrugadaSơ đồ chẩn đoán nhanh thất của Brugada
  • 23. 23 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 1: QRS đồng hướng (không có dạng RS)Bước 1: QRS đồng hướng (không có dạng RS) ở tất cả chuyển đạo trước ngựcở tất cả chuyển đạo trước ngực  Có: nhanh thấtCó: nhanh thất  Không: bước 2Không: bước 2
  • 24. 24 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 2: khoảng RS > 0.1 s ở 1 chuyển đạoBước 2: khoảng RS > 0.1 s ở 1 chuyển đạo trước ngựctrước ngực  Có : nhanh thấtCó : nhanh thất  Không: bước 3Không: bước 3
  • 25. 25 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 3: Phân li nhĩ thấtBước 3: Phân li nhĩ thất  Có : nhanh thấtCó : nhanh thất  Không:Không: bước 4bước 4 Phân li nhĩ thất
  • 26. 26 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS
  • 27. 27 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS
  • 28. 28 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS
  • 29. 29 Sơ đồ chẩn đoán của BrugadaSơ đồ chẩn đoán của Brugada Bước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRSBước 4: Tiêu chuẩn hình dạng QRS
  • 30. 30
Download

Từ khóa » Chẩn đoán Vt