Chán đời Tiếng Anh Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Chán đời tiếng Anh là world-weary, phiên âm là /ˈwɜːldwɪəri/, là cảm giác nảy sinh khi bạn làm đi làm lại một công việc, gặp mãi một số người, cuộc sống không có gì thay đổi.
Cuộc sống, công việc không như ý cũng khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, chán nản, nhìn mọi vật không còn thấy đáng yêu, thú vị nữa.
Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với chán đời:
Discontented /dɪskənˈtentɪd/: Bất mãn.
Demoralized /dɪˈmɒrəlaɪzd/: Mất tinh thần.
Discouraged /dɪˈskʌrɪdʒd/: Nản lòng.
Bored /bɔːd/: Chán.
Melancholic /meləŋˈkɒlɪk/: Buồn sầu.
Dejected /dɪˈdʒektɪd/: Chán nản.
Mẫu câu chán đời bằng tiếng Anh:
Ten years in the teaching profession had left him world-weary.
Mười năm trong nghề dạy học đã khiến anh ấy trở nên mệt mỏi, chán đời.
After being married for a few years she grew discontented.
Sau khi kết hôn được vài năm cô ấy trở nên bất mãn.
I'm tired of life.
Tôi mệt mỏi với cuộc sống.
After the game, the players were tired and demoralized.
Sau trận đấu, các cầu thủ đã mệt mỏi và mất tinh thần.
I think he felt discouraged because of all the criticism he'd received.
Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy nản lòng vì tất cả những lời chỉ trích anh ấy đã nhận được.
He was getting bored with doing the same thing every day.
Anh ấy cảm thấy nhàm chán với những công viêc giống nhau mỗi ngày.
Bài viết chán đời tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Chán đời Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Glosbe - Chán đời In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Chán đời Tiếng Anh Là Gì
-
Chán đời Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chán đời Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam
-
'chán đời' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Meaning Of 'chán đời' In Vietnamese - English
-
Chán đời Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chán đời' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Việt Anh "chán đời" - Là Gì?
-
Bi Quan Chán đời Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Người Chán đời Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn