Chấn Hưng – Wikipedia Tiếng Việt

Chấn Hưng
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
Thành phốHải Phòng
Thành lập16/6/2025
Địa lý
Tọa độ: 20°39′41″B 106°38′12″Đ / 20,661383507519°B 106,63672950743°Đ / 20.661383507518618; 106.63672950743292
Chấn Hưng trên bản đồ Việt NamChấn HưngChấn Hưng Vị trí xã Chấn Hưng trên bản đồ Việt Nam
Diện tích32,11 km²
Dân số (2025)
Tổng cộng26.092 người
Khác
Websitechanhung.haiphong.gov.vn
  • x
  • t
  • s

Chấn Hưng là một xã thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Xã Chấn Hưng có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp xã Tiên Minh.
  • Phía nam giáp tỉnh Hưng Yên.
  • Phía đông giáp xã Hùng Thắng.
  • Phía tây giáp xã Nguyễn Bỉnh Khiêm.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Xã Chấn Hưng, trước đây thuộc huyện Tiên Lãng, đã có từ trước khi huyện Tiên Lãng được sáp nhập vào thành phố Hải Phòng. Tuy nhiên, đến năm 1981, xã Chấn Hưng bị giải thể, được chia tách thành 2 xã Bắc Hưng và Nam Hưng.

Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội bàn hành Nghị quyết sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng năm 2025.[1] Theo đó, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Nam Hưng, Bắc Hưng, Đông Hưng và Tây Hưng thành xã mới có tên gọi là xã Chấn Hưng.

Căn cứ theo đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025,[2] xã Chấn Hưng được thành lập từ:

  • Toàn bộ diện tích tự nhiên là 4,94 km², quy mô dân số là 7.347 người của xã Bắc Hưng;
  • Toàn bộ diện tích tự nhiên là 4,80 km², quy mô dân số là 5.666 người của xã Nam Hưng;
  • Toàn bộ diện tích tự nhiên là 14,20 km², quy mô dân số 8.492 người của xã Đông Hưng;
  • Toàn bộ diện tích tự nhiên là 8,17 km², quy mô dân số là 4.587 người của xã Tây Hưng.

Xã Chấn Hưng có diện tích tự nhiên là 32,11 km2 (đạt 152,90% so với quy định), quy mô dân số là 26.092 người (đạt 163,08 % so với quy định).

Như vậy, địa bàn của xã Chấn Hưng mới rộng hơn xã Chấn Hưng cũ do sáp nhập thêm hai xã Đông Hưng và Tây Hưng (2 xã được thành lập năm 1986 từ vùng đất của đê quai lấn biển)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "TOÀN VĂN: Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025".
  2. ^ Đề án số 381/ĐA-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng (mới) năm 2025

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết Hải Phòng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Hải Phòng
Phường (45), xã (67), đặc khu (2)
Phường (45)

Thủy Nguyên · Ái Quốc · An Biên · An Dương · An Hải · An Phong · Bắc An Phụ · Bạch Đằng · Chí Linh · Chu Văn An · Đồ Sơn · Đông Hải · Dương Kinh · Gia Viên · Hải An · Hải Dương · Hòa Bình · Hồng An · Hồng Bàng · Hưng Đạo · Kiến An · Kinh Môn · Lê Chân · Lê Đại Hành · Lê Ích Mộc · Lê Thanh Nghị · Lưu Kiếm · Nam Đồ Sơn · Nam Đồng · Nam Triệu · Ngô Quyền · Nguyễn Đại Năng · Nguyễn Trãi · Nhị Chiểu · Phạm Sư Mạnh · Phù Liễn · Tân Hưng · Thạch Khôi · Thành Đông · Thiên Hương · Trần Hưng Đạo · Trần Liễu · Trần Nhân Tông · Tứ Minh · Việt Hòa

Xã (67)

An Hưng · An Khánh · An Lão · An Phú · An Quang · An Thành · An Trường · Bắc Thanh Miện · Bình Giang · Cẩm Giang · Cẩm Giàng · Chấn Hưng · Chí Minh · Đại Sơn · Đường An · Gia Lộc · Gia Phúc · Hà Bắc · Hà Đông · Hà Nam · Hà Tây · Hải Hưng · Hồng Châu · Hợp Tiến · Hùng Thắng · Kẻ Sặt · Khúc Thừa Dụ · Kiến Hải · Kiến Hưng · Kiến Minh · Kiến Thụy · Kim Thành · Lạc Phượng · Lai Khê · Mao Điền · Nam An Phụ · Nam Sách · Nam Thanh Miện · Nghi Dương · Nguyễn Bỉnh Khiêm · Nguyên Giáp · Nguyễn Lương Bằng · Ninh Giang · Phú Thái · Quyết Thắng · Tân An · Tân Kỳ · Tân Minh · Thái Tân · Thanh Hà · Thanh Miện · Thượng Hồng · Tiên Lãng · Tiên Minh · Trần Phú · Trường Tân · Tứ Kỳ · Tuệ Tĩnh · Việt Khê · Vĩnh Am · Vĩnh Bảo · Vĩnh Hải · Vĩnh Hòa · Vĩnh Lại · Vĩnh Thịnh · Vĩnh Thuận · Yết Kiêu

Đặc khu (2)

Bạch Long Vĩ · Cát Hải

Nguồn: Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15

Từ khóa » Từ Chấn Hưng Là Gì