"chạn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chạn Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Từ điển Tiếng Việt"chạn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chạn
- dt. 1. Cái giá chia từng ngăn, dát thưa hoặc bọc lưới ở các mặt, dùng để đựng bát đĩa, thức ăn: Chó chui gầm chạn (tng.) chạn gỗ. 2. Lồng, bu: chạn nhốt gà. 2. Bồ, cót: chạn lúa.
nd. 1. Vóc: Hai con gà đá ấy cùng chạn. 2. Giá chia từng ngăn để đựng bát đĩa, đồ ăn, Ngay lưng như chó trèo chạn (t.ng).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chạn
chạn- noun
- Larder, pantry, cupboard
Từ khóa » Gầm Chạn Là Gì
-
Chó Chui Gầm Chạn - Gõ Tiếng Việt
-
Phận “chui Gầm Chạn”: Trong Gầm Chạn Có Gì? - PLO
-
Thành Ngữ "Chó Chui Gầm Chạn" - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Chó Chui Gầm Chạn - Gõ Tiếng Việt
-
Chạn Vương Là Gì ? Như Thế Nào Thì Bị Gọi Là Chạn Vương ?
-
Những Lầm Tưởng Của đàn ông Về Chó Chui Gầm Chạn - Eva
-
Chó Chui Gầm Chạn Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
I. Chạn Vương Là Gì? - Ben Computer
-
Nghĩa Của Từ Chó Chui Gầm Chạn - Từ điển Việt
-
Chó Chui Gầm Chạn Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Chạn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bàn Về Phận "CHÓ CHUI GẦM CHẠN" | Chân Chính Forums
-
Ý Nghĩa Câu Chó Chui Gầm Chạn Không Phải Ai Cũng Biết
-
Chạn Vương Là Gì? Ý Nghĩa Của Chạn Vương - Chọn Giá đúng