Chân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨən˧˧ | ʨəŋ˧˥ | ʨəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨən˧˥ | ʨən˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chân”- 甄: chấn, chân
- 黰: chẩn, chấn, chân
- 籈: chân
- 袗: chẩn, chân
- 振: chẩn, chấn, chân
- 禛: chân
- 稹: chẩn, chân, thời
- 鬒: chẩn, chân
- 胗: chẩn, chân, châm
- 狹: hiệp, chân
- 𡇛: chân
- 禚: chước, chân
- 薽: chân
- 畛: chẩn, chân
- 真: chân
- 眞: mãn, chân
Phồn thể
- 振: chân, chấn
- 甄: chân, chấn
- 袗: chẩn, chân
- 真: chân
- 眞: chân
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 甄: chân
- 籈: chân
- : chân
- 蹎: chơn, chưn, điên, chân
- 袗: chẩn, chân
- : chân
- 稹: chẩn, chân
- 畛: chẩn, chân
- 薽: chân
- : chân
- 真: chơn, chưn, chan, chăm, chần, sân, chang, chân, chờn
- 眞: chơn, chưn, chân
Danh từ
chân
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v. co chân đá thú bốn chân đi chân cao chân thấp nước đến chân mới nhảy thành ngữ
- Chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức. có chân trong hội đồng khoa học thiếu một chân tổ tôm khẩu ngữ kế chân người khác
- (khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt. hai nhà chung nhau một chân lợn
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. chân đèn chân giường vững như kiềng ba chân
- Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền. chân núi chân tường chân răng
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó. chân ruộng trũng chân đất bạc màu chân mạ (chuyên để gieo mạ)
Đồng nghĩa
- cẳng
- giò
Dịch
- Tiếng Anh: leg (chân của con người), foot (bàn chân & phần dưới của núi, đồi...)
- Tiếng Hà Lan: been gt (chân của con người), poot gđ (chân của động vật hoặc đồ vật), voet gđ (bàn chân & phần dưới của núi, đồi...)
- Tiếng Pháp: jambe gc (chân của con người), patte gc (chân của động vật hoặc đồ vật), pied gđ (bàn chân & phần dưới của núi, đồi...)
- Tiếng Thái: ขา
Tính từ
chân
- Thật, đúng với hiện thực (nói khái quát) phân biệt chân với giả
Từ ghép
- chân trời
- chân lông
Tham khảo
“chân”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
chân
- chân.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Chấn Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CHẤN 震 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Chấn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Chấn - Từ điển Hán Nôm
-
Chấn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Chấn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Chấn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chấn Tâm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Chấn - Từ điển Hán Nôm
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Chân' Trong 'tay Chân' Là Từ Việt Gốc Hán
-
Từ điển Chữ Hán - Microsoft Apps