Chẳng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Phó từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ŋ˧˩˧ʨaŋ˧˩˨ʨaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˩ʨa̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 庄: chẳng, giặng, bành, trang, giằng, chăng, dặng
  • 拯: chẳng, cực, chẩng, chặn, chững, giẩng, chặng, xửng, chăng, chửng, chựng
  • 庒: chẳng, chăng
  • 極: chẳng, cực, cọc
  • 丕: phỉ, chẳng, phi, vạy, chăng, vầy, vậy, bậy
  • 丞: chẳng, thừa

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chằng
  • chàng
  • chăng
  • chặng

Phó từ

[sửa]

chẳng

  1. Từ biểu thị ý phủ định như từ "không", nhưng với ý quả quyết hơn. Ớt nào là ớt chẳng cay. (ca dao)
  2. Dẫu rằng không. Chẳng chua cũng thể là chanh. Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. (ca dao)
  3. Nếu không. Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn. (ca dao) Chẳng chê cũng mất lề con gái. (tục ngữ)
  4. Không có. Chẳng ai giàu ba họ, chẳng ai khó ba đời. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "chẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Phó từ

[sửa]

chẳng

  1. Không, chẳng.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chẳng&oldid=1812319” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ
  • Mục từ tiếng Mường
  • Phó từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Mường

Từ khóa » Chẳng Bằng Có Nghĩa Là Gì