Change - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- (phát âm giọng Anh chuẩn,Anh Mỹ thông dụng)enPR: chānj, IPA(ghi chú):/t͡ʃeɪnd͡ʒ/
Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn): (tập tin) Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng): (tập tin) - Vần: -eɪndʒ
Danh từ
change /ˈtʃeɪndʒ/
- Sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi. to undergo a complete change — thay đổi hoàn toàn just for a change — để thay đổi một chút change for the better — sự thay đổi tốt hơn change for the worse — sự thay đổi xấu đi a change of air — sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường the changes of life — những nỗi thăng trầm của cuộc sống change of mind (heart) — sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch
- Trăng non.
- Bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes).
- Tiền đổi, tiền lẻ.
- Tiền phụ lại (cho khách hàng).
- Nơi đổi tàu xe.
- Sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange).
- (Số nhiều) Trật tự rung chuông.
Thành ngữ
- change of life: (Y học) Thời kỳ mãn kinh.
- to get no change out of somebody:
- Không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán).
- (Thông tục) Không móc được của ai cái gì.
- to ring the changes on a subject: Lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau.
- to take one's (the) change out of somebody: (Thông tục) Trả thù ai.
Ngoại động từ
change ngoại động từ /ˈtʃeɪndʒ/
- Đổi, thay, thay đổi. to change one's coat — thay áo
- Đổi, đổi chác. to change something for something — đổi lấy cái gì to change places with somebody — đổi chỗ cho ai thing changes hands — vật thay tay đổi chủ
- (+ to, into, from) Biến đổi, đổi thành.
- Đổi ra tiền lẻ. to change a bank-note — đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ
Chia động từ
change| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to change | |||||
| Phân từ hiện tại | changing | |||||
| Phân từ quá khứ | changed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | change | change hoặc changest¹ | changes hoặc changeth¹ | change | change | change |
| Quá khứ | changed | changed hoặc changedst¹ | changed | changed | changed | changed |
| Tương lai | will/shall² change | will/shall change hoặc wilt/shalt¹ change | will/shall change | will/shall change | will/shall change | will/shall change |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | change | change hoặc changest¹ | change | change | change | change |
| Quá khứ | changed | changed | changed | changed | changed | changed |
| Tương lai | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | change | — | let’s change | change | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
change nội động từ /ˈtʃeɪndʒ/
- Thay đổi, biến đổi. all things change — mọi vật đều thay đổi
- Sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng). when does the moon change? — khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
- Thay quần áo. I'll change and come down at once — tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
- Đổi tàu xe. we must change at the next station — đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
Thành ngữ
- to change about: Trở mặt.
- to change down: Trả số, xuống số (ô tô).
- to change colour: Xem Colour
- to change one's condition: Xem Condition
- to change front:
- Đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận... ).
- (Thông tục) Thay giày.
- Đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống).
Chia động từ
change| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to change | |||||
| Phân từ hiện tại | changing | |||||
| Phân từ quá khứ | changed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | change | change hoặc changest¹ | changes hoặc changeth¹ | change | change | change |
| Quá khứ | changed | changed hoặc changedst¹ | changed | changed | changed | changed |
| Tương lai | will/shall² change | will/shall change hoặc wilt/shalt¹ change | will/shall change | will/shall change | will/shall change | will/shall change |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | change | change hoặc changest¹ | change | change | change | change |
| Quá khứ | changed | changed | changed | changed | changed | changed |
| Tương lai | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change | were to change hoặc should change |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | change | — | let’s change | change | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “change”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /ʃɑ̃ʒ/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| change/ʃɑ̃ʒ/ | changes/ʃɑ̃ʒ/ |
change gđ /ʃɑ̃ʒ/
- Sự đổi, sự đổi chác.
- Sự hối đoái, sự đổi tiền.
- Giá hối đoái. agent de change — (kinh tế) tài chính người môi giới chứng khoán donner le change — lừa gạt lettre de change — hối phiếu prendre le change — bị lừa gạt rendre le change à quelqu'un — hành động đáp lại ai
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “change”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/eɪndʒ
- Vần:Tiếng Anh/eɪndʒ/1 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Changes Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Change - Từ điển Anh - Việt
-
CHANGE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Từ điển Anh Việt "changes" - Là Gì?
-
Changes Là Gì, Nghĩa Của Từ Changes | Từ điển Anh - Việt
-
Changes Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Changed Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng CHANGE Trong Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Changes Là Gì?
-
CHANGE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Make Changes Có Nghĩa Là Gì? - Zaidap
-
Change Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Trái Nghĩa Của Changes - Idioms Proverbs
-
"Ring The Changes" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
RADICAL CHANGES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex